Home » Top những câu chửi thề tiếng Trung thể hiện sự tức giận

Top những câu chửi thề tiếng Trung thể hiện sự tức giận

Không chỉ người Việt, mà người Trung vào những lúc tức giận, ai cũng thường hay nói những câu chửi thề để giải tỏa. Cùng tiếng Trung Zhong Ruan bỏ túi vài câu chửi thề tiếng Trung để lôi ra dùng khi cần nhé!

Những câu chửi thề tiếng Trung cay nhất, hay nhất

  1. 他妈的 /tā mā de/: Con mẹ nó
  2. 你妈的 /nǐ mā de/: Con mẹ mày
  3. 肏你妈 /cào nǐ mā/: Đmm
  4. 二百五 /Èr bǎi wǔ/: Ngu
  5. 滚 /Gǔn/: Cút
  6. 变态 /Biàntài/: Biến thái
  7. 王八蛋 /Wángbā dàn/: Khốn nạn
  8. 狗啃的 /Gǒu kěn de/: Chó chết
  9. 闭嘴 /Bì zuǐ/: Im mồm
  10. 笨蛋 /bèn dàn/: Ngu ngốc
  11. 坏蛋 /huài dàn/: Ngớ ngẩn
  12. 贱货 /jiàn huò/: Rẻ rách
  13. 茂里 /Mào lǐ/: Ngu
  14. 废柴 /Fèi chái/: Phế vật, vô dụng
  15. 孤寒 /Gū hán/: Ki bo
  16. 丢7你 /Diū 7 nǐ/: Fuck you
  17. 落狗屎 /Luò gǒu shǐ/: Chết tiệt
  18. 痴线 /Chī xiàn/: Điên
  19. 你去死吧 /nǐ qù sǐ ba/: Mày đi chết đi
  20. 神经病 /shénjīngbìng/: đồ thần kinh
  21. 你太卑鄙了 /nǐ tài bēibǐ le/: mày thật là bỉ ổi
  22. 你疯了 /nǐ fēng le/: mày điên rồi
  23. 你这杂种! /Nǐ zhè zázhǒng/: Đồ tạp chủng
  24. 你是个废物/混球! /nǐ shì gè fèi wù/ huấn chiếu/: Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn.
  25. 你不是东西 /Nǐ bùshì dōngxī/: Mày là đồ không ra gì.
  26. 没长眼睛吗? /Méi zhǎng yǎnjīng ma/: mù ah/ không có mắt ah?
  27. 你以为你是谁 /Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi/: Mày nghĩ mày là ai chứ?
  28. 我不愿再见到你 /Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ/: Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
  29. 少来这一套 /shǎo lái zhè yí tào/: Đừng giở trò nữa
  30. 从我面前消失 /cóng wǒ miàn qián xiāo shī/: Biến khỏi mắt tao ngay
  31. 哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba/: Cút đi cho khuất mắt tao
  32. 你气死我了 /nǐ qì sǐ wǒ le/: Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được
  33. 关你屁事! /guān nǐ pì shì/: Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy.
  34. 你他妈的真混蛋 /Nǐ tā mā de zhēn húndàn/: mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại.
  35. 他妈的给我滚 /tā mā de gěi wǒ gǔn/: Cút con mẹ mày cho tao!
  36. 我靠, 你看到了吗? /Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma/: Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?
  37. 你他妈的就是一砣屎 /Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ/: Đ.m mày, cái đồ cục c**t
  38. 贱人! /Jiàn rén/: Đồ tiện nhân!
  39. 你这蠢猪! /Nǐ zhè chǔn zhū/: Ngu như lợn!
  40. 真是白痴一个! /Zhēnshi báichī yīgè/: cái đồ đần độn
  41. 全是屁话! /Quán shì pìhuà!: Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.
  42. 王八蛋 /Wángbā dàn /: Đồ khốn nạn
  43. 吃屎 /Chī shǐ/: Ăn c**t
  44. 狗啃的 /Gǒu kěn de/: Đồ bỏ đi/ đồ chó chết

Bạn đã nhanh tay lưu lại những câu chửi thề tiếng Trung chưa nhỉ? Nếu chưa thì ghi vào gấp đi nhé. Cần thiết lắm đấy. Follow Zhong Ruan để cập nhật thêm các kiến thức bổ ích về tiếng Trung thôi nào.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

  1. Tổng hợp những Câu thả thính bằng tiếng Trung cực dính
  2. Tổng hợp 214 bộ thủ thông dụng nhất, đầy đủ nhất

Bạn không thể sao chép nội dung của trang

Scroll to Top
0979.949.145