Số đếm là nền tảng thiết yếu cho mọi hoạt động trong đời sống, và việc học số đếm tiếng Trung đóng vai trò then chốt khi bạn muốn chinh phục ngôn ngữ này
Đơn vị số đếm trong tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
十 | / Shí / | 10 |
百 | / Bǎi / | trăm |
千 | / Qiān / | nghìn |
万 | / wàn / | vạn |
亿 | / Yì / | trăm triệu |
Người Trung Quốc khi nói số đếm sẽ lấy 4 số 0 làm một mốc, 100.000 thì người Trung Quốc không nói là 一百千, mà sẽ nói là 十万 (10.0000.
í dụ:
Một trăm: 100 = 1百 = 一百 => /yībǎi/
Một nghìn: 1000 = 1千 = 一千 => /yīqiān/
Mười nghìn: 10.000 = 1万 = 一万 => /yīwàn/
Một trăm nghìn: 100.000 = 10万 = 十万 => /shíwàn/
Một triệu: 1000.000 = 100万 = 一百万 => /yībǎi wàn/
Mười triệu: 10.000.000 = 1000万 = 一千万 => /yīqiān wàn/
Một trăm triệu: 100.000.000 = 1亿 = 一亿 => /yī yì/
Một tỷ: 1.000.000.000 = 10亿 = 十亿 => /shí yì/
Quy tắc đọc – viết số đếm trong tiếng Trung
– Đối với các số từ 4 chữ số trở xuống, đọc từ đơn vị lớn nhất theo thứ từ trái sang phải.
Ví dụ:
2024: 二千零二十四 (èr qiān líng èrshísì)
2010: 二千零一十 (èr qiān líng yīshí)
1976: 一九七六 (yī jiǔ qī liù)
– Các số từ 4 chữ số trở lên, thì ta tách 4 số làm một mốc, sau đó đọc từ trái sang phải theo biểu đồ phân đơn vị đọc phía trên.
Ví dụ:
12,345,678: 一千二百三十四万五千六百七十八 (yī qiān èr bǎi sān shí sì wàn wǔ qiān liù bǎi qī shí bā)
38.4375.9001 : 三十八亿四千三百七十五万九千零一 (sānshíbā yì sìqiān sānbǎi qīshíwǔ wàn jiǔqiān líng yī)
Cách viết số 0 trong tiếng Trung
Số 0 trong Hán Việt là linh [lẻ], không và có cách viết tiếng trung là 零 bạn sẽ đọc là /líng/. Khi kết hợp với các số thứ tự từ 1 đến 9, bạn chỉ cần ghép số 0 đọc là /líng/ + Số thứ tự liền sau.
Ví dụ:
01 – língyī
02 – língèr
03 – língsān
04 – língsì
05 – língwǔ
06 – língliù
07 – língqī
08 – língbā
09 – língjiǔ
Số đếm từ 1 đến 10 tiếng Trung
一 | / yī / | 1 |
二 | / èr / | 2 |
三 | / sān / | 3 |
四 | / sì / | 4 |
五 | / wǔ / | 5 |
六 | / liù / | 6 |
七 | / qī / | 7 |
八 | / bā / | 8 |
九 | / jiǔ / | 9 |
十 | / shí / | 10 |
- Số đếm tiếng Trung từ 11 đến 99
Đọc các số tròn chục tiếng Trung
Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
十 | / shí / | 10 |
二十 | / èr shí / | 20 |
三十 | / sān shí / | 30 |
四十 | / sì shí / | 40 |
五十 | / wǔ shí / | 50 |
六十 | / liù shí / | 60 |
七十 | / qī shí / | 70 |
八十 | / bā shí / | 80 |
九十 | / jiǔ shí / | 90 |
Cách đọc = số tròn chục + số lẻ
Ví dụ:
19 = 10 + 9 十九 / shí jiǔ /
28 = 20 + 8 二十八 / èrshí bā /
37 = 30 + 7 三十七 / sānshí qī /
46 = 40 + 6 四十六 / sìshí liù /
- Đọc số tiếng Trung từ 100 – 999
Đọc số tròn trăm trong tiếng Trung
一百 | / yībăi / | 100 |
二百 | / èrbǎi / | 200 |
三百 | / sānbǎi / | 300 |
四百 | / sìbǎi / | 400 |
五百 | / wǔbǎi / | 500 |
六百 | / liùbǎi / | 600 |
七百 | / qībǎi / | 700 |
八百 | / bābǎi / | 800 |
九百 | / jiǔbǎi / | 900 |
Đọc số không tròn trăm
Quy tắc = số tròn trăm + phần số lẻ
Ví dụ:
121 = 100 + 21 一百二十 一 / Yībǎi èrshíyī /
235 = 200 + 35 二百三十五 / Èrbǎi sānshíwǔ /
999 = 900 + 99 九百九十九 / Jiǔbǎi jiǔshíjiǔ /
Một số chú ý khi đọc số đếm trong tiếng Trung
– Khi một số kết thúc bằng một hoặc nhiều số 0 thì chúng ta không đọc các số 0 này
Ví dụ: 18.4000 : 十八万四千 (shíbā wàn sìqiān)
– Đối với các lớp và hàng chữa 1 hay nhiều số 0 ở giữa thì ta cũng chỉ đọc 1 lần số 0 là 零 líng.
Ví dụ: 22.0038 : 二十二万零三十八 (Èr shí ‘èr wàn líng sān shí bā)
Bạn đã biết cách đọc số đếm bằng tiếng trung chưa ? Hãy đăng ký khóa học Zhong Ruan để học thêm nhiều chủ đề khác nhé!
Liên hệ với Zhong Ruan tại:
► Email: [email protected]
► Hotline: 0979 949 145
► Website: tiengtrungzhongruan.com
► Facebook: facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
► Youtube: https://www.youtube.com/c/Ti%E1%BA%BFngtrungOnlineZhongRuan
Các bài viết liên quan:
TỔNG HỢP 20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN