Kỳ thi HSK 2 là cấp bậc thứ hai trong khung chứng chỉ đánh giá khả năng tiếng Trung. Trong bài viết này, Zhong Ruan sẽ cung cấp cho bạn thông tin về kỳ thi HSK 2.
HSK 2 là gì?
HSK 2 tương ứng A2 của “Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung châu Âu (CEFR), được công nhận trên toàn thế giới giúp đánh giá năng lực tiếng Trung, hướng tới kiểm tra, đánh giá trình độ sử dụng tiếng Trung.
Thí sinh vượt qua kỳ thi HSK 2 đã có thể sử dụng khá thành thạo 300 từ vựng thông dụng, giao tiếp cơ bản, là nền tảng để giúp phát triển và học lên HSK cao hơn.
Lợi ích chứng chỉ HSK 2
Chứng chỉ HSK 2 phù hợp cho khi học giao tiếp và ngữ pháp cơ bản hoặc muốn học lên cấp độ cao hơn. Trình độ tiếng Trung HSK 2 yêu cầu học viên nắm 300 từ vựng, hơn 30 cấu trúc ngữ pháp.
Thời gian tối đa để chinh phục HSK 2 thường mất khoảng 2 – 4 tháng. Ngoài ra, khi chinh phục được cấp độ HSK 2, học viên có thể giao tiếp đơn giản nếu muốn hỏi đường đi, mua hàng, đặt vé,…v.v.
Cấu trúc đề thi HSK 2
Bài thi HSK 2 gồm: Nghe hiểu và Đọc hiểu. Thí sinh làm bài trong 55 phút (5 phút điền thông tin cá nhân).
Phần thi | Số câu | Nội dung | |
Nghe hiểu | Phần 1 | 10 | Đề gồm hình ảnh kèm câu nói. Mỗi câu được nghe hai lần, căn cứ nội dung được nghe để chọn đáp án đúng sai. |
Phần 2 | 10 | Đề gồm hình ảnh và các đoạn hội thoại ngắn, căn cứ vào nội dung nghe để chọn đáp án. | |
Phần 3 | 10 | Đề bài là đoạn hội thoại giữa 2 người, hội thoại kết thúc sẽ có câu hỏi, đề thi cung cấp 3 lựa chọn để chọn đáp án. | |
Phần 4 | 5 | Hội thoại 4 – 5 câu giữa 2 người, sau khi nghe sẽ có câu hỏi với 3 lựa chọn, thí sinh căn cứ nội dung nghe để chọn đáp án. | |
Đọc hiểu | Phần 1 | 5 | Đề bài cung cấp một vài bức ảnh. Mỗi bức tranh tương ứng với một câu tiếng Hán, chọn nội dung phù hợp với bức tranh. |
Phần 2 | 5 | Từ vựng và các câu có chứa khoảng trống. Thí sinh căn cứ nghĩa của từ, nội dung để lựa chọn từ thích hợp. | |
Phần 3 | 5 | Đề bài là một câu tiếng Hán, đi kèm là câu hỏi liên quan nội dung đề bài. Thí sinh chọn Đúng/Sai | |
Phần 4 | 10 | Đề bài cung cấp 20 câu tiếng Hán chia làm hai phần nhỏ, lựa chọn để ghép thành các cặp câu tương ứng. |
Thang điểm HSK 2
Thang điểm HSK 2 | ||||
Phần thi | Nghe | Đọc hiểu | Tổng điểm | Điểm đạt |
Điểm | 100 | 100 | 200 | 120 |
Số lượng câu | 35 | 25 | ||
Số điểm mỗi câu | 2.9 | 4 | ||
Thời gian làm bài | 28 phút | 22 phút |
Từ vựng HSK 2
STT | Từ vựng | Pinyin | Dịch nghĩa |
1 | 吧 | ba | đi, thôi |
2 | 白 | bái | màu trắng |
3 | 百 | bǎi | trăm |
4 | 帮助 | bāng zhù | giúp đỡ |
5 | 报纸 | bào zhǐ | Báo giấy |
6 | 比 | bǐ | hơn |
7 | 别 | bié | đừng |
8 | 宾馆 | bīn guǎn | khách sạn |
9 | 长(形容词) | cháng(tính từ) | dài |
10 | 唱歌 | chàng gē | hát ca |
11 | 出 | chū | đi ra |
12 | 穿 | chuān | mặc |
13 | 次 | cì | lần, lượt |
14 | 从 | cóng | từ |
15 | 错 | cuò | sai |
16 | 打篮球 | dǎ lán qiú | chơi bóng rổ |
17 | 大家 | dà jiā | mọi người |
18 | 到 | dào | đến |
19 | 得(助词) | De(trợ từ) | |
20 | 等(动词) | Děng(động từ) | Chờ, đợi |
Phương pháp chinh phục HSK 2
- Học các bài trong giáo trình: học từ vựng và ngữ pháp theo chủ đề. Đây là phương pháp dễ tiếp thu kiến thức nhất.
- Làm bài tập: luyện tập một cách nhuần nhuyễn thì các kỹ năng sẽ được cải thiện rõ rệt
- Luyện nghe nhiều: nghe các bài khóa trong sách giáo trình và bài tập. Ngoài ra, bạn có thể học qua youtube, nghe nhạc, podcast, xem phim,…. để nâng cao kỹ năng nghe.
Hiện có rất nhiều trang ôn thi HSK 2. Bạn có thể tham khảo để củng cố, luyện tập kiến thức. Nắm vững kiến thức từ vựng và ngữ pháp HSK 2 sẽ giúp có được nền tảng kiến thức để học các cấp độ HSK cao hơn.
- Email: [email protected]
- Hotline: 0979.949.145
- Website: https://tiengtrungzhongruan.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan