Sở thú lớn nhất Trung Quốc tên gì và ở đâu?
Chimelong là một trong những công viên đẹp nhất tại Quảng Châu. Nơi đây được trang bị nhiều thiết bị hiện đại nên tất cả các hoạt động vui chơi giải trí vô cùng tiện ích.
Và trước khi đến đây, hãy cùng Zhong Ruan học từ vựng một số loài động vật có trong sở thú nha! Để còn biết nữa …
1. Phân loại động vật
Động vật: 动物 /dòngwù/
- Động vật không xương sống: 无脊椎动物 /wú jǐchuí dòngwù/
- Động vật có xương sống: 脊椎动物 /jǐchuí dòngwù/
- Loài chim: 鸟类 /niǎo lèi/
- Loài cá: 鱼类 /yú lèi/
- Động vật lưỡng cư: 两栖动物 /liǎngqī dòngwù/
- Động vật bò sát: 爬行动物 /páxíng dòngwù/
- Động vật có vú: 哺乳动物 /bǔrǔ dòngwù/
Lượng từ thường dùng với con vật
Trong tiếng trung các lượng từ đi với các con vật, động vật thường dùng là 头 /tóu/, 只 /zhǐ/, 条 /tiáo/, 匹 /pǐ/ và 群 /qún/.
- Lượng từ 头 /tóu/ – con: dùng cho các loài động vật gia súc
Ví dụ:
一头牛 /yītóu níu/ một con trâu
两头猪 /liǎngtóu zhū/ hai con lợn
- Lượng từ 条 /tiáo/ – con: dùng cho các loại động vật có hình dáng dài, có thể uốn lượn
Ví dụ:
一条蛇 /yītiáo shé/ một con rắn
三条鱼 /sāntiáo yú/ ba con cá
- Lượng từ 匹 /pǐ/ – con: dùng cho các loài động vật là ngựa
Ví dụ:
两匹马 /liǎngpǐ mǎ/ hai con ngựa
三匹白马 /sānpǐ báimǎ/ ba con ngựa trắng
- Lượng từ 只 /zhǐ/ – con: dùng cho các loài động vật như chim, thú
Ví dụ:
一只鸡 /yīzhī jī/ một con gà
两只兔子 /liǎngzhī tùzǐ/ hai con thỏ
三只老鼠 /sān zhī lǎoshǔ/ ba con chuột
- Lượng từ 群 /qún/ – bầy, đàn
Ví dụ:
一群羊 /yīqún yáng/ một đàn dê
一群老鼠 /yīqún lǎoshǔ/ một đàn chuột
2. TỪ VỰNG ĐỘNG VẬT HOANG DÃ
TÊN | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM |
Ba ba | 鳖 | /biē/ |
Báo | 豹 | /bào/ |
Bò | 黄牛 | /huángniú/ |
Bò Biển | 海牛 | /hǎiniú/ |
Bồ Nông | 鹈鹕 | /tí hú/ |
Bướm | 蝴蝶 | /húdié/ |
Cá heo | 海豚 | /hǎitún/ |
Cá mập | 鲨鱼 | /shāyú/ |
Cá sấu | 鳄鱼 | /èyú/ |
Cáo | 狐狸 | /húlí/ |
Cầy | 灵猫 | /língmāo/ |
Chồn | 鼬 | /yòu/ |
Cò | 鹭 | /lù/ |
Cóc | 蟾蜍 | /chánchú/ |
Công | 孔雀 | /kǒngquè/ |
Cu li | 懒猴 | /lǎn hóu/ |
Đồi mồi | 玳瑁 | /dàimào/ |
Đười ươi | 猩猩 | /xīngxīng/ |
Ếch | 青蛙 | /qīngwā/ |
Gà Lôi | 雉科 | /zhì kē/ |
Gà rừng | 原鸡 | /yuán jī/ |
Gấu | 熊 | /xióng/ |
Hạc | 鹤 | /hè/ |
Hải cẩu | 海狗 | /hǎigǒu/ |
Hến | 蚬 | /xiǎn/ |
Hổ | 老虎 | /lǎohǔ/ |
Hươu / Nai | 鹿 | /lù/ |
Khỉ | 猴子 | /hóuzi/ |
Kỳ đà | 巨蜥 | /jù xī/ |
Kỳ nhông | 鬣蜥 | /liè xī/ |
Nghêu | 蛤蜊 | /gélí/ |
Nhái | 蛙 | /wā/ |
Nhện | 蜘蛛 | /zhīzhū/ |
Ngài (Bướm đêm) | 蛾 | /é/ |
Ốc | 螺蛳 | /luósī/ |
Rái cá | 水獭 | /shuǐtǎ/ |
Rắn | 蛇 | /shé/ |
Rùa | 龟 | /guī/ |
Sao la | 索拉羚 | /suǒ lā líng/ |
Sếu | 鹤 | /hè/ |
Sóc | 松鼠 | /sōngshǔ/ |
Sói | 狼 | /láng/ |
Sơn dương | 山羊 | /shānyáng/ |
Sư tử | 狮子 | /shīzi/ |
Tắc kè | 蛤蚧 | /géjiè/ |
Thằn lằn | 蜥蜴 | /xīyì/ |
Thỏ | 兔子 | /tùzǐ/ |
Tê giác | 犀牛 | /xīniú/ |
Tê tê | 穿山甲 | /chuānshānjiǎ/ |
Trăn | 蚺 | /rán/ |
Trĩ | 雉 | /zhì/ |
Vạc | 夜鹭 | /yè lù/ |
Voi | 象 | /xiàng/ |
Voọc | 叶猴 | /yè hóu/ |
Vượn | 猿 | /yuán/ |
Cuộc tham quan sở thú không chỉ là một chuyến đi chơi đơn thuần, mà còn là dịp để Zhong Ruan và các bạn ôn lại những bài học tiếng Trung về các loài động vật.
Nếu bạn quan tâm đến việc học tiếng Trung, đặc biệt là các từ vựng theo chủ đề, hãy truy cập Tiếng trung Zhong Ruan để khám phá thêm nhiều bài học bổ ích. Chúng tôi cung cấp những khóa học giúp bạn nắm vững tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao, lớp kèm 1:1. lớp từ 5-8 học viên.
Hãy theo dõi Zhong Ruan để cập nhật thêm những kiến thức mới cũng như các khóa học tiếng Trung online bạn nhé!
Hotline: 0979.949.145
Email: [email protected]
Website: https://tiengtrungzhongruan.com/
Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan