Nhằm nâng cao vốn từ vựng trong giao tiếp, Zhong Ruan xin chia sẻ thêm 80+ từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày dép.
>> Tham khảo thêm: https://tiengtrungzhongruan.com/tieng-trung-ve-cong-xuong-co-khi-1644482347/
Giày da tiếng Trung là gì ?
Giày da và ngành công nghiệp giày da đang chiếm ưu thế lớn trên thế giới. Các khu công nghiệp sản xuất giày da có mặt ở khắp mọi nơi. Giày da trong tiếng Trung là 皮鞋 / Píxié/
191 từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giày
-
Dép / 凉鞋 / Liángxié.
2. Ủng Da / 皮靴 / Pí xuē.
3. Ủng Đi Ngựa / 马靴 / Mǎxuē.
4. Ủng Ngắn Cổ / 短统靴 / Duǎn tǒng xuē.
5. Ủng Cao Cổ / 长统靴 / Cháng tǒng xuē.
6. Ủng Đi Mưa / 雨靴 / Yǔxuē.
7. Giày / 鞋子 / Xiézi.
8. Giày Nam / 男鞋 / Nán xié.
9. Giày Nữ / 女鞋 / Nǚ xié.
10. Giày Trẻ Em / 童鞋 / Tóngxié.
11. Giày Mềm Của Trẻ Sơ Sinh / 婴儿软鞋 / Yīng’ér ruǎn xié.
12. Giày Da / 皮鞋 / Píxié.
13. Giày Da Cừu / 羊皮鞋 / Yáng píxié.
14. Giày Da Đế Cao Su Đúc / 模压胶底皮鞋 / Móyā jiāo dǐ píxié.
15. Giày Thể Thao / 运动鞋 / Yùndòng xié.
16. Dép Quai Hậu Nữ / 露跟女鞋 / Lù gēn nǚ xié.
17. Giày Cao Gót / 高跟鞋 / Gāogēnxié.
18. Giày Đế Thấp / 底跟鞋 / Dǐ gēn xié.
19. Giày Vải Không Dây / 无带便鞋 / Wú dài biànxié.
20. Giày Vải / 布鞋 / Bùxié.
21. Giày Thắt Dây / 扣带鞋 / Kòu dài xié.
22. Guốc Gỗ / 木屐 / Mùjī.
23. Giày Đinh / 钉鞋 / Dīngxié.
24. Dép / 凉鞋 / Liángxié.
25. Dép Lê / 拖鞋 / Tuōxié.
26. Dép Lê Đế Bằng / 平底拖鞋 / Píngdǐ tuōxié.
27. Dép Nhựa Xốp / 泡沫塑料拖鞋 / Pàomò sùliào tuōxié.
28. Giày Đế Kếp / 帆布胶底鞋 / Fānbù jiāo dǐ xié.
29. Ngành Sx Giày,Dép / 制鞋业 / Zhì xié yè.
30. Hiệu Giày / 鞋店 / Xié diàn.
31. Thợ Đóng Giày / 制鞋工人 / Zhì xié gōngrén.
32. Thợ Sửa Giày / 补鞋匠 / Bǔ xiéjiàng.
33. Hộp Đựng Giày / 鞋合 / Xié hé.
34. Kiểu Giày / 鞋样 / Xié yàng.
35. Số Đo Giày / 鞋的尺码 / Xié de chǐmǎ.
36. Mặt Giày / 鞋面 / Xié miàn.
37. Thành Giày, Má Giày / 鞋帮 / Xiébāng.
38. Phần Trong Giày / 鞋里 / Xié lǐ.
39. Gót Giày / 鞋跟 / Xié gēn.
40. Gót Giày Nhiều Lớp / 叠层鞋跟 / Dié céng xié gēn.
41. Gót Cao Nhọn / 细高跟 / Xì gāo gēn.
42. Đế Giày / 鞋底 / Xiédǐ.
43. Lưỡi Giày / 鞋舍 / Xié shě.
44. Mũi Giày / 鞋尖 / Xié jiān.
45. Mõm Giày / 鞋口 / Xié kǒu.
46. Xi Đánh Giày / 鞋油 / Xiéyóu.
47. Dây Giày / 鞋带 / Xié dài.
48. Lỗ Xâu Dây Giày / 鞋扣 / Xié kòu.
49. Đót Giày / 鞋拔 / Xié bá.
50. Miếng Lót Trong Giày / 鞋内衬垫 / Xié nèi chèn diàn.
51. Giày Da / 皮鞋 / Píxié.
52. Băng Chuyền / 输送带 / Shū sòng dài.
53. Máy Gò Gót / 后帮机 / Hòu bàng jī.
54. Máy Mài Thô Mũi Giầy / 鞋头打粗机 / Xié tóu dǎ cū jī.
55. Mũi Chỉ / 针距 / Zhēn jù.
56. Máy Hút Bụi / 吸尘器 / Xī chén qì.
57. Máy Mài Thô Tay / 手拉手器 / shǒu la hǒu qù.
58. Máy Ép Đế / 压底机 / Yā dǐ jì.
59. Máy Ép Đế Vạn Năng / 万能压底机 / Wán néng yā dǐ jī.
60. Máy Ép Đế Mũi Gót / 前后压底 / Qián hòu yā dǐ jī.
61. Máy Tẩy Keo / 出胶机 / Chū jiāo jī.
62. Đế Giữa / 中底 / Zhōng dǐ.
63. Chỉ May / 车线 / Chē xiàn.
64. Viền Cổ Trong / 内滚口 / Nèi gǔn kǒa.
65. Viền Cổ Ngoài / 外滚口 / Wài guǒ kǒa.
66. Lỗ Dây / 鞋眼片 / Xié yǎn piàn.
67. Ốp Gót / 后套 / Hòu tào.
68. Lót Giày / 鞋衬 / Xié chèn.
69. Đường May Mí Ép / 车线边距 / Chē xiàn biàn jù.
70. Máy Ép Đế / 压底机器 / Yā dǐ jī qì.
71. Máy Ép Cạnh / 压边机器 / Yā biàn jī qi.
72. Máy Ép Trước Sau / 压前后 / Yā qiān hòu.
73. Máy Mài Thô Hai Bên / 双面打粗机器 / Shuāng miàn dǎ cù jī qì.
74. Máy Mài Góc / 倒角机器 / Dào jiǎo jī qì.
75. Máy Cửa Biên / 修边机器 / Xiū biān jī qì.
76. Máy Chiếu Xạ Eva / EVA 照射机器 / Zhào shè jī qì.
77. Máy Nén Khí / 空压机 / Kōng yā jī.
78. Máy Băng Chuyền / 输送带机 / Shū sōng dāi jī.
79. Máy Mài Biên / 磨边机 / Mó biān jī.
80. Máy Hút Gió / 抽风机 / Chōu fēng jī.
81. Máy Ép Đinh / 钉压机 / Ding ya ji.
82. Nắp Mũi Giầy / 鞋头盖 / Xié tóu gāi.
83. Lỗ Giây / 鞋眼 / Xié yǎn.
84. Tai Lưỡi Gà / 舌耳 / Shé ěr.
85. Giầy Mẫu / 样品鞋 / Yàng pǐn xié.
86. Bảng Mầu Mẫu / 色卡 / Sè kǎ.
87. Đơn Giá / 单价 / Dān jiā.
88. Giầy Báo Gía / 报价单 / Bāo jiā dàn.
89. Tỉ Giá / 比价 / bǐ jià.
90. Hóa Đơn / 发票 / Fā piào.
91. Phiếu Giao Hàng / 送货单 / Sòng huō dān.
92. Thuê Ngoài Gia Công / 托外加工 / Tuō wài jiā gōng.
93. Điện Chuyển Tiền / 电汇 / Diàn hũi.
94. Chuyển Nhượng / 押汇 / Yā huì.
95. Thư Tín Dụng / 信用证 / Xìn yòng zhēng.
96. Thủ Tục Hải Quan / 海关手续 / hǎi guān shǒu xù.
97. Thông Qua Hải Quan / 清关 / Qīng guā.
98. Bảng Quản Lý Sản Xuất Hàng Ngày / 生管日报表 / Shēng guǎn rì bào biǎo.
99. Lệnh Sản Xuất / 制令单 / Zhì lìng dān.
100. Phiếu Kho Bán Thành Phẩm / 平成品出库单 / Píng chéng pǐn chū kù dān.
101. Phiếu Lĩnh Nguyên Liệu / 领料单 / lǐng liào dān.
102. Biểu Chi Tiết Số Lượng Xuống Liệu / 下料数量明细表 / Xiè liào shù liàng míng xì biǎo.
103. Kích Cỡ / 尺寸 / chǐ cùn.
104. Số Lượng / 数量 / Shù liàng.
105. Khuôn / 模 / Mó jiù.
106. Bảng Màu / 色卡 / Sè kǎ.
107. Bản Giấy / 纸版 / zhǐ bǎn.
108. Bản Vị Trí / 位置版 / Wèi zhí bǎn.
109. Giày Tham Khảo / 参考鞋 / Cān kǎo xié.
110. In Sơn Dầu / 油 印刷 / Yóu mó yìn shuā.
111. In Sơn Mực / 水性印刷 / shuǐ xìng yìn shuā.
112. Khuôn Lưới / 网版 / wǎng bǎn.
113. Khuôn Đồng / 铜模 / Tóng mó.
114. Dao Chặt / 斩刀 / zhǎn dāo.
115. Tiến Độ / 进度 / Jīn dù.
116. Gò Mũi / 前所帮 / Qián bāng.
117. Gò Gót / 后帮 / Hòu bāng.
118. Keo Nóng Chảy / 热容胶 / Rè róng jiāo.
119. Mủ Cao Su / 橡胶液 / Xiàng jiāo yè.
120. Keo Trắng / 生胶 / Shēn jiāo.
121. Giàn Lưu Hóa / 加流箱 / Jiā liú xiāng.
122. Giàn Lạnh / 冷冻箱 / lěng dòng xiāng.
123. Phiếu Lĩnh Vật Liệu / 领料单 / lǐng liào dān.
124. Nhập Kho / 入库 / Rù kù.
125. Xuất Kho / 出库 / Chū kù.
126. Bắn Đinh Chẻ / 打开汊钉 / dǎ kāi chà dīng.
127. Đột Lỗ / 冲孔 / Chōng kǒng.
128. Máy Chẻ Đế / 车大底线 / Chē dà dǐ xiàn.
129. Máy Bắn Đinh Chẻ / 开汊钉机 / Kāi chà dìng jī.
130. Máy Bắn Bộ Trong / 内座机 / Nèi zuò jī.
131. Máy Bắn Dinh Gót / 后帮打钉机 / Hòu bāng dǎ dīng jī.
132. Máy Sấy Chỉ / 烘线机 / Hōng xiàn jī.
133. Hòm Phối Liệu / 配\电箱 / Pèi diān xiāng.
134. Quạt Thông Gió / 排风扇 / Pái fēng shàn.
135. Máy Keo Nóng Chảy / 热容胶机 / Rè róng jiāo jī.
136. Máy Gấp Hộp / 折内合机 / Zhé nèi hé jī.
137. Máy Ép Bằng / 平面压 / Píng miàn yā dǐ jī.
138. Máy Bắn Đinh Eo / 腰帮打针机 / Yāo bāng dǎ zhēn jī.
139. Máy Nhổ Phom / 拔揎头机 / Bá xuān tóu jī.
140. Xe Phom / 揎头车 / Xuān tóu chē.
141. Ống Thông Gió / 吸风管 / Xi fēng guǎn.
142. Bảng Tiến Độ Sản Xuất / 生产进度表 / Shēng chǎn jìn dù biǎo.
143. Kho Da Thật / 真皮仓库 / Zhēn pí cāng kù.
144. Kho Da Giả / pvc 仓库 / Pvc cāng kù.
145. Kho Để Nguyên Liệu May / 针车料仓库 / Zhēn chē liào cāng kù.
146. Kho Đế Giày / 大底仓库 / Dà dǐ cāng kù.
147. Kho Hộp Trong / 内合仓库工压机 / Nèi hé cāng kù.
148. Đệm Giày / 鞋垫 / Xíe dàn.
149. Dán Đai Khuy / 粘扣带 / Nián kòu dài.
150. Dây Chun / 松紧带 / Sōng jǐn dài.
151. Khuy / 环扣 / Huán kòu.
152. Miếng Cao Su / 橡胶片 / Xiàng jiāo piān.
153. Gọt Da / 削皮 / Xiāo pí.
154. Cớ Răng,Số Hiệu Răng / 记号齿 / Jī hào chǐ.
155. Má Trong / 内腰 / Nèi yào.
156. Má Ngoài / 外腰 / Wài yào.
157. Chất Xử Lý / 处理剂 / chǔ lǐ jì.
158. Keo Dính / 胶水 / Jiāo shuǐ.
159. Giày / 鞋弓 / Xié gōng.
160. Lót Lưỡi Gà / 鞋舌垫片 / Xié shé diàn piàn.
161. Dây Chuyền Đoạn Giữa / 中段流程 / Zhōng duàn liú chéng.
162. Ghép Đôi / 配双 / Pèi shuāng.
163. Chất Xử Lý Đế / 大底处理剂 / Dà dǐ chǔ lǐ jì.
164. Chất Xử Lý Mặt Giày / 鞋面处理剂 / Xié miàn chǔ lǐ jì.
165. Chất Xử Lý Da Thật / 真皮处理剂 / Zhēn pí chǔ lǐ jì.
166. Dán Đế / 贴底 / Tié dǐ.
167. Thùng Sấy / 烤箱 / kǎo xiàng.
168. Cho Thêm Keo / 捕胶 / bǔ jiāo.
169. Làm Thô / 打粗 / dǎ cū.
170. Xuất Hàng / 出货 / Chū huò.
171. Nhập Kho / 入库 / Rù kù.
172. Sửa Lại / 重修 / Chóng xiū.
173. Xỏ Lỗ / 穿孔 / chuānkǒng.
174. Dao Xẻ / 切刀 / qiè dāo.
175. Chốt Tâm Giữa / 中心点 / zhōngxīn diǎn.
176. Vành Hậu / 后包 / hòu bāo.
177. Vành Mũi / 前包 / qián bāo.
178. Khuếch Tán / 扩散 / kuòsàn.
179. Lệch / 跑位 / pǎo wèi.
180. Dây Dệt / 织带 / zhīdài.
181. Rãnh Kim / 针距 / zhēn jù.
182. Que Cài / 拉带 / lā dài.
183. Máy Cối 2 Kim / 罗拉双针 / luōlā shuāng zhēn.
184. Máy Cối 1 Kim / 罗拉单针 / luōlā dān zhēn.
185. Máy Đập Bằng / 捶平机 / chuí píng jī.
186. Vành Cổ / 领口 / lǐngkǒu.
187. Pho Hậu / 后衬 / hòu chèn.
188. Pho Mũi / 前衬 / qián chèn.
189. Bỏ Mũi / 掉针 / diào zhēn.
190. Dầy Mũi / 密针 / mì zhēn.
191. Xo Bằng / 平齐 / píng qí.
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TRONG NGÀNH DA GIẦY XUẤT KHẨU
1 | bảng tiến độ sản xuất | 生产进度表 | Shēng chǎn jìn dù biǎo |
2 | Báo biểu tháng | 物料收支月报表 | Wù liào shōu zhī yuē bào biǎo |
3 | cốt khuôn giày | 鞋楦 | Xié xuàn |
4 | dây giày | 鞋带 | Xié dài |
5 | đế giày | 鞋底 | Xiédǐ |
6 | dép | 凉鞋 | Liángxié |
7 | dép lê | 拖鞋 | Tuōxié |
8 | dép lê đế bằng | 平底拖鞋 | Píngdǐ tuōxié |
9 | dép nhựa xốp | 泡沫塑料拖鞋 | Pàomò sùliào tuōxié |
10 | dép quai hậu nữ | 露跟女鞋 | Lù gēn nǚ xié |
11 | giải tua viền | 沿条 | Yán tiáo |
12 | giày | 鞋子 | Xiézi |
13 | giày cao gót | 高跟鞋 | Gāogēnxié |
14 | giày da | 皮鞋 | Píxié |
15 | giày da cừu | 羊皮鞋 | Yáng píxié |
16 | giày da đế cao su đúc | 模压胶底皮鞋 | Móyā jiāo dǐ píxié |
17 | giày đế kếp | 帆布胶底鞋 | Fānbù jiāo dǐ xié |
18 | giày đế thấp | 底跟鞋 | Dǐ gēn xié |
19 | giày đi cát (giày nhẹ có đế cao su) | 沙地鞋 | Shā dì xié |
20 | giày đinh | 钉鞋 | Dīngxié |
21 | giày mềm của trẻ sơ sinh | 婴儿软鞋 | Yīng’ér ruǎn xié |
22 | giày nam | 男鞋 | Nán xié |
23 | giày nữ | 女鞋 | Nǚ xié |
24 | giày thắt dây | 扣带鞋 | Kòu dài xié |
25 | giày thể thao | 运动鞋 | Yùndòng xié |
