Mùa hè oi bức, mùa đông lạnh giá… bạn đã biết diễn tả những cảm giác đó bằng tiếng Trung chưa? Cùng Zhong Ruan vừa học từ vựng, vừa học ghép câu với bài học về thời tiết bốn mùa nha!
1. TỪ VỰNG
- 天气 /tiānqì/ Thời tiết
- ….度 /….dù/ …. Độ
- 气候 /qìhòu/ Khí hậu
- 温度 / 气温 /wēndù/ Qìwēn/ Nhiệt độ
- 天气预报 /tiānqìyùbào/ Dự báo thời tiết
- 阴天 /yīn tiān/ Trời âm u
- 晴天 /qíngtiān/ Trời nắng/trời quang
- 下雪 /xiàxuě/ Tuyết rơi
- 下雨 /xiàyǔ/ Mưa
- 打雷 /dǎléi/ Có sấm
- 出太阳 /chūtàiyáng/ Trời nắng
- 淋湿 /línshī/ Ẩm ướt
- 干燥 /gānzào/ Khô hanh
- 冷 /lěng/ Lạnh
- 凉 /liáng/ Mát mẻ
- 闷 /mèn/ Oi bức
- Nóng tiếng Trung là gì? 热 /rè/ Nóng
- 雾 /wù/ Sương mù
- 暖和 /nuǎnhuo/ Ấm áp
- 风 /fēng/ Gió
- 闪电 /shǎndiàn/ Chớp
- 毛毛雨 /máomaoyǔ/ Mưa phùn
- 龙卷风 /lóngjuǎnfēng/ Gió lốc/gió xoáy
- 太阳雨 /tàiyángyǔ/ Mưa bóng mây
- 阵雨 /zhènyǔ/ Mưa rào
- 多云 /duōyún/ Nhiều mây
- 彩虹 /cǎihóng/ Cầu vồng
- 冰冷 /bīnglěng/ Lạnh giá/lạnh buốt
- 少云 /shǎo yún/ Ít mây
- 黑夜 /hēiyè/ Ban đêm
- 白天 /báitiān/ Ban ngày
- 温带 /wēndài/ Ôn đới
- 热带 /rèdài/ Nhiệt đới
2. MẪU CÂU THƯỜNG HAY SỬ DỤNG
- 今天天气怎么样? /Jīntiān tiānqì zěnme yàng?/ Thời tiết hôm nay như thế nào?
- 今天天气不好。 /Jīntiān tiānqì bù hǎo./ Thời tiết hôm nay rất xấu.
- 今天天气好极了! /Jīntiān tiānqì hǎo jíle!/ Thời tiết hôm nay rất tốt.
- 今天又下大雨又打雷。 /Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi./ Hôm nay vừa mưa vừa sấm.
- 今天天气变坏了。 /Jīntiān tiānqì biàn huàile./ Thời tiết xấu đi rồi!
- 你经常看天气预报吗? /Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma?/ Cậu hay xem dự báo thời tiết không?
- 最近几天又闷又热。 /Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè./ Dạo này vừa oi vừa nóng.
- 下午会下雨,别忘带雨伞。 /Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn./ Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy.
- 天气预报说明天下大雪。 /Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě./ Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi.
- 温度是多少度? /Wēndù shì duōshǎo dù?/ Nhiệt độ bao nhiêu đấy?
- 今天的气温是多少? /Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ?/ Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu?
- 天气热 /冷 /凉 /干燥 /潮湿。 /Tiānqì rè / lěng/ liáng / gānzào / cháoshī./ Trời nóng /lạnh /mát / hanh / ẩm.
- 天气预报说明天的天气怎么样? /Tiānqì yùbào shuō míng tiān de tiānqì zěnme yàng?/ Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào?
- 有雾 /云 /雨。 /Yǒu wù /yún / yǔ./ Có sương mù /mây /mưa.
- 今天天气变坏了。 /Jīntiān tiānqì biàn huàile./ Hôm nay đổi trời rồi.
- 今天天气闷热。 /Jīntiān tiānqì mēnrè./ Trời hôm nay oi bức.
- 今天变冷了。 /Jīntiān biàn lěngle./ Hôm nay trời trở lạnh.
- 现在刮12 级台风。 /Xiànzài guā 12 jí táifēng./ Hiện tại có gió bão cấp 12.
- 下雨了。 /Xià yǔle./ Mưa rồi.
- 晴天/刮风。 /Qíngtiān / guā fēng./ Trời nắng / nổi gió.
- 寒潮来了。 /Háncháo láile./ Gió lạnh đến rồi.
- 阵雨/大雨/小雨/毛毛雨/太阳雨。 /Zhènyǔ / dàyǔ / xiǎoyǔ / máomaoyǔ / tàiyáng yǔ/ Mưa rào /to /nhỏ /phùn /bóng mây.
- 下冰雹了。/ Xià bīngbáole./ Mưa đá rồi.
- 下雪了。 /Xià xuěle./ Tuyết rơi rồi.
- 台风来了。 /Táifēng láile/ Bão rồi.
- 结冰了。 /Jié bīngle./ Đóng băng rồi.
- 我怕热/冷。 /Wǒ pà rè/lěng./ Tôi sợ nóng /rét.
- 我觉得热/冷。 /Wǒ juédé rè/lěng./ Tôi thấy nóng /lạnh.
- 天气预报说多云,有雨。 /Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ./ Dự báo nhiều mây, có mưa.
- 20 度/0 度/零下 5 度。 /20 Dù/0 dù/ língxià 5 dù./ 20 độ /0 độ /âm 5 độ.
- 天气预报说今晚有暴风雨。 /Tiānqì yùbào shuō jīn wǎn yǒu bàofēngyǔ./ Dự báo tối nay có giông
3. HỘI THOẠI CƠ BẢN
A: 下雨了, 明天天气怎么样?/ Xià yǔ le. Míng tiān tiān qì zěn me yàng?/ Mưa rồi. Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?
B: 天气预报说: 明天是阴天。/ Tiān qì yù bào shuō: míng tiān shì yīn tiān./ Dự báo nói: Ngày mai là một ngày trời âm u.
A: 阴天有风吗?冷不冷?/ Yīntiān yǒu fēng ma? Lěng bù lěng?/ Trời âm u vậy có gió không? Có lạnh không?
B: 有风。中午有点儿凉。/ Yǒu fēng. Zhōngwǔ yǒu diǎnr liáng/ Có gió. Buổi trưa sẽ mát mẻ một chút.
Muốn đạt điểm cao trong bài thi HSK? Hãy bắt đầu từ những điều nhỏ nhặt như nắm vững từ vựng về thời tiết. Zhong Ruan sẽ đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung.
Nếu bạn đang tìm kiếm một lớp học Tiếng Trung, Zhong Ruan tự hào là trung tâm đào tạo tiếng Trung online chuyên nghiệp, mang đến các khóa học chất lượng với mức phí hợp lý. Học viên tại đây không chỉ được cung cấp giáo trình miễn phí, mà còn được tham gia vào các buổi học tương tác trực tiếp với giáo viên. Các khóa học tại Zhong Ruan bao gồm: