Tin đồn “Anna Việt Nam” lừa đảo 17 tỷ đồng đang là sự việc được cư dân mạng rất quan tâm trong thời gian gần đây. Bạn cũng muốn chia sẻ câu chuyện này đến với bạn bè Trung Quốc nhưng lại bí từ vựng. Vậy hãy cùng Zhong Ruan tổng hợp các từ vựng thường sử dụng trong tình huống này nhé.
1. Từ vựng về chủ đề lừa đảo
欺骗 (qīpiàn): lừa dối, lừa gạt, lừa đảo, đánh lừa
Ví dụ:
这人花言巧语,欺骗了很多人。
Zhè rén huāyánqiǎoyǔ, qīpiàn le hěnduō rén.
Người này lời ngon tiếng ngọt, đã lừa được rất nhiều người.
骗钱 (Piàn qián): lừa tiền
Ví dụ:
他被她骗情骗爱。
Tā bèi tā piàn qíng piàn ài.
Anh ấy bị cô ta lừa tình lừa tiền.
骗子 (piànzi): tên lừa đảo, kẻ lừa đảo
Ví dụ:
不要再相信她,她是个骗子。
Bùyào zài xiāngxìn tā, tā shìgè piànzi.
Đừng tin cô ta nữa, cô ta là kẻ lừa đảo.
受害者 (shòuhài zhě): nạn nhân
Ví dụ:
在这件事中,他是最大的受害者。
Zài zhè jiàn shì zhōng, tā shì zuìdà de shòuhài zhě.
Trong vụ việc này, anh ấy là nạn nhân lớn nhất.
受骗 (shòupiàn): bị lừa
Ví dụ:
他受骗了。
Tā shòupiàn le.
Anh ấy bị lừa rồi.
控告 (kònggào): tố cáo
Ví dụ:
你被她骗了那么多钱,当然要起诉控告她。
Nǐ bèi tā piàn le nàme duō qián, dāngrán yào qǐsù kònggào tā.
Cậu bị cô ta lừa bao nhiêu tiền như thế, đương nhiên phải tố cáo cô ta.
拘留 (jūliú): tạm giam
Ví dụ:
她已经被拘留了。
Tā yǐjīng bèi jūliú le.
Cô ta đã bị tạm giam rồi.
告发 (gàofā): tố giác
Ví dụ:
尽管多方遮掩,还是被人告发了。
Jǐnguǎn duōfāng zhēyǎn, háishì bèi rén gàofā le.
Cho dù che đậy bằng nhiều cách, nhưng vẫn bị tố giác.
拐骗钱财 (guǎipiàn qiáncái): lừa đảo tài sản
Ví dụ:
今天报上有一则拐骗钱财的消息。
Jīntiān bào shàng yǒuyī zé guǎipiàn qiáncái de xiāoxī.
Hôm nay trên báo có một mẩu tin về vụ lừa đảo tài sản.
刑法 (xíngfǎ): luật hình sự
Ví dụ:
她很了解民法、刑法。
Tā hěn liǎojiě mínfǎ, xíngfǎ.
Cô ta rất hiểu luật dân sự và luật hình sự
脱罪 (tuō zuìzé): thoát tội
Ví dụ:
她弄虚作假企图脱罪责。
Tā nòngxūzuòjiǎ qìtú tuō zuìzé.
Cô ta giở trò bịp bợm nhằm thoát tội.
假装 (jiǎzhuāng): giả vờ, đóng giả
Ví dụ:
她假装自己是有钱人。
Tā jiǎzhuāng zìjǐ shì yǒu qián rén.
Cô ta đóng giả mình là người có tiền.
2. Từ vựng tiếng Trung chủ đề giàu có
Một trong những tình tiết khiến câu chuyện nổi tiếng là việc cô gái đóng giả mình là con nhà siêu giàu với khối tài sản khủng. Hãy cũng tìm hiểu từ vựng chủ đề giàu có, xa hoa nhé!
富二代 (fù èr dài): con nhà giàu
Ví dụ:
她说谎自己是富二代。
Tā shuōhuǎng zìjǐ shì fù èr dài.
Cô ta nói dối mình là con nhà giàu.
豪车 (háo chē): siêu xe
Ví dụ:
她父母赠豪车给她当嫁妆。
Tā fùmǔ zèng háo chē gěi tā dāng jiàzhuāng.
Bố mẹ cô ta tặng cô ta siêu xe làm của hồi môn.
名牌 (míngpái): hàng hiệu
Ví dụ:
她穿一身名牌,打扮得非常时尚,所以大家都以为她很有钱。
Tā chuān yīshēn míngpái, dǎbàn de fēicháng shíshàng, suǒyǐ dàjiā dōu yǐwéi tā hěn yǒu qián.
Cô ta mặc cả cây đồ hiệu, trang điểm vô cùng thời thượng, nên mọi người đều tưởng cô ta có rất nhiều tiền.
别墅 (biéshù): biệt thự
Ví dụ:
她住在一套豪华的别墅。
Tā zhù zài yī tào háohuá de biéshù.
Cô ta sống trong một tòa biệt thự sang trọng.
世纪婚礼 (shìjì hūnlǐ): hôn lễ thế kỷ
Ví dụ:
他们俩举行了一场世纪婚礼。
Tāmen liǎ jǔxíng le yī chǎng shìjì hūnlǐ.
Hai người họ đã tổ chức một hôn lễ thế kỷ.
巨额财富 (jù’é cáifù): tài sản khổng lồ
Ví dụ:
她拥有巨额财富。
Tā yǒngyǒu jù’é cáifù.
Cô ta có khối tài sản khổng lồ.
3. Từ vựng về tội phạm
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Tội phạm | 罪犯 | zuì fàn |
Bắt giữ | 逮捕 | dài bǔ |
Bắt giữ tại chỗBắt quả tang | 当场逮捕 | dāng chǎng dài bǔ |
Tạm giữ | 拘留 | jū liú |
Tạm giữ vì lý do hình sự | 刑事拘留 | xíng shì jū liú |
Tạm giữ vì lý do trị an | 治安拘留 | zhì’ān jū liú |
Truy nã | 通缉 | tōng jī |
Kẻ bị truy nã | 被通缉者 | bèi tōngjī zhě |
Thông báo truy nã | 通缉布告 | tōngjī bù gào |
Người tố cáo | 告密者 | gào mì zhě |
Người tố giác | 检举人 | jiǎnjǔ rén |
Người khai báo thành khẩn | 坦白者 | tǎn bái zhě |
Mang tội chạy trốn | 逃亡者 | táo wáng zhě |
Phần tử phản cách mạng | 反革命份子 | fǎn gémìng fènzi |
Đặc vụ | 特务 | tè wù |
Gián điệp | 间谍 | jiàn dié |
Hy vọng thông qua các từ vựng của bài viết này, các bạn có thể kể lại những vụ siêu lừa tình lừa tiền chấn động khắp các mạng xã hội bằng tiếng Trung.
- Email: [email protected]
- Hotline: 0979.949.145
- Website: https://tiengtrungzhongruan.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ MÁY TÍNH