Home » 100 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng (Phần 2)

100 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng (Phần 2)

Hãy cùng Học tiếng Trung Zhong Ruan tìm hiểu phần 2 về 100 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhé. Hãy luyện tập mỗi ngày để tăng khả năng phản xạ tiếng Trung nhé!

>> Xem lại  100 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng (Phần 1)

51. 我今年二十岁。

Wǒ jīnnián èrshí suì.

Năm nay tôi 20 tuổi.

52. 我是汉语老师。

Wǒ shì hànyǔ lǎoshī.

Tôi là giáo viên tiếng Trung.

53. 我的办公室在学校。

Wǒ de bàngōngshì zài xuéxiào.

Văn phòng của tôi ở trường học.

54. 我住在这个楼。

Wǒ zhù zài zhè ge lóu.

Tôi sống ở tòa nhà này .

55. 我的房间号是八零八。

Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā.

Số phòng của tôi là 808.

56. 我的哥哥是大夫。

Wǒ de gēge shì dàifu.

Anh trai tôi là bác sỹ.

57. 我的妹妹是大学生。

Wǒ de mèimei shì dàxuéshēng.

Em gái tôi là sinh viên.

58. 我的弟弟是留学生。

Wǒ de dìdì shì liúxuéshēng.

Em trai tôi là lưu học sinh.

59. 我认识你的女老师。

Wǒ rènshi nǐ de nǚ lǎoshī.

Tôi quen biết cô giáo của bạn.

60. 你的老师是英语老师。

Nǐ de lǎoshī shì yīngyǔ lǎoshī.

Cô giáo của bạn là giáo viên tiếng Anh.

61. 今天我的工作很忙。

Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi.

Hôm nay công việc của tôi rất mệt.

62. 我要回家休息。

Wǒ yào huí jiā xiūxi.

Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi.

63. 我妹妹的工作也很忙。

Wǒ mèimei de gōngzuò yě hěn máng.

Công việc của em gái tôi cũng rất bận.

64. 我的弟弟也要去银行换钱。

Wǒ de dìdi yě yào qù yínháng huànqián.

Em trai tôi cũng muốn đến ngân hàng rút tiền.

65. 明天上午我们都去银行换钱。

Míngtiān shàngwǔ wǒmen dōu qù yínháng huànqián.

Sáng ngày mai chúng tôi đều đến ngân hàng đổi tiền.

66. 我们要换八千人民币。

Wǒmen yào huàn bā qiān rénmínbì.

Chúng tôi muốn đổi 8000 nhân dân tệ.

67. 我的朋友要换三千美元。

Wǒ de péngyǒu yào huàn sān qiān měiyuán.

Bạn của tôi muốn đổi 3000 đô Mỹ.

68. 今天下午我们还去邮局寄信。

Jīntiān xiàwǔ wǒmen hái qù yóujú jì xìn.

Chiều hôm nay chúng tôi còn đến bưu điện gửi thư .

69. 我给我的妈妈寄信。

Wǒ gěi wǒ de māma jì xìn.

Tôi gửi thư cho mẹ của tôi.

70. 他们都很好。

Tāmen dōu hěn hǎo.

Họ đều rất khỏe.

71. 星期日我们去商店买水果。

Xīngqīrì wǒmen qù shāngdiàn mǎi shuǐguǒ.

Chủ nhật chúng tôi đến cửa hàng mua hoa quả.

Có thể bạn quan tâm: học tiếng trung quốc cơ bản như thế nào?

72. 我的妈妈要买两斤苹果。

Wǒ de māma yào mǎi liǎng jīn píngguǒ.

Mẹ tôi muốn mua hai cân táo.

73. 苹果一斤多少钱?

Píngguǒ yì jīn duōshǎo qián?

Táo một cân bao nhiêu tiền?

74. 苹果一斤八块钱。

Píngguǒ yì jīn bā kuài qián.

Táo một cân là 8 tệ.

75. 你要买几斤苹果?

Nǐ yào mǎi jǐ jīn píngguǒ?

Bạn muốn mua mấy cân táo?

76. 我要买四斤苹果。

Wǒ yào mǎi sì jīn píngguǒ.

Tôi muốn mua 4 cân táo.

77. 四斤苹果是六十块钱。

Sì jīn píngguǒ shì liù shí kuài qián.

4 cân táo là 60 tệ.

78. 你还要买别的吗?

Nǐ hái yào mǎi bié de ma?

Bạn còn muốn mua cái khác không?

79. 我还要买橘子。

Wǒ hái yào mǎi júzi.

Tôi còn muốn mua quýt.

80. 橘子一斤多少钱?

Júzi yì jīn duōshǎo qián?

Quýt 1 cân bao nhiêu tiền?

81. 橘子一斤是九块钱。

Júzi yì jīn shì jiǔ kuài qián.

Một cân quýt là 9 tệ.

82. 你要买几斤橘子?

Nǐ yào mǎi jǐ jīn júzi?

Bạn muốn mua mấy cân quýt?

83. 我要买五斤橘子。

Wǒ yào mǎi wǔ jīn júzi.

Tôi muốn mua 5 cân quýt.

84. 五斤橘子是八十块钱。

Wǔ jīn júzi shì bā shí kuài qián.

5 cân quýt là 80 tệ.

85. 一共多少钱?

Yígòng duōshǎo qián?

Tổng cộng hết bao nhiêu tiền?

86. 一共八百九十块钱。

Yígòng bā bǎi jiǔshí kuài qián.

Tổng cộng hết 890 tệ.

87. 你给我一千块钱吧。

Nǐ gěi wǒ yì qiān kuài qián ba.

Bạn đưa cho tôi 1000 tệ đi.

88. 我没有一千块钱。

Wǒ méiyǒu yì qiān kuài qián.

Tôi không có 1000 tệ.

89. 那你给我三千块钱也可以。

Nà nǐ gěi wǒ sān qiān kuài qián yě kěyǐ.

Vậy bạn đưa cho tôi 3000 tệ cũng được.

90. 这是你的三千人民币。

Zhè shì nǐ de sān qiān rénmínbì.

Đây là 3000 nhân dân tệ.

91. 我找你五块钱。

Wǒ zhǎo nǐ wǔ kuài qián.

Tôi trả lại bạn 5 tệ tiền thừa.

92. 这是什么?

Zhè shì shénme?

Đây là cái gì?

93. 这是书。

Zhè shì shū.

Đây là sách.

94. 这是什么书?

Zhè shì shénme shū?

Đây là sách gì?

95. 这是汉语书。

Zhè shì hànyǔ shū.

Đây là sách tiếng Trung.

96. 这是谁的汉语书?

Zhè shì shuí de hànyǔ shū?

Đây là sách tiếng Trung của ai?

97. 这是我的汉语书。

Zhè shì wǒ de hànyǔ shū.

Đây là sách tiếng Trung của tôi.

98. 这是我的老师的汉语书。

Zhè shì wǒ de lǎoshī de hànyǔ shū.

Đây là sách tiếng Trung của cô giáo của tôi.

99. 那是什么?

Nà shì shénme?

Kia là cái gì?

100. 那是杂志。

Nà shì zázhì.

Kia là tạp chí.

Vậy là Zhong Ruan đã giới thiệu cho bạn 100 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng. Chúc các bạn học tốt. Nhớ follow Tiếng Trung Online Zhongruan để nhận được nhiều tài liệu bổ ích nhé!

———————————————————–

TIẾNG TRUNG ONLINE ZHONG RUAN

Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung

Hotline: 0979949145

Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan

Website: https://tiengtrungzhongruan.com/

Email: [email protected]

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145