Home » Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm

Mỹ phẩm, kem chống nắng, collagen, son môi, son dưỡng môi tiếng trung là gì? Bạn có muốn khám phá danh sách từ vựng chuyên sâu về lĩnh vực làm đẹp, thẩm mỹ tiếng Trung? Bỏ túi ngay danh sách từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm để học dần dần bạn nhé.

Bạn muốn mua các mỹ phẩm ở Trung Quốc nhưng không biết tên cụ thể của nó? Đừng lo lắng, bài viết này sẽ giúp bạn đây! Trung tâm Tiếng Trung Zhong Ruan đã tổng hợp những từ vựng về chủ đề mỹ phẩm, làm đẹp để lần tới khi bạn mua sắm, bạn sẽ không còn bị bối rối khi mua hàng nữa nhé!

Tham khảo thêm: https://tiengtrungzhongruan.com/hoc-tieng-trung-giao-tiep-trong-cong-xuong-sx-giay-1644479540/

Từ vựng tiếng Trung chủ đề làm đẹp trang điểm

Trang điểm, makeup, làm đẹp

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
化妆打扮 huàzhuāngdǎ bàn (nghĩa bóng để chỉ làm dáng, làm điệu) Make upTrang điểm
去死细胞 qù sǐ xìbāo Tẩy tế bào chết
去黑头 qù hēi tóu Lấy mụn đầu đen
美容和整形 měiróng hé zhěngxíng Làm đẹp và phẫu thuật chỉnh hình
按摩 ànmó Mát xa, xoa bóp
足疗 zúliáo Mát xa chân
刮痧 guāshā Cạo gióĐánh gió
皱纹 zhòuwén Nếp nhăn
眼袋 yǎndài Túi mắtBọng mắt
雀斑 quèbān Tàn nhang
做面膜 zuò miànmó Đắp mặt nạ
护肤 hùfū Dưỡng da
美容 měi róng Làm đẹp
水疗 shuǐliáo spa Thủy liệu pháp
修眉 xiūméi Tỉa lông mày
文身 wénshēn Xăm mình
纹唇线
wén chún xiàn Xăm môi
脱毛 tuōmáo Tẩy lôngCạo lông
瘦身 shòushēn Giảm béo
抽脂 chōu zhī Hút mỡ
脂肪 zhīfáng Mỡ
隆胸 lóngxiōng Nâng ngực
隆鼻 lóng bí Nâng mũi
甲片 jiǎ piàn Móng tay giả
图案 tú’àn Mẫu vẽ
割双眼皮 gē shuāng yǎnpí Cắt mí
粉刺 fěncì Mụn trứng cá
黑眼圈 hēi yǎnquān Quầng thâm mắt
牙齿矫正
yáchǐ jiǎozhèng Niềng răngKẹp răng
涂指甲漆指甲 tú zhǐjiǎqī zhǐ jiǎ Sơn móng
甲锉 jiǎ cuò Dũa móng tay
指甲刀 zhǐjiǎdao Dao bấm móng tay
美甲 měijiǎ Sơn sửa móng tay
指甲油 zhǐjiǎ yóu Nước sơn móng tay
洗甲油 xǐ jiǎyóu Nước tẩy móng
整容 zhěngróng Phẫu thuật thẩm mỹPhẫu thuật chỉnh hình
洗白 xǐ bái Tắm trắng
減肥 jiǎn féi Giảm cân
解剖 jiě pōu Giải phẫu
审美 shěn měi Thẩm mỹ
皱痕 zhòu hén Vết nhăn
焦灼痕 jiāo zhuó hén Nám
黑点痕 hēi diǎn hén Tàn nhang
zhì Nốt ruồi
粉刺 fěncì Mụn nhọt
痘痘 dòudòu Nổi mụn
黑头 hēitóu Mụn đầu đen
痂子 jiāzi Vảy mụn
瘊子 hóuzi Mụn cóc
疱疹 pàozhěn Mụn nước
毒疮 dúchuāng Mụn độc
nóng Mủ
发炎 fāyán Bị viêm
雪花膏 xuě huā gāo Kem dưỡng
泥浴 ní yù Tắm bùn
化妆品 huà zhuāng pǐn Mỹ phẩm
洗头 xǐ tóu Gội đầu
烫发 tàng fà Uốn tóc
剪甲 xiū jiǎn jiǎ Làm móng
画甲 huà jiǎ Vẽ móng
盖甲 gài jiǎ Đắp móng
洗发水 xǐ fà shuǐ Dầu gội
润发露 rùn fā lù Dầu xả
发胶 fà jiāo Keo xịt tóc
烘发机 hōng fā jī Máy sấy
油蒸 yóu zhēng Hấp dầu
黥嘴唇 qíng zuǐ chún Xăm môi
伸直头发 shēn zhí tóu fà Duỗi tóc
浓妆 nóng zhuāng Trang điểm đậm
淡妆 dàn zhuāng Trang điểm nhẹ
卸妆 xiè zhuāng Tẩy trang
抹防晒霜 mǒ fáng shài shuāng Bôi kem chống nắng
涂口红 tú kǒu hóng Tô son
修眉 xiū méi Tỉa lông mày
画眉毛 huà méi máo Kẻ lông mày
画眼线 huà yǎn xiàn Kẻ mắt
涂睫毛膏 tú jié máo gāo Chuốt mascara
涂粉底 tú fěn dǐ Đánh phấn lót
涂腮红 tú sāi hóng Đánh má hồng
夹睫毛 jiā jié máo Kẹp mi
洗脸 xǐ liǎn Rửa mặt
清洁 qīng jié Rửa sạchLàm sạch
抹保湿乳液 mǒ bǎo shī rǔ yè Bôi sữa dưỡng ẩm
敷面膜 fū miàn mó Đắp mặt nạ
去死皮 qù sǐ pí Tẩy da chết
护唇 hù chún Chăm sóc môi
收缩毛孔 shōu suō máo kǒng Thu nhỏ lỗ chân lông

