
Thể thao là một phần không thể thiếu trong cuộc sống. Không chỉ vậy, nó còn là cầu nối văn hóa tuyệt vời. Nắm vững các từ vựng tiếng trung về chủ đề thể thao sẽ giúp bạn giao tiếp tự tin hơn. Hãy cùng Zhong Ruan khám phá các từ vựng chủ đề thể thao trong bài viết dưới đây bạn nhé!
Từ vựng tiếng trung về các môn thể thao phổ biến
Bóng đá | 足球 | zúqiú |
Bóng rổ | 篮球 | liúqiú |
Bóng chuyền | 排球 | páiqiú |
Cầu lông | 羽毛球 | yǔmáoqiú |
Bơi lội | 游泳 | yóuyǒng |
Tennis | 网球 | wǎngqiú |
Chạy bộ | 跑步 | pǎobù |
Bóng bàn | 乒乓球 | pīngpāngqiú |
Thể dục dụng cụ | 体操 | tǐcāo |
Golf | 高尔夫 | gāoèrfǔ |
Bóng bầu dục | 橄榄球 | gǎnlǎnqiú |
Khúc côn cầu trên băng | 冰球 | bīngqiú |
Bóng ném | 手球 | shǒuqiú |
Cricket | 板球 | bǎnqiú |
Bóng chày | 棒球 | bàngqiú |
Bóng mềm | 垒球 | lěiqiú |
Thể dục nhịp điệu | 韵律体操 | yùnlǜ tǐcāo |
Trượt băng nghệ thuật | 花样滑冰 | huāyàng huá bīng |
Trượt tuyết | 滑雪 | huáxuě |
Đua xe đạp | 自行车比赛 | zìxíngchē bǐsài |
Kabaddi | 卡巴迪 | kǎbādí |
Kemari | 蹴鞠 | cùjú |
Polo | 马球 | mǎqiú |
Lacrosse | 长曲棍球 | cháng qūgùnqiú |
Biathlon | 冬季两项 | dōngjī liǎngxiàng |
Từ vựng tiếng trung về các hoạt động thể thao:
Tập luyện | 锻炼 | duànliàn |
Khởi động | 热身 | rèshēn |
Thi đấu | 比赛 | bǐsài |
Ghi bàn | 进球 | jìnqìu |
Phản lưới nhà | 乌龙球 | wūlóngqiú |
Sút phạt đền | 点球 | diǎnqiú |
Bắt bóng | 接球 | jiēqiú |
Ném bóng | 投球 | tóuqiú |
Chuyền bóng | 传球 | chuánqiú |
Cổ vũ | 加油 | jiāyóu |
Chúc mừng chiến thắng | 祝贺胜利 | zhùhè shènglì |
Hủy bỏ trận đấu | 取消比赛 | qǔxiāo bǐsài |
Hoãn trận đấu | 推迟比赛 | tuīchí bǐsài |
Vượt qua vòng loại | 晋级 | jìnjí |
Thua cuộc | 输掉比赛 | shūdiào bǐsài |
Thẻ vàng | 黄牌 | huángpái |
Thẻ đỏ | 红牌 | hóngpái |
Phạm lỗi | 犯规 | fànguī |
Trọng tài | 裁判员 | cǎipan yuán |
Khán giả | 观众 | guānzhòng |
Huấn luyện viên | 教练 | jiàoliàn |
Đội trưởng | 队长 | duìzhǎng |
Kỷ lục | 纪录 | jìlù |
Huy chương vàng | 金牌 | jīnpai |
Huy chương bạc | 银牌 | yínpai |
Huy chương đồng | 铜牌 | tóngpai |
Từ vựng về lợi ích khi luyện tập thể thao:
Tăng cường sức khỏe | 增强体魄 | zhēngqiáng tǐpò |
Nâng cao hệ miễn dịch | 提高免疫力 | tígāo miǎnyìlì |
Giảm cân | 减肥 | jiǎnfèi |
Tăng cường sức mạnh cơ bắp | 增强肌肉力量 | zhēngqiáng jīròu lìliàng |
Cải thiện sức khỏe tim mạch | 改善心血管健康 | gǎishàn xīnxuéguǎn jiànkāng |
Giảm căng thẳng | 缓解压力 | huǎnjiě yālì |
Cải thiện tâm trạng | 改善心情 | gǎishàn xīnqíng |
Tăng cường sự tự tin | 增强自信心 | zhēngqiáng zìxìnxīn |
Nâng cao chất lượng giấc ngủ | 提高睡眠质量 | tígāo shuìmiàn zhìliàng |
