Home » TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ UỐNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ ĐỒ UỐNG

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ uống giải khát mùa hè là một chủ đề giao tiếp hấp dẫn và thú vị trong tiếng Trung. Trong bài viết hôm nay, trung tâm tiếng Trung Online Zhong Ruan sẽ tổng hợp một số từ vựng và cấu trúc giao tiếp tiếng Trung về chủ đề này.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đồ uống

Bình nước uống tiếng Trung là gì? 水瓶 /shuǐpínɡ/

苏打 / sū dǎ / Soda

菊花茶 /Júhuā chá/ trà hoa cúc

杯 /bēi/ cốc, ly

冰淇淋苏打水 /Bīngqílín sūdǎ shuǐ/ soda kem

牛奶 /Niúnǎi/ sữa bò

冰茶 / bīng chá / Trà đá

茶 / chá / Trà

đồ uống liền 方便饮料 Fāngbiàn yǐnliào

柠檬茶 / níng méng chá / Trà chanh

桃茶 / táo chá / Trà đào

软性饮料 /Ruǎn xìng yǐnliào/ đồ uống nhẹ (không cồn)

优格 / yōu gé / Sữa chua

冰淇淋 / bīng qí lín / Kem

矿泉水 / kuàng quán shuǐ / Nước khoáng

饮料 / yǐn liào / Thức uống

椰子汁 / yē zi zhī / Nước dừa

Từ vựng tiếng Trung về nước giải khát

1. 可可- Kěkě-cacao

2. 汽水- Qìshuǐ-nước có gas

3. 椰子汁 – Yēzizhī – nước dừa

4. 桔子汁 – Júzizhī – nước cam

5. 水 – Shuǐ -nước

6. 口渴 kǒu kě: khát nước

Từ vựng tiếng Trung về các loại trà

7. 咖 啡- Kāfēi -cà phê

8. 冷冻咖啡- Lěngdòng kāfēi- cà phê đá

9. 红茶- Hóngchá-hồng trà

10. 绿茶- Lǜchá -trà xanh

11. 黑茶– Hēi chá-trà đen

12. 花茶 – Huāchá – trà hoa

13. 菊花茶-Júhuāchá – trà hoa cúc

14. 奶茶 – Nǎichá- trà sữa

Từ vựng tiếng Trung về trà sữa

奶茶 / nǎi chá / Trà sữa

珍珠奶茶: /zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu

红豆奶茶: /hóngdòu nǎichá/: Trà sữa đậu đỏ

芝士奶油奶茶: /zhīshì nǎiyóu nǎichá/: Trà sữa phô mai

红豆抹茶: /hóngdòu mǒchá/: Matcha đậu đỏ

焦糖奶茶: /jiāo táng nǎichá/: Trà sữa caramel

百香果绿茶: /Bǎixiāng guǒ lǜchá/: Trà xanh chanh dây

泰式奶茶: /tài shì nǎichá/: Trà sữa Thái

咖啡奶茶: / kāfēi nǎichá/: Trà sữa cà phê

芒果奶茶: /mángguǒ nǎichá/: Trà sữa xoài

草莓奶茶: /cǎoméi nǎichá/: Trà sữa dâu tây

芋头奶茶: /yùtou nǎichá/: Trà sữa khoai môn

绿茶奶茶: /lǜchá nǎichá/: Trà sữa trà xanh

Từ vựng tiếng Trung về bia rượu

18. 啤酒- Píjiǔ-bia

19. 瓶装啤酒-Píngzhuāng píjiǔ – bia chai

20. 听装啤酒 – Tīngzhuāng píjiǔ – bia lon

21. 威士忌 – Wēishìjì –rượu whisky

22. 茅台酒 – Máotáijiǔ- rượu Mao Đài

23. 葡萄酒- Pútáojiǔ-rượu nho

24. 伏特加酒- Fútèjiājiǔ-rượu vodka