Đồ trang điểm, makeup, làm đẹp

Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
化妆品 huà zhuāng pǐn Đồ makeup
防晒霜 fáng shài shuāng Kem chống nắng
防晒油 fáng shài yóu Sữa chống nắng
口红 kǒu hóng Son
唇线笔 chúnxiàn bǐ Kẻ viền môi
唇膏 chún gāo Son thỏi
唇彩 chún cǎi Son kem
唇蜜 chún mì Son bóng
唇釉 chún yòu Son tint
粉底液 fěn dǐ yè Kem lótKem nền
粉饼 fěn bǐng Phấn
腮红胭脂 sāi hóngyān zhī Phấn má hồng
眉笔 méi bǐ Kẻ mày
睫毛膏 jié máo gāo Mascara
眼影 yǎn yǐng Phấn mắt
眼线笔 yǎn xiàn bǐ Bút kẻ mắt
眼线液笔 yǎn xiàn yè bǐ Kẻ mắt nước
眼线胶笔 yǎn xiàn jiāo bǐ Gel kẻ mắt
睫毛夹 jié máo jiā Kẹp mi
假睫毛 jiǎ jié máo Mi giả
遮瑕膏 zhē xiá gāo Kem che khuyết điểm
眼影刷 yǎn yǐng shuā Cọ đánh mắt
眉刷 méi shuā Cọ tán mày
描眉卡 miáo méi kǎ Khuôn kẻ lông mày
眉粉 méi fěn Bột tán chân mày
修眉刀 xiū méi dāo Dao cạo lông mày
胭脂扫 yān zhī sǎo Chổi cọ má hồng
化妆棉 huà zhuāng mián Bông trang điểm
修容饼 xiū róng bǐng Phấn tạo khối
散粉 sàn fěn Phấn phủ dạng bột
蜜粉 mì fěn Phấn phủ
粉扑 fěn pū Mút tán kem nền
闪粉 shǎn fěn Đánh khốiHighlighter
护肤品
hù fū pǐn Đồ skincare
卸妆液 xiè zhuāng yè Nước tẩy trang
卸妆油 xiè zhuāng yóu Dầu tẩy trang
眼霜 yǎn shuāng Kem mắt
面霜 miàn shuāng Kem dành cho mặt
沐浴露 mùyù lù Sữa tắm
洁面乳洗面奶 jié miàn rǔxǐ miàn nǎi Sữa rửa mặt
乳液 rǔ yè Sữa dưỡng ẩm
矿泉喷雾 kuàng quán pēn wù Xịt khoáng
吸油面纸 xī yóu miàn zhǐ Giấy thấm dầu
晚安面膜 wǎn ān miàn mó Mặt nạ ngủ
补水面霜 bǔ shuǐ miàn shuāng Kem dưỡng cấp ẩm
补水面膜 bǔ shuǐ miàn mó Mặt nạ cấp ẩm
日霜 rì shuāng Kem dưỡng ban ngày
晚霜 wǎn shuāng Kem dưỡng ban đêm
神仙水 shén xiān shuǐ Nước thần SK II
爽肤水 shuǎng fū shuǐ Toner
玫瑰水 méiguī shuǐ Nước hoa hồng
磨砂膏 mó shā gāo Tẩy da chết mặt
眼膜 yǎn mó Mặt nạ mắt
精华液 jīng huá yè Essence
化妆水 huà zhuāng shuǐ Lotion
护手霜 hù shǒu shuāng Kem bôi tay
指甲油 zhǐ jiǎ yóu Sơn móng tay
去甲油 qù jiǎ yóu Tẩy sơn móng tay

