Home » TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG THEO CHỦ ĐỀ TRƯỜNG HỌC

Trường học là nơi chúng ta dành phần lớn thời gian để học tập và phát triển. Để giao tiếp tốt trong môi trường giáo dục bằng tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng chủ đề trường học là rất quan trọng. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về trường học, hãy cùng Zhong Ruan tìm hiểu ngay nhé !!

1. Từ Vựng Tiếng Trung Về Các Loại Trường Học

  • 学校 (xuéxiào) – Trường học
  • 幼儿园 (yòu’éryuán) – Trường mẫu giáo
  • 小学 (xiǎoxué) – Trường tiểu học
  • 中学 (zhōngxué) – Trường trung học
  • 高中 (gāozhōng) – Trường cấp ba
  • 大学 (dàxué) – Trường đại học
  • 图书馆 (túshūguǎn) – Thư viện
  • 教室 (jiàoshì) – Lớp học

2. Từ Vựng Tiếng Trung Về Học Sinh, Sinh Viên

  • 学生 (xuéshēng) – Học sinh
  • 大学生 (dàxuéshēng) – Sinh viên
  • 班 (bān) – Lớp
  • 同学 (tóngxué) – Bạn học
  • 校友 (xiàoyǒu) – Cựu sinh viên
  • 书包 (shūbāo) – Cặp sách
  • 学费 (xuéfèi) – Học phí
  • 课表 (kèbiǎo) – Thời khóa biểu

3. Từ Vựng Về Giáo Viên Và Các Môn Học

  • 老师 (lǎoshī) – Giáo viên
  • 教授 (jiàoshòu) – Giáo sư
  • 数学 (shùxué) – Toán học
  • 物理 (wùlǐ) – Vật lý
  • 化学 (huàxué) – Hóa học
  • 历史 (lìshǐ) – Lịch sử
  • 语文 (yǔwén) – Ngữ văn
  • 英语 (yīngyǔ) – Tiếng Anh
  • 音乐 (yīnyuè) – Âm nhạc

4. Từ Vựng Về Dụng Cụ Học Tập

  • 铅笔 (qiānbǐ) – Bút chì
  • 钢笔 (gāngbǐ) – Bút mực
  • 橡皮 (xiàngpí) – Tẩy
  • 笔记本 (bǐjìběn) – Vở ghi chép
  • 教科书 (jiàokēshū) – Sách giáo khoa
  • 黑板 (hēibǎn) – Bảng đen
  • 讲台 (jiǎngtái) – Bục giảng
  • 计算器 (jìsuànqì) – Máy tính

5. Từ Vựng Về Các Hoạt Động Trong Trường Học

  • 上课 (shàngkè) – Lên lớp
  • 下课 (xiàkè) – Tan học
  • 课间休息 (kèjiān xiūxi) – Giờ giải lao
  • 考试 (kǎoshì) – Kỳ thi
  • 作业 (zuòyè) – Bài tập về nhà
  • 复习 (fùxí) – Ôn tập
  • 讲解 (jiǎngjiě) – Giảng bài
  • 答案 (dá’àn) – Đáp án

6. Từ Vựng Về Kỳ Thi Và Học Tập

  • 及格 (jígé) – Đạt tiêu chuẩn
  • 不及格 (bù jígé) – Không đạt
  • 成绩 (chéngjì) – Kết quả, điểm số
  • 毕业 (bìyè) – Tốt nghiệp
  • 证书 (zhèngshū) – Chứng chỉ
  • 留学 (liúxué) – Du học
  • 学位 (xuéwèi) – Học vị

Lợi Ích Của Việc Học Từ Vựng Tiếng Trung Theo Chủ Đề Trường Học

Việc học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề trường học không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về các hoạt động trong môi trường giáo dục, mà còn hỗ trợ bạn trong việc học tập và giao tiếp hiệu quả hơn. Từ vựng về trường học rất hữu ích cho các bạn học sinh, sinh viên và cả người đi làm đang tham gia các khóa học hoặc công tác giảng dạy.

XEM THÊM

Voucher 300k
Voucher 100k
Voucher 500k
May mắn lần sau
Voucher 200k
Voucher 400k
Khóa video HSK3
May mắn lần sau
Khóa video HSK2
May mắn lần sau
Khóa Video HSK1
May mắn lần sau
QUAY & NHẬN QUÀ NGAY
May mắn đang chờ bạn, hãy quay ngay để nhận được những ưu đãi thật hấp dẫn!
Một email chỉ nhận được 1 lần quay/1 ngày

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979