25. 果子酒- Guǒzi jiǔ-rượu trái cây

26. 日本酒- Rìběnjiǔ-rượu sa kê

27. 香槟酒- Xiāngbīnjiǔ-rượu sâm banh

28. 瓶盖 píng gài: nắp chai

29. 卡布奇诺咖啡 kǎ bù jī nuò kāfēi: cà phê sữa Ý cappuccino

30. 软木塞 ruǎnmù sāi: nút li-e

31. 起子 qǐzi: cái mở nút chai

32. 果汁 guǒzhī: nước quả ép

33. 漏斗 lòudǒu: cái phễu rót

34. 小方冰 xiǎo fāng bīng: cục đá lạnh

35. 小壶 xiǎo hú: bình rót vòi

36. 煮水壶 zhǔ shuǐhú: cái ấm đun nước

37. 壶 hú: bình rót

38. 塑料杯 sùliào bēi: cái tách nhựa

39. 吸管 xīguǎn: cái ống hút

40. 茶壶 cháhú: ấm trà

41. 保温瓶 bǎowēn píng: bình nhiệt

Hội thoại chủ đề đồ uống

Hội thoại chủ đề đồ uống 1

A: 你 喜欢 喝 啤酒 吗?

Nǐ xǐhuan hē píjiǔ ma?

Bạn có thích uống bia không?

B: 我 不 太 喜欢 喝 啤酒, 觉得 有点 苦。

Wǒ bù tài xǐhuan hē píjiǔ, juéde yǒudiǎn kǔ.

Tôi không quá thích uống bia, cảm thấy hơi đắng.

A: 你 喜欢 喝 什么 饮料?

Nǐ xǐhuan hē shénme yǐnliào?

Bạn thích uống loại đồ uống gì?

B: 我 喜欢 喝 果汁, 特别 是 芒果 汁 和 葡萄 汁。

Wǒ xǐhuan hē guǒzhī, tèbié shì mángguǒ zhī hé pútáo zhī.

Tôi thích uống nước ép trái cây, đặc biệt là nước ép xoài và nước ép nho.

Hội thoại chủ đề đồ uống 2

A: 你 喜欢 喝 什么 类型的 咖啡?

Nǐ xǐhuan hē shénme lèixíng de kāfēi?

Bạn thích uống loại cà phê nào?

B: 我 喜欢 喝 美式 咖啡, 不 加 糖。 你 呢?

Wǒ xǐhuan hē měishì kāfēi, bù jiā táng. Nǐ ne?

Tôi thích uống cà phê đen, không đường. Còn bạn?

A: 我 喜欢 喝 拿铁, 加 一点 糖 和 牛奶。

Wǒ xǐhuan hē nálǐ, jiā yīdiǎn táng hé niúnǎi.

Tôi thích uống cà phê sữa, thêm một chút đường và sữa.

B: 我 听说 你 还 喜欢 喝 茶, 你 最 喜欢 喝 什么 茶?

Wǒ tīngshuō nǐ hái xǐhuan hē chá, nǐ zuì xǐhuan hē shénme chá?

Tôi nghe nói bạn cũng thích uống trà, bạn thích uống loại trà nào nhất?

A: 我 最 喜欢 喝 普洱茶, 那种 茶 很 香。

Wǒ zuì xǐhuan hē pǔ’ěr chá, nà zhǒng chá hěn xiāng.

Tôi thích uống trà Pu-erh nhất, loại trà đó rất thơm.

Hội thoại chủ đề đồ uống 3

A: 你 最近 喜欢 喝 什么 饮料?

Nǐ zuìjìn xǐhuan hē shénme yǐnliào?

Gần đây bạn thích uống loại đồ uống gì?

B: 我 最近 喜欢 喝 果汁, 特别 是 芒果 汁。 你 呢?

Wǒ zuìjìn xǐhuan hē guǒzhī, tèbié shì mángguǒ zhī. Nǐ ne?

Gần đây tôi thích uống nước ép trái cây, đặc biệt là nước ép xoài. Còn bạn?

A: 我 最近 喜欢 喝 咖啡, 不过 我 也 很 喜欢 喝 茶。

Wǒ zuìjìn xǐhuan hē kāfēi, bùguò wǒ yě hěn xǐhuan hē chá.

Gần đây tôi thích uống cà phê, nhưng tôi cũng rất thích uống trà.

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979