Home » Tổng hợp những Câu thả thính bằng tiếng Trung cực dính

Tổng hợp những Câu thả thính bằng tiếng Trung cực dính

Nếu muốn thả thính bằng tiếng Trung, có phải bạn chỉ biết mỗi “我喜欢你” /Wǒ xǐhuān nǐ/ đúng không? Hôm nay, tiếng Trung Zhong Ruan sẽ hướng dẫn cách bạn thả thính khiến crush chỉ có thể gục ngã vì quá ngọt ngào. Đón xem nha!!!!

Tổng hợp những Câu thả thính bằng tiếng Trung cực dính

Câu thả thính bằng tiếng Trung cực dính

1. 我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中
Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng.
Tớ không biết tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tớ hy vọng cậu sẽ là một phần trong đó.

2. 我不会写情书,只会写心。
Wǒ bù huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn.
Anh không biết viết thư tình, nhưng anh biết vẽ trái tim.

3. 如果你是太阳,我便是冰淇淋,因为你融化了我的心。
Rúguǒ nǐ shì tàiyáng, wǒ biàn shì bīngqílín, yīnwèi nǐ róng huà le wǒ de xīn.
Nếu như anh là ánh mặt trời, vậy em sẽ là cây kem, bởi vì anh làm trái tim em tan chảy

4. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在是你,以后也是你。
Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, cóngqián shì nǐ, xiànzài yěshì nǐ, yǐhòu yěshì nǐ.
Người mà anh thích là em, trước đây là em, bây giờ là em, sau này cũng vẫn là em.

5. 如果你的心是座监狱,我愿被判终身监禁。
Rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù, wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn
Nếu như trái tim em là một nhà tù, anh nguyện được nhận án chung thân.

6. 在我的世界里,我只想拥有你。
Zài wǒ de shìjiè lǐ, wǒ zhǐ xiǎng yōngyǒu nǐ.
Ở thế giới của anh, anh chỉ muốn có được em.

7. 你不许对别人动心哦,我会吃醋的。
Nǐ bùxǔ duì biérén dòngxīn ó, wǒ huì chīcù de.
Anh không được rung rinh trước người con gái nào khác đâu nhé, em sẽ ghen đó

8. 致我未来的男朋友,你到底在哪里?我等了你 20 多年了。
Zhì wǒ wèilái de nánpéngyou, nǐ dàodǐ zài nǎ lǐ? Wǒ děng le nǐ 20 duō nián le.
Gửi bạn trai tương lai của em, rốt cục anh đang ở đâu vậy? Em đã đợi anh hơn 20 xuân xanh rồi

9. 你不累吗?一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗?
Nǐ bù lèi ma? Yī tiān 24 gè xiǎoshí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo bù lèi ma?
Anh không mệt sao? Một ngày 24 tiếng đều chạy trong tâm trí em không mệt sao?

10. 你是一个小偷 吗? 因为你偷走了我的心?
Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma? Yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn?
Em là một tên trộm? Bởi vì em đã cướp mất trái tim tôi.

11. 你工作的样子真迷人
Nǐ gōngzuò de yàngzi zhēn mírén
Dáng vẻ khi làm việc của em thật khiến người ta mê mẩn

12. 你真可爱
Nǐ zhēn kě’ài
Em thật đáng yêu

13. 这便是爱了。
Zhè biàn shì ài le。
Đấy là “yêu” rồi.

14. 你是我的宝贝。
Nǐ shì wǒ de bǎobèi
Em là bảo bối của anh

15. 有你相伴的日子,即使平凡也浪漫!
Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi, jíshǐ píngfán yě làngmàn!
Ngày tháng có em cùng trải qua, dù là bình thường cũng lãng mạn.

16. 有你,我的生活才充满快乐。
Yǒu nǐ, wǒ de shēnghuó cái chōngmǎn kuàilè.
Có em, cuộc sống của tôi mới tràn đầy hạnh phúc.

17. 我不会写情书,只会写心。
Wǒ bù huì xiě qíngshū, zhǐ huì xiě xīn.
anh không biết viết thư tình, chỉ biết viết trái tim.

18.来等待也如此美丽,因为爱你。
Lái děngdài yě rúcǐ měilì, yīnwèi ài nǐ.
Đến chờ đợi cũng đẹp như thế này, bởi vì anh yêu em.

19. 我不相信永远的爱,因为我只会一天比一天爱你。
Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de ài, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ.
Anh không tin vào tình yêu mãi mãi, bởi vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn.

20. 不需言语,让我用行动告诉你,什么叫爱。
Bù xū yányǔ, ràng wǒ yòng xíngdòng gàosù nǐ, shénme jiào ài.
Không cần những lời nói, hãy để anh dùng hành động để cho em biết, thế nào gọi là yêu.

21. 我发誓,五十年后,我还是像现在一样爱你。
Wǒ fāshì, wǔshí nián hòu, wǒ háishì xiàng xiànzài yīyàng ài nǐ.
Anh thề, năm mươi năm sau, anh vẫn yêu em như anh bây giờ.

22. 今天,如此我不能拥有你,我会好恨自己。
Jīntiān, rúguǒ wǒ bùnéng yǒngyǒu nǐ, wǒ huì hǎo hèn zìjǐ.
Hôm nay, nếu không thể có được em, anh sẽ rất hận bản thân mình.

23. 你的眼睛很漂亮,但是没有我漂亮,因为我的眼里有你啊。
Nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang, dànshì méi yǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ a.
Mắt của em rất đẹp, nhưng không đẹp bằng anh, bởi vì trong mắt anh có em

24. 如果你是太阳,我便是冰淇淋,因为你融化了我的心。
Rúguǒ nǐ shì tàiyáng, wǒ biàn shì bīngqílín, yīnwèi nǐ róng huà le wǒ de xīn.
Nếu như anh là ánh mặt trời, vậy em sẽ là cây kem, bởi vì anh làm trái tim em tan chảy

25. 无主之花才是最美丽的。
Wú zhǔ zhī huā cái shì zuì měilì de.
Hoa vô chủ là đẹp nhất: người con gái không thuộc về ai mới là xinh đẹp nhất

26. 帅哥,你把女朋友掉了啦。
Shuàigē, nǐ bǎ nǚ péngyou diào le là.
Soái ca, anh đánh rơi người yêu này

27. 在我的世界里,我只想拥有你。
Zài wǒ de shì jiè lǐ, wǒ zhǐ xiǎng yǒng yǒu nǐ.
Ở thế giới của anh, anh chỉ muốn có được em.

28. “七” (期) 待是你, “夕” (希) 望是你,希望这个世界欠你的所有温柔都有我来给你。
Mong chờ là em, hi vọng là em, mong sao mọi sự dịu dàng mà thế giới nợ em đều để tôi bù đắp.
“Qī” (qī) dài shì nǐ, “xī” (xī) wàng shì nǐ, xīwàng zhège shìjiè qiàn nǐ de suǒyǒu wēnróu dōu yǒu wǒ lái gěi nǐ.

29. 不想做好人, 不想做坏人, 只想做你的心上人。
Bùxiǎng zuò hǎorén, bùxiǎng zuò huàirén, zhǐ xiǎng zuò nǐ de xīnshàngrén.
Không muốn làm người tốt, cũng không muốn làm người xấu, chỉ muốn làm người trong lòng em thôi.

30. 我一点都不遗憾没有在最好是光遇见你,因为遇见你之后最好的时光才开启。
Wǒ yīdiǎn dōu bù yíhàn méiyǒu zài zuì hǎo shì guāng yùjiàn nǐ, yīnwèi yùjiàn nǐ zhīhòu zuì hǎo de shíguāng cái kāiqǐ.
Anh không tiếc nuối vì không gặp được em trong những năm tháng tươi đẹp nhất, bởi sau khi gặp được em những năm tháng tươi đẹp mới bắt đầu.

Lấy giấy bút lưu lại để dành tỏ tình với crush thôi nào bạn ơi. Follow Zhong Ruan để cập nhật thêm các kiến thức bổ ích về tiếng Trung thôi nào.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN:

  1. Từ vựng tiếng Trung về chủ đề đi tàu hỏa
  2. Tổng hợp 214 bộ thủ thông dụng nhất, đầy đủ nhất

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145