26 | giày trẻ em | 童鞋 | Tóngxié |
27 | giày vải | 布鞋 | Bùxié |
28 | giày vải không dây | 无带便鞋 | Wú dài biànxié |
29 | gót cao nhọn | 细高跟 | Xì gāo gēn |
30 | gót giày | 鞋跟 | Xié gēn |
31 |
gót giày nhiều lớp |
叠层鞋跟 | Dié céng xié gēn |
32 | guốc gỗ | 木屐 | Mùjī |
33 | hiệu giày | 鞋店 | Xié diàn |
34 | Hóa đơn mua nguyên liệu | 物品请购单 | Wù pǐn qǐng guò dān |
35 | Hòm phối liệu | 配\电箱 | Pèi diān xiāng |
36 | hộp đựng giày | 鞋合 | Xié hé |
37 | Kho da giả | 仓库 | Pvc cāng kù |
38 | Kho da thật pvc | 真皮仓库 | Zhēn pí cāng kù |
39 | Kho đế giày | 大底仓库 | Dà dǐ cāng kù |
40 | Kho để nguyên liệu may | 针车料仓库 | Zhēn chē liào cāng kù |
41 | Kho hộp trong | 内合仓库工压机 | Nèi hé cāng kù |
42 | kiều giày | 鞋样 | Xié yàng |
43 | là sáp vuốt chỉ khâu giày | 鞋线蜡 | Xié xiàn là |
44 | lỗ xâu dây giày | 鞋扣 | Xié kòu |
45 | lưỡi giày | 鞋舍 | Xié shě |
46 | mặt giày | 鞋面 | Xié miàn |
47 | Máy bắn đinh eo | 腰帮打针机 | Yāo bāng dǎ zhēn jī |
48 | Máy ép bằng | 平面压底机 | Píng miàn yā dǐ jī |
49 | Máy gấp hộp | 折内合机 | Zhé nèi hé jī |
50 | Máy keo nóng chảy | 热容胶机 | Rè róng jiāo jī |
51 | Máy nén khí | 空压机 | Kōng yā jī |
52 | Máy nhổ phom | 拔揎头机 | Bá xuān tóu jī |
53 | miếng lót đáy giày | 鞋垫 | Xiédiàn |
54 | miếng lót trong giày | 鞋内衬垫 | Xié nèi chèn diàn |
55 | miếng xỏ giày (đót giày) | 鞋拔 | Xié bá |
56 | mõm giày | 鞋口 | Xié kǒu |
57 | mũi giày | 鞋尖 | Xié jiān |
58 |
Ngành SX giày,dép |
制鞋业 | Zhì xié yè |
59 | ống thông gió | 吸风管 | Xi fēng guǎn |
60 | phần trong giày | 鞋里 | Xié lǐ |
61 | phiếu gia công | 原物料托外加工单 | yuán wù liào tuō wài jiā gōng dān |
62 | phiếu lĩnh nguyên liệu | 正批领料单 | Zhèng pī lǐng liào dān |
63 | phiếu lĩnh nguyên liệu bổ xung | 捕制领料单 | bǔ zhì lǐng liào dān |
64 | phiếu mua hàng tiêu hao | 消耗品请购 | Xiāo hào pǐn qǐng guò |
65 | phiếu trả keo | 退库单 | Tuì kù dān |
66 | phiếu xuất xưởng | 料品出厂单 | Liào pǐn chū chǎng dān |
67 | quạt thông gió | 排风扇 | Pái fēng shàn |
68 | số đo giày | 鞋的尺码 | Xié de chǐmǎ |
69 | sổ lĩnh hàng tiêu hao | 消耗品领用记录表 | Xiào hào pǐn lǐng yòng jì lù biǎo |
70 | thành giày, má giày | 鞋帮 | Xiébāng |
71 | thợ đóng giày | 制鞋工人 | Zhì xié gōngrén |
72 | thợ sửa giày | 补鞋匠 | Bǔ xiéjiàng |
73 | ủng | 靴 | Xuē |
74 | ủng cao cổ | 长统靴 | Cháng tǒng xuē |
75 | ủng da | 皮靴 | Pí xuē |
76 | ủng đi mưa | 雨靴 | Yǔxuē |
77 | ủng đi ngựa | 马靴 | Mǎxuē |
78 | ủng ngắn cổ | 短统靴 | Duǎn tǒng xuē |
79 | Xe phom | 揎头车 | Xuān tóu chē |
80 | xi đánh giày | 鞋油 | Xiéyóu |
Các câu hội thoại giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày
他到分公司一趟再来上班。 | Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān | Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm |
想喝杯咖啡吗? | Xiǎng hē bēi kāfēi ma? | Anh có muốn uống lý cà phê không? |
您来了?请往这边走。 | Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu | Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma? | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? | Anh giúp tôi một lát có được không? |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān? | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
