Home » Tổng hợp 100 câu Thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất

Tổng hợp 100 câu Thành ngữ tiếng Trung thông dụng nhất

Đối với những người học tiếng Trung Quốc, thành ngữ là một phần không hề dễ dàng vì nó chứa đựng những ý nghĩa thâm thúy và sâu sắc. Tuy vậy, nếu bạn học được những câu nói này và ứng dụng giao tiếp thì chắc chắn những người Trung Quốc sẽ đánh giá cao bạn hơn. Cùng Zhong Ruan tìm hiểu về “ 100 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng của Trung Quốc” ngay sau đây nhé!

1. Thành ngữ tiếng Trung mang ý nghĩa sâu sắc

1
比上不足,比下有余
bǐ shàng bùzú, bǐ xià yǒuyú
không đuổi kịp người giỏi nhất, nhưng lại hơn những kẻ ngu dốt nhất. ( chỉ những người kém cỏi nhưng không chịu cố gắng)
2
笨鸟先飞
bènniǎoxiānfēi
chỉ những người vụng về: biết thân biết phận, làm trước vẫn hơn.
3
马老无人骑, 人老就受欺
mǎ lǎo wú rén qí, rén lǎo jiù shòu qī
ngựa già chẳng ai buồn cưỡi, người già bị lắm kẻ khinh
4
处女守身, 处士守名
chú nǚ shǒu shēn, chǔ shì shǒu míng
gái chưa chồng giữ mình, kẻ sĩ chưa làm quan giữ danh
5
读书如交友,应求少而精
dúshū rú jiāoyǒu, yìng qiú shǎo ér jīng
đọc sách cũng như kết giao bạn bè, nên chọn sách hay mà đọc
6
知识使人谦虚,无知使人傲慢
zhīshì shǐ rén qiānxū, wúzhī shǐ rén àomàn
kiến thức khiến con người khiêm tốn, thiếu kiến thức khiến người ta kiêu ngạo
7
糖衣炮弹
tángyī pàodàn
đạn bọc đường: chỉ những lời nói càng ngon ngọt càng nguy hiểm.
8
心想事成
xīn xiǎng shì chéng
tâm nguyện sự thành: mọi điều mong muốn đều trở thành hiện thực