Tăng cường khả năng tập trung | 增强注意力 | zhēngqiáng zhùlì |
Phát triển khả năng phối hợp | 发展协调能力 | fāzhǎn xiáotiáo nénglì |
Rèn luyện ý chí | 锻炼意志 | duànliàn yìzhì |
Tăng cường tinh thần đồng đội | 增强团队精神 | zhēngqiáng tuán duì jīngshén |
Khuyến khích lối sống lành mạnh | 促进健康生活方式 | cùjìn jiànkāng shēnghuó fāngshì |
Giúp kết nối với mọi người | 帮助结识新朋友 | bāngzhù jiéshí xīn péngyǒu |
Tăng niềm vui trong cuộc sống | 增加生活乐趣 | zēngjiā shēnghuó lèquì |
Cải thiện hiệu quả học tập và làm việc | 提高学习和工作效率 | tígāo xuéxí hé gōngzuò xiàolǜ |
Nâng cao tuổi thọ | 延长寿命 | yáncháng shòumìng |
Giải trí | 娱乐 | yúlè |
Thư giãn | 放松 | fàngsōng |
Tăng cường tính kỷ luật | 增强纪律性 | zhēngqiáng jìlǜxìng |
Phát triển tư duy phản biện | 发展批判性思维 | fāzhǎn pīpànxìng sīwéi |
Một số câu giao tiếp cơ bản về thể thao:
a) Mẫu câu cơ bản:
- Bạn thích môn thể thao nào? 你喜欢什么运动? (Nǐ xǐhuān shénme yùndòng?)
- Tôi thích chơi bóng đá. 我喜欢踢足球。 (Wǒ xǐhuān tī zúqiú.)
- Hôm nay có trận đấu nào không? 今天有比赛吗? (Jīntiān yǒu bǐsài ma?)
- Đội nào sẽ chiến thắng? 哪队会赢? (Nǎ duì huì yíng?)
- Cố lên! 加油! (Jiāyóu!)
- Chúc mừng bạn đã chiến thắng! 祝贺你胜利! (Zhùhè nǐ shènglì!)
b) Mẫu hội thoại cơ bản:
A: 你最近经常锻炼吗? (Nǐ zuìjìn jīngcháng duànliàn ma?) – Dạo này bạn có thường xuyên tập luyện không?
B: 还行吧,我每周都会去健身房两次。 (Hái xíng ba, wǒ méizhōu huì qù jiànshēnfáng liǎng cì.) – Cũng tạm thôi, tôi thường đi tập gym hai lần mỗi tuần.
A: 你喜欢做什么运动? (Nǐ xǐhuān zuò shénme yùndòng?) – Bạn thích môn thể thao nào?
B: 我喜欢跑步和游泳。跑步可以帮助我减肥,游泳可以提高我的心肺功能。 (Wǒ xǐhuān pǎobù hé yóuyǒng. Pǎobù kěyǐ bāngzhù wǒ jiǎnfèi, yóuyǒng kěyǐ tígāo wǒ de xīn fèi gōngnéng.) – Tôi thích chạy bộ và bơi lội. Chạy bộ có thể giúp tôi giảm cân, bơi lội có thể cải thiện chức năng tim phổi của tôi.
Tóm lại:
Thế giới thể thao muôn màu muôn vẻ với vô số môn thi đấu hấp dẫn luôn thu hút sự quan tâm của đông đảo mọi người. Để đắm chìm trong bầu không khí sôi động ấy, bạn hãy trang bị cho mình vốn từ vựng tiếng Trung phong phú về chủ đề này. Việc học tiếng trung về chủ đề thể thao không chỉ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng mà còn nâng cao khả năng giao tiếp của mình.
Hãy đăng kí ngay khóa học tiếng trung online tại Zhong Ruan để học thêm các từ vựng tiếng Trung mới bạn nhé!
- Email: tiengtrungzhongruan@gmail.com
- Hotline: 0979.949.145
- Website: https://tiengtrungzhongruan.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan