Để giúp bạn trở nên thành thạo hơn trong việc sử dụng ngôn ngữ tiếng Trung để mô tả ngoại hình, Zhong Ruan sẽ giới thiệu 20 từ vựng phổ biến nhất trong lĩnh vực này. Mỗi từ đi kèm với một ví dụ cụ thể. Bạn sẽ biết cách sử dụng từng từ vựng trong các ngữ cảnh khác nhau. Từ các cuộc trò chuyện hàng ngày đến các tình huống gặp gỡ xã hội hoặc thậm chí trong việc miêu tả nhân vật trong tiểu thuyết hoặc phim ảnh.
- 身高 (shēngāo) – Chiều Cao
- Ví dụ: 他的身高有1米80。 (Tā de shēngāo yǒu yī mǐ bāshí.)
- “Chiều cao của anh ta khoảng 1m80.”
- Ví dụ: 他的身高有1米80。 (Tā de shēngāo yǒu yī mǐ bāshí.)
- 体重 (tǐzhòng) – Cân Nặng
- Ví dụ: 她的体重是50公斤。 (Tā de tǐzhòng shì wǔshí gōngjīn.)
- “Cân nặng của cô ấy là 50kg.”
- Ví dụ: 她的体重是50公斤。 (Tā de tǐzhòng shì wǔshí gōngjīn.)
- 长相 (zhǎngxiàng) – Nét Mặt
- Ví dụ: 她有一张甜美的长相。 (Tā yǒu yī zhāng tiánměi de zhǎngxiàng.)
- “Cô ấy có một khuôn mặt dễ thương.”
- Ví dụ: 她有一张甜美的长相。 (Tā yǒu yī zhāng tiánměi de zhǎngxiàng.)
- 发型 (fàxíng) – Kiểu Tóc
- Ví dụ: 他最近换了一个新发型。 (Tā zuìjìn huànle yīgè xīn fàxíng.)
- “Anh ta gần đây đã thay đổi kiểu tóc.”
- Ví dụ: 他最近换了一个新发型。 (Tā zuìjìn huànle yīgè xīn fàxíng.)
- 眼睛 (yǎnjīng) – Mắt
- Ví dụ: 她有一双大大的明亮眼睛。 (Tā yǒu yī shuāng dà dà de míngliàng yǎnjīng.)
- “Cô ấy có đôi mắt lớn sáng lạng.”
- Ví dụ: 她有一双大大的明亮眼睛。 (Tā yǒu yī shuāng dà dà de míngliàng yǎnjīng.)
- 鼻子 (bízi) – Mũi
- Ví dụ: 他的鼻子很挺。 (Tā de bízi hěn tǐng.)
- “Mũi của anh ta rất cao và thẳng.”
- Ví dụ: 他的鼻子很挺。 (Tā de bízi hěn tǐng.)
- 嘴巴 (zuǐba) – Miệng
- Ví dụ: 她的嘴巴总是微笑。 (Tā de zuǐba zǒng shì wēixiào.)
- “Miệng cô ấy luôn mỉm cười.”
- Ví dụ: 她的嘴巴总是微笑。 (Tā de zuǐba zǒng shì wēixiào.)
- 耳朵 (ěrduo) – Tai
- Ví dụ: 他的耳朵有点大。 (Tā de ěrduo yǒudiǎn dà.)
- “Tai của anh ta hơi to.”
- Ví dụ: 他的耳朵有点大。 (Tā de ěrduo yǒudiǎn dà.)
- 皮肤 (pífū) – Da
- Ví dụ: 她有一种健康的皮肤。 (Tā yǒu yī zhǒng jiànkāng de pífū.)
- “Cô ấy có làn da khỏe mạnh và mịn màng.”
- Ví dụ: 她有一种健康的皮肤。 (Tā yǒu yī zhǒng jiànkāng de pífū.)
- 体型 (tǐxíng) – Hình Dáng Cơ Thể
- Ví dụ: 他的体型很结实。 (Tā de tǐxíng hěn jiēshí.)
- “Hình dáng cơ thể của anh ta rất săn chắc.”
- Ví dụ: 他的体型很结实。 (Tā de tǐxíng hěn jiēshí.)
- 身材 (shēncái) – Vóc Dáng
- Ví dụ: 她的身材很苗条。 (Tā de shēncái hěn miáotiao.)
- “Vóc dáng của cô ấy rất mảnh mai.”
- Ví dụ: 她的身材很苗条。 (Tā de shēncái hěn miáotiao.)
- 年龄 (niánlíng) – Tuổi Tác
- Ví dụ: 她看上去比实际年龄小。 (Tā kàn shàngqù bǐ shíjì niánlíng xiǎo.)
- “Cô ấy trông nhỏ hơn so với tuổi thực sự.”
- Ví dụ: 她看上去比实际年龄小。 (Tā kàn shàngqù bǐ shíjì niánlíng xiǎo.)
- 肤色 (fūsè) – Màu Da
- Ví dụ: 她有一种古铜色的肤色。 (Tā yǒu yī zhǒng gǔtóng sè de fūsè.)
- “Cô ấy có làn da màu đồng cổ.”
- Ví dụ: 她有一种古铜色的肤色。 (Tā yǒu yī zhǒng gǔtóng sè de fūsè.)
- 胖瘦 (pàngshòu) – Mập và Gầy
- Ví dụ: 她最近瘦了很多。 (Tā zuìjìn shòule hěnduō.)
- “Cô ấy đã giảm cân rất nhiều gần đây.”
- Ví dụ: 她最近瘦了很多。 (Tā zuìjìn shòule hěnduō.)
- 肌肉 (jīròu) – Cơ Bắp
- Ví dụ: 他有一身结实的肌肉。 (Tā yǒu yī shēn jiēshí de jīròu.)
- “Anh ta có cơ bắp săn chắc.”
- Ví dụ: 他有一身结实的肌肉。 (Tā yǒu yī shēn jiēshí de jīròu.)
- 脸颊 (liǎnjiá) – Gò Má
- Ví dụ: 她的脸颊红扑扑的。 (Tā de liǎnjiá hóng pūpū de.)
- “Gò má của cô ấy đỏ hoe.”
- Ví dụ: 她的脸颊红扑扑的。 (Tā de liǎnjiá hóng pūpū de.)
- 体态 (tǐtài) – Tư Thế Cơ Thể
- Ví dụ: 他的体态优雅。 (Tā de tǐtài yōuyǎ.)
- “Tư thế cơ thể của anh ta dịu dàng và duyên dáng.”
- Ví dụ: 他的体态优雅。 (Tā de tǐtài yōuyǎ.)
- 笑容 (xiàoróng) – Nụ Cười
- Ví dụ: 她的笑容很迷人。 (Tā de xiàoróng hěn mírén.)
- “Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.”
- Ví dụ: 她的笑容很迷人。 (Tā de xiàoróng hěn mírén.)
- 姿势 (zīshì) – Tư Thế
- Ví dụ: 她站得笔直。 (Tā zhàn dé bǐzhí.)
- “Cô ấy đứng thẳng.”
- Ví dụ: 她站得笔直。 (Tā zhàn dé bǐzhí.)
- 皱纹 (zhòuwén) – Nếp Nhăn
- Ví dụ: 他脸上有一些皱纹。 (Tā liǎnshàng yǒu yīxiē zhòuwén.)
- “Anh ta có một số nếp nhăn trên khuôn mặt.”
- Ví dụ: 他脸上有一些皱纹。 (Tā liǎnshàng yǒu yīxiē zhòuwén.)
Việc biết và sử dụng các từ vựng để mô tả ngoại hình không chỉ là một phần quan trọng của việc học ngôn ngữ, mà còn là một kỹ năng quan trọng trong giao tiếp hàng ngày. Hãy thực hành sử dụng các từ vựng này trong các tình huống thực tế và tìm cách tích hợp chúng vào giao tiếp hàng ngày của bạn. Theo dõi website của Zhong Ruan để biết thêm nhiều kiến thức mới nhé.