Home » TÊN HỌ CỦA BẠN TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?

TÊN HỌ CỦA BẠN TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?

TÊN HỌ CỦA BẠN TRONG TIẾNG TRUNG LÀ GÌ ?

Trong giao tiếp cá nhân, việc biết cách giới thiệu tên của mình trong tiếng Trung tạo ấn tượng tích cực và tạo ra một môi trường giao tiếp thuận lợi giữa bạn và người bản địa. Nó còn có thể tăng cường giao tiếp hiệu quả với các đối tác hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Ngoài ra, điều này cũng thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đến văn hóa của người dân địa phương. Cho nên việc biết tên họ của mình trong tiếng Trung là điều cần thiết của những bạn đang học tiếng Trung đúng không nào. Cùng Zhong Ruan tìm hiểu xem nhé.

Dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung

STTHọ% dân sốtiếng TrungPhiên âm
1Nguyễn31.5%ruǎn
2Trần10.9%chén
38.9%
4Phạm5.9%fàn
5Huỳnh / Hoàng5.1%huáng
6Võ / Vũ4.9%
7Phan2.8%Pān
8Trương2.2%zhāng
9Bùi2.1%Péi
10Đặng1.9%dèng
11Đỗ1.9%
12Ngô1.7%
13Hồ1.5%
14Dương1.4%yáng
15Đinh1.0%dīng
16Đoàn0.94%duàn
17Lâm0.92%lín
18Mai0.86%枚 / 梅méi
19Trịnh0.82%zhèng
20Đào0.76%táo
21Cao0.75%gāo
220.74%
230.66%
24Lưu0.65%liú
25Lương0.65%liáng
26Thái0.45%cài
27Châu0.45%zhōu
28Tạ0.38%xiè
29Phùng0.36%féng
300.36%

Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho nam 

Tên tiếng ViệtTên tiếng TrungPhiên âmÝ nghĩa
Anānyên bình, ổn định
Ánhyìngcứng cỏi, kiên cường
Ânēnơn đức
Bảobǎoquý giá
Bìnhpíngổn định, yên ổn
ChâuzhōuChu đáo, chu toàn
DũngyǒngGan dạ
DuywéiDuy nhất
wéiTư duy, suy nghĩ
Đạtthông suốt, thông hiểu
ĐăngdēngĐèn
ĐôngdōngPhương Đông
dōngMùa đông
ĐứcPhẩm hạnh, đức hạnh
GiangjiāngSông lớn
HậuhòuSâu nặng, đậm sâu
hòuSau (hậu thế)
HiếuxiàoHiếu thuận, hiếu thảo
HòaHòa nhã, hài hòa
HoànghuángSáng, sáng sủa
huángVĩ đại
huángMầu vàng
huángChim Phượng
HùngxióngCon gấu
xióngMạnh khỏe
KhaCành cây, nhánh cây
KhảikǎiThắng lợi
Khởi đầu
KhangkāngKhỏe mạnh, bình an
KhanhqīngKhanh (chức quan thời xưa)
KhánhqìngMay mắn
KhoaKỳ thi, khoa cử
KhôiguīCao to, vạm vỡ
KiênjiānVững chắc, kiên cố
KiệtjiéTài giỏi, xuất chúng
KimjīnHiện nay, thời nay
LamlánSương mù trên rừng
LâmlínRừng cây
LânlínTrong, trong veo
línLân (Kỳ lân)
LễLễ nghi, lễ độ
LinhlíngLinh hoạt
língHạt mưa
LonglóngRồng
lóngCao quý, long trọng
Lộc祿Tốt lành
鹿Hươu, nai
LợiThông minh, linh hoạt
Bổ ích, lợi ích
LuânlúnLuân thường, nề nếp
lúnHoàn chỉnh, nguyên vẹn
lúnVòng, vầng
LuậnlùnLuận bàn
Lưuliúdi chuyển (lưu lượng)
MạnhmèngTrưởng, cả
NamnánPhương nam
NghĩaChính nghĩa
NgọcNgọc thạch

Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho nữ hay và ý nghĩa

LoanluánLoan (loan phượng)
LyNgựa ô
MaiméiMai (cây mai)
méiHoa hồng
MẫnmǐnMinh mẫn
mǐnCố gắng
MiméiMi (họa mi)
MinhmíngSáng tỏ
MyméiMi (họa mi)
MỹměiDuyên dáng
NgaéMỹ nữ
énga (thiên nga)
NgânyínBạc (ngân sắc)
yínTừ tốn, bình tĩnh
NghiThích hợp
Nghi (lễ nghi)
NgọcĐẹp đẽ
NguyênyuánĐứng đầu, thứ nhất
yuánKhởi đầu
yuánNguồn gốc
NguyệtyuèMặt trăng
NhãNhã nhặn
NhànxiánNhàn hạ
xiánThanh nhã
NhiérTrẻ, nhi đồng
NhiênránĐúng, phải
NhuróuNhu, mềm
NhungróngNhung (nhung lụa)
NhưNhư (giống như)
OanhyīngOanh (chim oanh)
yīngCẩn thận
PhúcPhúc (hạnh phúc)
PhụngfèngPhượng hoàng
fèngPhụng (phụng dưỡng)
PhươngfāngHương thơm
fāngNgay ngắn
PhượngfèngPhượng hoàng
fèngPhụng (phụng dưỡng)

Tên đệm tiếng Việt dịch sang tiếng Trung như thế nào? 

Trong tiếng Việt có 2 tên đệm được sử dụng là “Văn” (dùng cho nam) và “Thị” (dùng cho nữ). Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL dịch 2 tên đệm này:

  • Văn”   –   文   :   /wén/
  • Thị”   –   氏   :   /shi/

Bên cạnh đó SOFL sẽ liệt kê một vài tên đệm thường thấy trong tiếng Việt và dịch sang tiếng Trung

  • “Anh”    –    英 / 瑛 / 霙 / 媖   :   /yīng/
  • “Bảo”   –    宝 / 保   :   /bǎo/
  • “Bích”   –   碧   :   /bì/
  • “Đức”   –   德   :   /dé/
  • “Hoàng”   –   煌 / 皇 / 黄 / 凰   :   /huáng/
  • “Hữu”   –   有   :    /yǒu/
  • “Minh”   –   明 / 銘   :   /míng/
  • “Ngọc”   –   玉   :   /yù/
  • “Như”   –   如   :   /rú/
  • “Quốc”   –   国   :   /guó/
  • “Quỳnh”   –   琼   :   /qióng/
  • “Thùy”   –   垂   :   /chuí/
  • “Trọng”   –   重   :   /zhòng/
  • “Tuấn”   –   俊 / 峻   :   /jùn/
  • “Vân”   –   云   :   /yún/

Các bạn đã biết tên họ trong tiếng Trung của mình chưa ? Nếu chưa biết, các bạn có thể bình luận hoặc liên hệ với Zhong Ruan để bổ sung thêm nhé.…

Liên hệ với Zhong Ruan tại:

► Email: tiengtrungzhongruan@gmail.com

► Hotline: 0979 949 145

► Website: tiengtrungzhongruan.com

► Facebook: facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan

► Youtube: https://www.youtube.com/c/Ti%E1%BA%BFngtrungOnlineZhongRuan

Các bài viết liên quan:

VĂN HÓA NGHỆ THUẬT TRÀ ĐẠO TRUNG QUỐC

TỔNG HỢP 90 TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TRUYỀN THÔNG

KHÁM PHÁ BẢNG CHỮ CÁI PINYIN

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979