Từ vựng tiếng Trung về các loại mỹ phẩm

1.唇膏/Chúngāo/ Son môi
2. 洗面奶/Xǐmiàn nǎi/ Sữa rửa mặt
3. 润肤露/Rùn fū lù / Sữa dưỡng da
4. 护手霜/Hù shǒu shuāng/ Sữa dưỡng ẩm da tay
5. 面 膜/Miànmó/ Mặt nạ
6. 腮紅/Sāi hóng/ Phấn má
7. 粉底液/Fěndǐ yè/ Kem nền
8. UV 防护膏UV /fánghù gāo/ Kem chống nắng
9. 卸妆乳/Xièzhuāng rǔ / Sữa tẩy trang
10. 眼线笔/Yǎnxiàn bǐ /Chì vẽ mí mắt
11. 眉笔/Méi bǐ / Chì vẽ mày
12. 沐浴露/Mùyù lù/ Sữa tắm
13. 香粉盒/Xiāng fěn hé/ Hộp phấn
14. 化装棉/Huàzhuāng mián/ Bông tẩy trang
15. 粉饼/Fěnbǐng/ Phấn phủ
16. 眼影/Yǎnyǐng/ Phấn mắt
17. 遮瑕霜/Zhēxiá shuāng/ Kem che khuyết điểm
18. 美白霜/Měibái shuāng/ Kem trắng da
19. 日霜/Rì shuāng/ Kem dưỡng da ban ngày
20. 晚霜/Wǎnshuāng/ Kem dưỡng da ban đêm

Hội thoại mẫu giao tiếp khi làm đẹp bằng tiếng trung

A: 欢迎光临!您做足部按摩还是全身按摩?
A: huānyíng guānglín!nín zuò zúbù ànmó háishì quánshēn ànmó?
A: Hoan nghênh quý khách!Ông muốn mát-xa chân hay toàn thân à?

B: 全身按摩。
B: quánshēn ànmó.
B: Mát xa toàn thân.

A: 一个小时三十块,做几个小时?
A: yí gè xiǎoshí sānshí kuài, zuò jǐ gè xiǎoshí?
A: 1 tiếng 30 đồng, ông muốn mát xa mấy tiếng ạ?

B: 做两个小时。
B: zuò liǎng gè xiǎoshí.
B: 2 tiếng đi.

A: 好的,三点到五点吧。
A: hǎo de, sān diǎn dào wǔ diǎn ba.
A: Được ạ, từ 3 giờ đến 5 giờ.

——————————–

A: 请问,您哪里不舒服?
A: qǐngwèn, nín nǎlǐ bù shūfú?
A: Xin hỏi, chỗ nào không thoải mái ạ?

B: 肩膀,腰和腿。
B: jiānbǎng, yāo hé tuǐ.
B: Vai, lưng và chân.

A: 够不够重?
A: gòu bú gòu zhòng?
A: Đã đủ mạnh chưa ạ?

B: 不够重,轻重一点儿。
B: bú gòu zhòng, qīngzhòng yī diǎnr.
B: Chưa đủ mạnh tay, mạnh tay thêm một chút nữa.

A:  现在呢?
A: xiànzài ne?
A: Bây giờ thì sao?

B: 啊,太疼了!轻轻一点儿。
B: a, tài téng le! qīngqīng yī diǎnr.
B: A, đau quá rồi! Nhẹ tay hơn một chút.

Các hãng mỹ phẩm nổi tiếng của Trung Quốc

1. Dabao

2. Longrich

3. Herborist

4. Avon

5. Caisy

6. TJOY

7. Chando

8. Inoherb

9. YUE SAI

10. One Leaf

Hy vọng rằng bài viết này đã giúp cho bạn biết thêm nhiều về chủ đề làm đẹp. Làm đẹp cho chính mình  ngoại trừ giúp ta vui vẻ lại còn giúp ta đạt được nhiều thành công hơn. Mỗi ngày hãy luyện tập để không chỉ có vẻ đẹp ngoại hình mà còn có vẻ đẹp tri thức cùng Trung Tâm Tiếng Trung Online Zhong Ruan

Tải miễn phí file PDF từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm, dụng cụ trang điểm:  https://drive.google.com/file/d/1q–AntmGc-S5V6fnGSVAVhoD4782MHQs/view?usp=sharing

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145