你能给我复印这份文件吗? | Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma? | Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không? |
英俊还没来呢。 | YīngJùn hái méi lái ne | Anh Tuấn chưa đến à? |
什么时候签订合同呢? | Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne? | Bao giờ ký hợp đồng? |
开始开会吧。 | Kāi shǐ kāihuì ba | Bắt đầu họp nào |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm |
我晚上有课。 | Wǒ wǎn shàng yǒu kè | Buổi tối tôi có giờ dạy |
费用由谁来承担? |
Fèi yòng yóu shuí lái chéng dān? | Các khoản phí tổn bên nào chịu? |
欢迎您来我们公司。 | Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī | Chào mừng anh đến công ty chúng tôi |
等一下。 | Děng yíxià | Chờ một lát |
我们表决吧。 | Wǒmen biǎo jué ba | Chúng ta biểu quyết đi |
让我们遵守合同吧。 | Ràng wǒmen zūn shǒu hé tóng ba | Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé |
对这件事。我们不能承担全部责任。 | Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn | Chúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này |
我们公司打卡上班。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān | Công ty chúng tôi dùng thẻ chấm công |
都到齐了吗? | Dōu dào qí le ma? | Đã đến đủ cả chưa? |
他最近总是迟到。 | Tā zuìjìn zǒng shì chídào | Dạo này anh ấy toàn đến muộn |
最近老板的心情不好。 | Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo | Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt |
最近总是加班。 | Zuìjìn zǒng shì jiā bān | Dạo này toàn phải tăng ca |
迟到分钟也会罚款。 | Chídào fēn zhōng yě huì fákuǎn | Đến muộn phút cũng bị phạt tiền |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp |
上海的到岸价是多少? | Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo? | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
明天见。 | Míng tiān jiàn | Hẹn mai gặp lại |
该下班了。 | Gāi xiàbān le | Hết giờ làm rồi |
今天又得加班了。 | Jīn tiān yòu děi jiā bān le | Hôm nay lại phải tăng ca |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme? | Hôm nay phải làm gì? |
希望您在中国期间过得愉快。 |
Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài | Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc |
开会时不能接电话。 | Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại |
我们合适签合同好呢? | Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne? | Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng? |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma? | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
请给我一杯咖啡。 | Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi | Làm ơn cho tôi ly cà phê |
累了吧? | Lèi le ba? | Mệt rồi chứ? |
明勇说他会晚点儿来。 | Míng Yǒng shuō tā huì wǎn diǎnr lái | Minh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
如果违约的话,得双倍赔偿。 | Rúguǒ wéi yuē de huà, děi shuāng bèi péicháng | Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi |
如果违约的话,得交违约金。 | Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéi yuē jīn | Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng |
我明天出差。 | Wǒ míng tiān chūchāi | Ngày mai tôi đi công tác |
