Từ vựng tiếng Trung chủ đề cảm xúc về cảm xúc là một trong những chủ đề hay. Bài viết dưới đây, Zhong Ruan sẽ chia sẻ từ vựng cảm xúc
I. Từ vựng tiếng Trung CHỦ ĐỀ cảm xúc
1. Cảm xúc vui vẻ
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
满意
mǎnyì
Hài lòng
2
兴奋
xīngfèn
Hăng hái, phấn khởi
3
乐观
lèguān
Lạc quan
4
积极
jījí
Tích cực
5
喜欢
xǐhuān
Thích
6
舒服
shūfu
Thoải mái
7
开心/愉快
kāixīn/yúkuài
Vui vẻ
8
幸福
xìngfú
Niềm hạnh phúc, hạnh phúc
9
希望
xīwàng
Niềm hy vọng, hy vọng
10
喜悦
xǐyuè
Niềm vui
11
乐趣
lèqù
Thú vui
12
高兴
gāoxìng
Vui mừng
13
开心
kāixīn
Hài lòng, vui vẻ
14
欢乐
huānlè
Vui mừng, vui sướng
2. Cảm xúc buồn bã
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
悲观
bēiguān
Bi quan
2
难过
nánguò
Buồn bã
3
孤独
gūdú
Cô độc
4
孤单
gūdān
Cô đơn
5
难受
nánshòu
Khó chịu
6
担心/忧虑
dānxīn/yōulǜ
Lo lắng, lo âu
7
慌张
huāngzhāng
Bối rối
8
疲劳
píláo
Mệt mỏi, kiệt sức
9
恼人
nǎorén
Phiền lòng, phiền não
10
消极
xiāojí
Tiêu cực
11
无聊
wúliáo
Buồn tẻ, chán, vô vị
12
平淡
píngdàn
Nhạt nhẽo
13
危机
wēi jī
Khủng hoảng
14
抑郁
yìyù
Hậm hực, uất ức
15
悲伤
bēishāng
Nỗi đau buồn, đau buồn
16
绝望
juéwàng
Nỗi tuyệt vọng, tuyệt vọng
17
忧郁
yōuyù
U sầu
18
寂寞
jìmò
Cô đơn
19
烦心
fánxīn
Buồn phiền, buồn rầu
20
烦闷
fánnǎo
buồn phiền, buồn rầu
21
懊丧
àosàng
buồn nản, thất vọng
22
寒心
hánxīn
thất vọng đau khổ
23
痛苦
tòngkǔ
Đau khổ
24
沉默
chénmò
Trầm lặng
25
愁闷
chóumèn
U sầu
3. Cảm xúc sợ hãi
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
恐惧
kǒngjù
Nỗi sợ, sợ hãi
2
担忧
dānyōu
Lo lắng, lo nghĩ
3
担心
dānxīn
Lo lắng
4
忡忡
chōngchōng
Lo lắng, buồn lo
5
担惊受怕
dānjīngshòupà
Lo lắng, hãi hùng
6
不安
bù’ān
Bất an
7
紧张
jǐnzhāng
Căng thẳng, gấp gáp
8
迷惑
míhuò
Bối rối, lúng túng, mơ hồ
9
慌乱
huāngluàn
Hoảng loạn
10
害怕
hàipà
Sợ hãi
4. Cảm xúc chán ghét
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
厌恶
yànwù
Chán ghét, ghê tởm
2
无聊
wúliáo
Chán nản
3
败兴
bàixìng
Cụt hứng, thất vọng chán
4
丧气
sàngqì
Tiu nghỉu, thất vọng
5
沮丧
jǔsàng
Uể oải, nản lòng
6
疲惫
píbèi
Mệt mỏi
7
吃力
chīlì
Vất vả, khó khăn
8
困乏
kūnfá
Mệt mỏi, mệt nhọc
9
无力
wúlì
Mệt mỏi, không có sức
10
暴躁
bàozào
Khó tính, tính cách gắt gỏng
11
鬼脸
guǐliǎn
Nhăn nhó
5. Cảm xúc giận dữ
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
愤怒
fènnù
Giận dữ, tức giận
2
生气
shēngqì
Tức giận
3
红眼
hóngyǎn
Tức giận, phát cáu
4
愤愤
fènfèn
Căm giận, tức giận
5
心烦
xīnfán
Phiền lòng, bực dọc
6
光火
guānghuǒ
Nổi giận, nổi cáu
7
气恼
qìnǎo
Bực mình
8
糟心
zāo xīn
Bực mình
9
大怒
dànù
Điên tiết
10
闹怒
nào nù
Nổi nóng, phát cáu
6. Cảm xúc ngạc nhiên
STT
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
1
惊恐
jīng kǒng
Cú sốc, kinh hãi
2
好奇
hàoqí
Hiếu kỳ
3
惊讶
jīngyà
Ngạc nhiên
4
激动
jīdòng
Phấn khích
5
震惊
zhènjīng
Sốc, kinh hoàng
6
惊喜
jīngxǐ
Bất ngờ (tin tức tốt, tin vui)
7
窘困
jiǒng kùn
Bối rối, ngượng ngùng
II. Mẫu câu giao tiếp liên quan cảm xúc
Cảm xúc tích cực:
我太高兴了! (Wǒ tài gāoxìng le!): Tôi quá vui!
