Home » 20 Từ Vựng Phổ Biến Về Đặc Điểm Ngoại Hình

20 Từ Vựng Phổ Biến Về Đặc Điểm Ngoại Hình

Để giúp bạn trở nên thành thạo hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ tiếng Trung để mô tả ngoại hình, Zhong Ruan sẽ giới thiệu 20 từ vựng phổ biến nhất trong lĩnh vực này. Mỗi từ đi kèm với một ví dụ cụ thể. Bạn sẽ biết cách sử dụng từng từ vựng trong các ngữ cảnh khác nhau. Từ các cuộc trò chuyện hàng ngày đến các tình huống gặp gỡ xã hội hoặc thậm chí trong việc miêu tả nhân vật trong tiểu thuyết hoặc phim ảnh.

20 Từ Vựng Phổ Biến Về Đặc Điểm Ngoại Hình
  1. 身高 (shēngāo) – Chiều Cao
    • Ví dụ: 他的身高有1米80。 (Tā de shēngāo yǒu yī mǐ bāshí.)
      • “Chiều cao của anh ta khoảng 1m80.”
  2. 体重 (tǐzhòng) – Cân Nặng
    • Ví dụ: 她的体重是50公斤。 (Tā de tǐzhòng shì wǔshí gōngjīn.)
      • “Cân nặng của cô ấy là 50kg.”
  3. 长相 (zhǎngxiàng) – Nét Mặt
    • Ví dụ: 她有一张甜美的长相。 (Tā yǒu yī zhāng tiánměi de zhǎngxiàng.)
      • “Cô ấy có một khuôn mặt dễ thương.”
  4. 发型 (fàxíng) – Kiểu Tóc
    • Ví dụ: 他最近换了一个新发型。 (Tā zuìjìn huànle yīgè xīn fàxíng.)
      • “Anh ta gần đây đã thay đổi kiểu tóc.”
  5. 眼睛 (yǎnjīng) – Mắt
    • Ví dụ: 她有一双大大的明亮眼睛。 (Tā yǒu yī shuāng dà dà de míngliàng yǎnjīng.)
      • “Cô ấy có đôi mắt lớn sáng lạng.”
  6. 鼻子 (bízi) – Mũi
    • Ví dụ: 他的鼻子很挺。 (Tā de bízi hěn tǐng.)
      • “Mũi của anh ta rất cao và thẳng.”
  7. 嘴巴 (zuǐba) – Miệng
    • Ví dụ: 她的嘴巴总是微笑。 (Tā de zuǐba zǒng shì wēixiào.)
      • “Miệng cô ấy luôn mỉm cười.”
  8. 耳朵 (ěrduo) – Tai
    • Ví dụ: 他的耳朵有点大。 (Tā de ěrduo yǒudiǎn dà.)
      • “Tai của anh ta hơi to.”
  9. 皮肤 (pífū) – Da
    • Ví dụ: 她有一种健康的皮肤。 (Tā yǒu yī zhǒng jiànkāng de pífū.)
      • “Cô ấy có làn da khỏe mạnh và mịn màng.”
  10. 体型 (tǐxíng) – Hình Dáng Cơ Thể
    • Ví dụ: 他的体型很结实。 (Tā de tǐxíng hěn jiēshí.)
      • “Hình dáng cơ thể của anh ta rất săn chắc.”
  11. 身材 (shēncái) – Vóc Dáng
    • Ví dụ: 她的身材很苗条。 (Tā de shēncái hěn miáotiao.)
      • “Vóc dáng của cô ấy rất mảnh mai.”
  12. 年龄 (niánlíng) – Tuổi Tác
    • Ví dụ: 她看上去比实际年龄小。 (Tā kàn shàngqù bǐ shíjì niánlíng xiǎo.)
      • “Cô ấy trông nhỏ hơn so với tuổi thực sự.”
  13. 肤色 (fūsè) – Màu Da
    • Ví dụ: 她有一种古铜色的肤色。 (Tā yǒu yī zhǒng gǔtóng sè de fūsè.)
      • “Cô ấy có làn da màu đồng cổ.”
  14. 胖瘦 (pàngshòu) – Mập và Gầy
    • Ví dụ: 她最近瘦了很多。 (Tā zuìjìn shòule hěnduō.)
      • “Cô ấy đã giảm cân rất nhiều gần đây.”
  15. 肌肉 (jīròu) – Cơ Bắp
    • Ví dụ: 他有一身结实的肌肉。 (Tā yǒu yī shēn jiēshí de jīròu.)
      • “Anh ta có cơ bắp săn chắc.”
  16. 脸颊 (liǎnjiá) – Gò Má
    • Ví dụ: 她的脸颊红扑扑的。 (Tā de liǎnjiá hóng pūpū de.)
      • “Gò má của cô ấy đỏ hoe.”
  17. 体态 (tǐtài) – Tư Thế Cơ Thể
    • Ví dụ: 他的体态优雅。 (Tā de tǐtài yōuyǎ.)
      • “Tư thế cơ thể của anh ta dịu dàng và duyên dáng.”
  18. 笑容 (xiàoróng) – Nụ Cười
    • Ví dụ: 她的笑容很迷人。 (Tā de xiàoróng hěn mírén.)
      • “Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.”
  19. 姿势 (zīshì) – Tư Thế
    • Ví dụ: 她站得笔直。 (Tā zhàn dé bǐzhí.)
      • “Cô ấy đứng thẳng.”
  20. 皱纹 (zhòuwén) – Nếp Nhăn
    • Ví dụ: 他脸上有一些皱纹。 (Tā liǎnshàng yǒu yīxiē zhòuwén.)
      • “Anh ta có một số nếp nhăn trên khuôn mặt.”

Việc biết và sử dụng các từ vựng để mô tả ngoại hình không chỉ là một phần quan trọng của việc học ngôn ngữ, mà còn là một kỹ năng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Hãy thực hành sử dụng các từ vựng này trong các tình huống thực tế và tìm cách tích hợp chúng vào giao tiếp hàng ngày của bạn. Theo dõi website của Zhong Ruan để biết thêm nhiều kiến thức mới nhé.

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145