家里没有人照看孩子。 | Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi | Ở nhà không có ai trông bọn trẻ |
我们老板有事,所以我代他来的。 | Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de | Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy |
老板叫我到美国出差。 | Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi | Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma? | Ông chủ đã đến chưa? |
是三星公司的金先生吗? | Shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma? | Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không? |
你的发言权没有获得批准。 |
Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn |
所有赞同的,请举手。 | Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu | Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay |
所有反对的,请表态反对。 | Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối |
当然可以。 | Dāng rán kěyǐ | Tất nhiên là được |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái | Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được |
索赔的有效期是多久? | Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ? | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? | Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma? | Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không? |
我提议现在休会。 | Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao |
我提议将该议案进行投票表决。 | Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này |
我去北京出差。 | Wǒ qù Bě ijīng chūchāi | Tôi đi công tác ở Bắc Kinh |
我和老板一起去日本出差。 | Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi | Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ |
我到海外出差一个月。 | Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè | Tôi đi công tác ở nước ngoài tháng |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé | Tôi rất hài lòng với giá này |
我经常出差。 | Wǒ jīng cháng chūchāi | Tôi thường xuyên đi công tác |
我宣布会议开始。 | Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ | Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu |
社长正在等您呢。 | Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne | Trưởng phòng đang chờ anh đấy |
社长正在开会呢。您能等会儿吗? |
Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne Nín néng děng huìr ma? | Trưởng phòng đang họp Anh vui lòng chờ một lát được không? |
社长经常点上班。 | Shèzhǎng jīngcháng diǎn shàng bān | Trưởng phòng thường đi làm lúc giờ |
开会了,大家请安静。 | Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng | Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự |
工作非常多。你能加班吗? | Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma? | Việc rất nhiều Anh tăng ca được không? |
抱歉。我今天不能上夜班。 | Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān | Xin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm |
对不起,您是从北京来的王明先生吗? | Duìbùqǐ, nín shì cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma? | Xin lỗi, anh là Vương Minh từ Bắc Kinh tới phải không? |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa |
HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC CÙNG CHUYÊN GIA
*******