我真幸福! (Wǒ zhēn xìngfú!): Tôi thật hạnh phúc!
我感到很兴奋,就像要飞起来一样! (Wǒ gǎndào hěn xīngfèn, jiù xiàng yào fēi qǐlái yīyàng!). Tôi cảm thấy rất phấn khích, như muốn bay lên trời vậy!
我感到很自豪! (Wǒ gǎndào hěn zìháo!): Tôi cảm thấy rất tự hào!
我爱你! (Wǒ ài nǐ!): Tôi yêu bạn!
谢谢你,你真是我的好朋友! (Xièxie nǐ, nǐ zhēnshi wǒ de hǎo péngyou!). Cảm ơn bạn, bạn thực sự là người bạn tốt của tôi!
Cảm xúc tiêu cực:
我太伤心了,我忍不住要哭了! (Wǒ tài shāngxīn le, wǒ rènbuzhù yào kū le!). Tôi quá buồn, tôi không thể kìm nén được nước mắt!
我感到很失望,我原本以为会成功的! (Wǒ gǎndào hěn shīwàng, wǒ yuánběn yǐwéi huì chénggōng de!). Tôi cảm thấy rất thất vọng, tôi vốn nghĩ mình sẽ thành công!
我感到很生气,我不能忍受这种行为! (Wǒ gǎndào hěn shēngqì, wǒ bùnéng rěnshòu zhè zhǒng xíngwéi!). Tôi cảm thấy rất tức giận, tôi không thể chịu đựng được hành vi này!
我感到很害怕,我不敢一个人走夜路! (Wǒ gǎndào hěn hàipà, wǒ bùgǎn yī gè rén zǒu yèlù!). Tôi cảm thấy rất sợ hãi, tôi không dám đi một mình vào ban đêm!
我感到很焦虑,我担心考试会考砸! (Wǒ gǎndào hěn jiāolǜ, wǒ dānxīn kǎoshì huì kǎo zá!) Tôi cảm thấy rất lo lắng, tôi lo sợ mình sẽ thi trượt!
Mẫu câu khác:
我感到很平静,我感觉很放松! (Wǒ gǎndào hěn píngjìng, wǒ gǎnjué hěn fàngsōng!). Tôi cảm thấy rất bình tĩnh, tôi cảm thấy rất thư giãn!
我感到很惊讶,我真没想到会这样! (Wǒ gǎndào hěn jīngyà, wǒ zhēn méi xiǎngdào huì zhèyàng!). Tôi cảm thấy rất ngạc nhiên, tôi thực sự không ngờ lại như vậy!
我感到很好奇,我想知道发生了什么事! (Wǒ gǎndào hěn hàoqí, wǒ xiǎng zhīdào fāshēng le shénme shì!). Tôi cảm thấy rất tò mò, tôi muốn biết chuyện gì đã xảy ra!
我感到很怀疑,我不确定这件事是否属实! (Wǒ gǎndào hěn huáiyí, wǒ bù quèdìng zhè jiàn shì shìfǒu shǔshí!). Tôi cảm thấy rất nghi ngờ, tôi không chắc chắn liệu chuyện này có đúng hay không!
Như vậy, bài viết đã giới thiệu từ vựng tiếng Trung về cảm xúc. Hy vọng, những kiến thức mà Zhong Ruan chia sẻ giúp bạn củng cố từ vựng tiếng Trung.