Trong giao tiếp cá nhân, việc biết cách giới thiệu tên của mình trong tiếng Trung tạo ấn tượng tích cực và tạo ra một môi trường giao tiếp thuận lợi giữa bạn và người bản địa. Nó còn có thể tăng cường giao tiếp hiệu quả với các đối tác hoặc đồng nghiệp người Trung Quốc. Ngoài ra, điều này cũng thể hiện sự tôn trọng và quan tâm đến văn hóa của người dân địa phương. Cho nên việc biết tên họ của mình trong tiếng Trung là điều cần thiết của những bạn đang học tiếng Trung đúng không nào. Cùng Zhong Ruan tìm hiểu xem nhé.
Dịch họ tên tiếng Việt sang tiếng Trung
STT | Họ | % dân số | tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Nguyễn | 31.5% | 阮 | ruǎn |
2 | Trần | 10.9% | 陳 | chén |
3 | Lê | 8.9% | 黎 | lí |
4 | Phạm | 5.9% | 范 | fàn |
5 | Huỳnh / Hoàng | 5.1% | 黃 | huáng |
6 | Võ / Vũ | 4.9% | 武 | wǔ |
7 | Phan | 2.8% | 潘 | Pān |
8 | Trương | 2.2% | 張 | zhāng |
9 | Bùi | 2.1% | 裴 | Péi |
10 | Đặng | 1.9% | 鄧 | dèng |
11 | Đỗ | 1.9% | 杜 | dù |
12 | Ngô | 1.7% | 吳 | wú |
13 | Hồ | 1.5% | 胡 | hú |
14 | Dương | 1.4% | 楊 | yáng |
15 | Đinh | 1.0% | 丁 | dīng |
16 | Đoàn | 0.94% | 段 | duàn |
17 | Lâm | 0.92% | 林 | lín |
18 | Mai | 0.86% | 枚 / 梅 | méi |
19 | Trịnh | 0.82% | 郑 | zhèng |
20 | Đào | 0.76% | 陶 | táo |
21 | Cao | 0.75% | 高 | gāo |
22 | Lý | 0.74% | 李 | lǐ |
23 | Hà | 0.66% | 何 | hé |
24 | Lưu | 0.65% | 刘 | liú |
25 | Lương | 0.65% | 梁 | liáng |
26 | Thái | 0.45% | 蔡 | cài |
27 | Châu | 0.45% | 周 | zhōu |
28 | Tạ | 0.38% | 謝 | xiè |
29 | Phùng | 0.36% | 馮 | féng |
30 | Tô | 0.36% | 蘇 | sū |
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho nam
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
An | 安 | ān | yên bình, ổn định |
Ánh | 硬 | yìng | cứng cỏi, kiên cường |
Ân | 恩 | ēn | ơn đức |
Bảo | 宝 | bǎo | quý giá |
Bình | 平 | píng | ổn định, yên ổn |
Châu | 周 | zhōu | Chu đáo, chu toàn |
Dũng | 勇 | yǒng | Gan dạ |
Duy | 惟 | wéi | Duy nhất |
维 | wéi | Tư duy, suy nghĩ | |
Đạt | 達 | dá | thông suốt, thông hiểu |
Đăng | 灯 | dēng | Đèn |
Đông | 东 | dōng | Phương Đông |
冬 | dōng | Mùa đông | |
Đức | 德 | dé | Phẩm hạnh, đức hạnh |
Giang | 江 | jiāng | Sông lớn |
Hậu | 厚 | hòu | Sâu nặng, đậm sâu |
后 | hòu | Sau (hậu thế) | |
Hiếu | 孝 | xiào | Hiếu thuận, hiếu thảo |
Hòa | 和 | hé | Hòa nhã, hài hòa |
Hoàng | 煌 | huáng | Sáng, sáng sủa |
皇 | huáng | Vĩ đại | |
黄 | huáng | Mầu vàng | |
凰 | huáng | Chim Phượng | |
Hùng | 熊 | xióng | Con gấu |
雄 | xióng | Mạnh khỏe | |
Kha | 柯 | kē | Cành cây, nhánh cây |
Khải | 凯 | kǎi | Thắng lợi |
启 | qǐ | Khởi đầu | |
Khang | 康 | kāng | Khỏe mạnh, bình an |
Khanh | 卿 | qīng | Khanh (chức quan thời xưa) |
Khánh | 庆 | qìng | May mắn |
Khoa | 科 | kē | Kỳ thi, khoa cử |
Khôi | 傀 | guī | Cao to, vạm vỡ |
Kiên | 坚 | jiān | Vững chắc, kiên cố |
Kiệt | 杰 | jié | Tài giỏi, xuất chúng |
Kim | 今 | jīn | Hiện nay, thời nay |
Lam | 岚 | lán | Sương mù trên rừng |
Lâm | 林 | lín | Rừng cây |
Lân | 粼 | lín | Trong, trong veo |
麟 | lín | Lân (Kỳ lân) | |
Lễ | 礼 | lǐ | Lễ nghi, lễ độ |
Linh | 灵 | líng | Linh hoạt |
霝 | líng | Hạt mưa | |
Long | 龙 | lóng | Rồng |
隆 | lóng | Cao quý, long trọng | |
Lộc | 祿 | lù | Tốt lành |
鹿 | lù | Hươu, nai | |
Lợi | 俐 | lì | Thông minh, linh hoạt |
利 | lì | Bổ ích, lợi ích | |
Luân | 伦 | lún | Luân thường, nề nếp |
圇 | lún | Hoàn chỉnh, nguyên vẹn | |
轮 | lún | Vòng, vầng | |
Luận | 論 | lùn | Luận bàn |
Lưu | 流 | liú | di chuyển (lưu lượng) |
Mạnh | 孟 | mèng | Trưởng, cả |
Nam | 南 | nán | Phương nam |
Nghĩa | 义 | yì | Chính nghĩa |
Ngọc | 玉 | yù | Ngọc thạch |
Đổi tên tiếng Việt sang tiếng Trung cho nữ hay và ý nghĩa
Loan | 鸾 | luán | Loan (loan phượng) |
Ly | 骊 | lí | Ngựa ô |
Mai | 梅 | méi | Mai (cây mai) |
玫 | méi | Hoa hồng | |
Mẫn | 敏 | mǐn | Minh mẫn |
僶 | mǐn | Cố gắng | |
Mi | 鹛 | méi | Mi (họa mi) |
Minh | 明 | míng | Sáng tỏ |
My | 鹛 | méi | Mi (họa mi) |
Mỹ | 美 | měi | Duyên dáng |
Nga | 娥 | é | Mỹ nữ |
鹅 | é | nga (thiên nga) | |
Ngân | 银 | yín | Bạc (ngân sắc) |
訚 | yín | Từ tốn, bình tĩnh | |
Nghi | 宜 | yí | Thích hợp |
儀 | yí | Nghi (lễ nghi) | |
Ngọc | 玉 | yù | Đẹp đẽ |
Nguyên | 元 | yuán | Đứng đầu, thứ nhất |
原 | yuán | Khởi đầu | |
源 | yuán | Nguồn gốc | |
Nguyệt | 月 | yuè | Mặt trăng |
Nhã | 雅 | yǎ | Nhã nhặn |
Nhàn | 闲 | xián | Nhàn hạ |
娴 | xián | Thanh nhã | |
Nhi | 儿 | ér | Trẻ, nhi đồng |
Nhiên | 然 | rán | Đúng, phải |
Nhu | 柔 | róu | Nhu, mềm |
Nhung | 绒 | róng | Nhung (nhung lụa) |
Như | 如 | rú | Như (giống như) |
Oanh | 莺 | yīng | Oanh (chim oanh) |
嫈 | yīng | Cẩn thận | |
Phúc | 福 | fú | Phúc (hạnh phúc) |
Phụng | 凤 | fèng | Phượng hoàng |
奉 | fèng | Phụng (phụng dưỡng) | |
Phương | 芳 | fāng | Hương thơm |
方 | fāng | Ngay ngắn | |
Phượng | 凤 | fèng | Phượng hoàng |
奉 | fèng | Phụng (phụng dưỡng) |
Tên đệm tiếng Việt dịch sang tiếng Trung như thế nào?
Trong tiếng Việt có 2 tên đệm được sử dụng là “Văn” (dùng cho nam) và “Thị” (dùng cho nữ). Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL dịch 2 tên đệm này:
- “Văn” – 文 : /wén/
- “Thị” – 氏 : /shi/
Bên cạnh đó SOFL sẽ liệt kê một vài tên đệm thường thấy trong tiếng Việt và dịch sang tiếng Trung
- “Anh” – 英 / 瑛 / 霙 / 媖 : /yīng/
- “Bảo” – 宝 / 保 : /bǎo/
- “Bích” – 碧 : /bì/
- “Đức” – 德 : /dé/
- “Hoàng” – 煌 / 皇 / 黄 / 凰 : /huáng/
- “Hữu” – 有 : /yǒu/
- “Minh” – 明 / 銘 : /míng/
- “Ngọc” – 玉 : /yù/
- “Như” – 如 : /rú/
- “Quốc” – 国 : /guó/
- “Quỳnh” – 琼 : /qióng/
- “Thùy” – 垂 : /chuí/
- “Trọng” – 重 : /zhòng/
- “Tuấn” – 俊 / 峻 : /jùn/
- “Vân” – 云 : /yún/
Các bạn đã biết tên họ trong tiếng Trung của mình chưa ? Nếu chưa biết, các bạn có thể bình luận hoặc liên hệ với Zhong Ruan để bổ sung thêm nhé.…
Liên hệ với Zhong Ruan tại:
► Email: tiengtrungzhongruan@gmail.com
► Hotline: 0979 949 145
► Website: tiengtrungzhongruan.com
► Facebook: facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
► Youtube: https://www.youtube.com/c/Ti%E1%BA%BFngtrungOnlineZhongRuan
Các bài viết liên quan:
VĂN HÓA NGHỆ THUẬT TRÀ ĐẠO TRUNG QUỐC