2. Những thành ngữ bằng tiếng Trung ngắn thông dụng
9
爱屋及乌
àiwūjíwū
yêu nhau yêu cả đường đi
10
百闻不如一见
bǎi wén bùrú yī jiàn
trăm nghe không bằng một thấy
11
不遗余力
bùyí yúlì
toàn tâm toàn lực
12
不打不成交
bù dǎ bù chéng jiāo
không có bất hòa thì không có hòa hợp
13
拆东墙补西墙
chāi dōng qiáng bǔ xī qiáng
lấy của chỗ này đắp vào chỗ kia
14
大事化小,小事化了
dàshì huà xiǎo,
xiǎoshì huàle
chuyện lớn hóa nhỏ, chuyện nhỏ hóa không có gì
15
大开眼界
dà kāi yǎnjiè
mở mang tầm mắt
16
国泰民安
guótàimín’ān
Quốc thái dân an
17
过犹不及
guòyóubùjí
sướng quá hóa dở
18
运筹帷幄
yùn chóu wéi wò
bày mưu tính kế
19
既往不咎
jìwǎngbùjiù
chuyện cũ bỏ qua
20
雕虫小技
diāo chóng xiǎo jì
tài cán nhỏ mọn
21
礼尚往来
lǐshàngwǎnglái
có đi có lại
22
马到成功
mǎdàochénggōng
Mã đáo thành công
23
活到老,学到老
Huó dào lǎo, xué dào
lǎo
học, học nữa, học mãi
24
不耻下问才能有学问
bùchǐxiàwèn cáinéng yǒu xuéwèn
có đi mới đến, có học mới hay
25
茅塞顿开
máosèdùnkāi
bỗng dưng tỉnh ngộ/ chợt vỡ lẽ ra
26
凡事都应量力而行
fánshì dōu yìng liànglì ér xíng
liệu cơm gắp mắm
27
学书不成 , 学剑不成
xué shū bùchéng, xué jiàn bùchéng
học chữ không xong, học cày không nổi
28
学而时习之
xué ér shí xí zhī
học đi đôi với hành
29
弄巧成拙
nòngqiǎochéngzhuō
lợn lành thành lợn què
30
破釜沉舟
pòfǔchénzhōu
quyết đánh đến cùng
31
对牛弹琴
duìniútánqín
đàn gảy tai trâu/ vịt nghe sấm
32
铁杵磨成针
tiě chǔ mó chéng
zhēn
có công mài sắt có ngày nên kim
33
功到自然成 ; 有志竞成
gōng dào zìrán chéng; yǒuzhì jìng chéng
có chí thì nên
34
知无不言 ,言无不尽
zhī wúbù yán, yán wúbù jǐn
biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe
35
世上无难事,只怕有心人
shìshàng wú nánshì, zhǐ pà yǒuxīnrén
không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền
36
世外桃源
shìwàitáoyuán
bồng lai tiên cảnh
37
他方求食
tā fāng qiú shí
tha phương cầu thực
38
安家立业
ānjiā lìyè
an cư lập nghiệp
39
将错就错
jiāng cuò jiù cuò
đâm lao phải theo lao
40
四海之内皆兄弟
sìhǎi zhī nèi jiē xiōngdì
anh em bốn bể là nhà
41
实事求是
shíshìqiúshì
làm việc cần sát với thực tế
42
说曹操,曹操到
shuō cáocāo, cáocāo dào
nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến
43
好逸恶劳
hào yù wù láo
hay ăn lười làm
44
团结就是力量
tuánjié jiùshì lìliàng
đoàn kết là sức mạnh
45
吃力扒外
chīlì pá bā wài
ăn cây táo rào cây sung
46
食须细嚼、
言必三思
shí xū xì jiáo yán bì sānsī
ăn có nhai, nói có nghĩ
47
吃一家饭 、
管万家事
chī yī jiā fàn
guǎn wàn jiā shì
ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
48
过河拆桥
guò hé chāi qiáo
ăn cháo đá bát/ qua cầu rút ván
49
唯利是图
wéilìshìtú
có lợi là làm
50
笨口拙舌
bèn kǒu zhuō shé
ăn không nên đọi, nói không nên lời
51
吃咸口渴
chī xián kǒu kě
ăn mặn khát nước
52
无中生有
wúzhōngshēngyǒu
ăn không nói có
53
无风不起浪
wúfēngbùqǐlàng
không có gió sao có sóng/ không có lửa làm sao có khói
54
以眼还眼 、 以牙还牙
yǐ yǎn huán yǎn
yǐ yá huán yá
ăn miếng trả miếng
55
寄人篱下
jìrénlíxià
ăn nhờ ở đậu
56
吃了豹子胆
chī liǎo le bàozi dǎn
ăn phải gan hùm
57
食果不忘种树人
shí guǒ bú bù wàng
zhòng zhòng shù rén
ăn quả nhớ kẻ trồng cây
58
锦衣玉食
jǐn yī yù shí
ăn sung mặc sướng
59
三头六臂
sān tóu liù bì
ba đầu sáu tay
60
三面一词
sān miàn yī cí
ba mặt một lời
61
欲速则不达
yù sù zé bù dá
nóng vội khó thành
62
八竿子打不着
bā gān zǐ dǎ dá bú bù zháo zhe zhuó
bắn đại bác cũng không tới
63
貌合神离
màohéshénlí
bằng mặt không bằng lòng
64
纸上谈兵
zhǐshàngtánbīng
khua môi múa mép/ ba hoa khoác lác
65
脚踏两只船 / 双手抓 鱼
jiǎo tàliǎng zhī chuán shuāng shǒu zhuā yú
bắt cá hai tay
66
责无旁贷 /自作自受 /
作法自毙
zé wú páng dài/ zì zuō zì shòu/ zuòfǎ zì bì
bụng làm dạ chịu
67
惜墨如金
xī mò rú jīn
bút sa gà chết
68
左右为难
zuǒyòu wéinán
mặt nào cũng có cái khó
69
难兄难弟
nàn xiōng nàn dì
cá mè một lứa
70
一暴十寒
yī pù shí hán
cả thèm chóng chán
71
纸包不住针
zhǐ bāo bú bù zhù zhēn
cây kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra
72
起死回生
qǐ sǐ huí shēng
cải tử hoàn sinh
73
得心应手
dé xīn yìng shǒu
thuận buồm xuôi gió
74
病急乱投医
bìng jí luàn tóu yī
có bệnh mới lo tìm thầy
75
喜新厌旧
xǐ xīn yàn jiù
có mới nới cũ
76
不养儿不知父母恩
bú bù yǎng ér bùzhī
fùmǔ ēn
có nuôi con mới biết lòng cha mẹ
77
以毒攻毒
yǐdúgōngdú
lấy độc trị độc
78
恩将仇报
ēnjiāngchóubào
lấy oán báo ơn
79
以卵投石
yǐluǎntóushí
lấy trứng chọi đá
80
扶摇直上
fú yáo zhí shàng
lên như diều gặp gió
81
心急火 燎
xīn jí huǒ liáo
lòng như lửa đốt
82
干柴烈火
gān chái lièhuǒ
lửa gần rơm lâu ngày cũng bén
83
力不从心
lìbùcóngxīn
lực bất tòng tâm
84
面无人色
miàn wú rén sè
mặt cắt không còn giọt máu
85
衣冠禽兽
yīguānqínshòu
thú đội lốt người
86
母子平安
mǔzǐ píng’ān
mẹ tròn con vuông
87
偷鸡摸狗
tōu jī mō gǒu
mèo mả gà đồng
88
瞎猫碰上死耗子
xiā māo pèng shàng
sǐ hàozi
mèo mù vớ được cá rán
89
海里捞针
hǎilǐ lāo zhēn
mò kim đáy biển
90
家家有本难念的经
jiā jiā yǒu běn nàn niàn dì de dí jīng
mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
91
一心一意
yīxīnyīyì
một lòng một dạc
92
你死我活
nǐsǐwǒhuó
một mất một còn
93
关公面前耍大刀
guān gōng miànqián shuǎ dà dāo
múa rìu qua mắt thợ
94
趁火打劫
chènhuǒdǎjié
mượn gió bẻ măng
95
借酒做疯
jiè jiǔ zuò fēng
mượn rượu làm càn
96
言行一致
yánxíng yīzhì
nói sao làm vậy
97
方枘圆凿
fāng ruì yuán záo
nồi tròn úp vung méo
98
含辛茹苦
hánxīnrúkǔ
ngậm đắng nuốt cay
99
吃现成饭
chī xiànchéng fàn
ngồi mát ăn bát vàng
100
入乡随俗
rù xiāng suí sú
nhập gia tùy tục

2. Một số sách thành ngữ trong tiếng Trung tham khảo

  • Từ điển thành ngữ Hán – Việt
  • 中华成语大词典(最新版)
  • 中华成语故事

Trên đây là “ 100 câu thành ngữ tiếng Trung hay của Trung Quốc”, hy vọng sẽ giúp ích cho việc học tập của các bạn. Hãy tiếp tục cùng ZHONGRUAN sưu tầm thêm những câu thành ngữ thật hay nhé!

Xem thêm:

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145