Home » CÁCH NÓI “XIN LỖI” BẰNG TIẾNG TRUNG

CÁCH NÓI “XIN LỖI” BẰNG TIẾNG TRUNG

Trong cuộc sống, câu nói “xin lỗi” cũng thường xuyên phải sử dụng nếu chúng ta làm sai. Nó cũng là mẫu câu giao tiếp hằng ngày.

Vậy cách nói mẫu câu xin lỗi tiếng Trung Quốc là gì?

Theo dõi Zhong Ruan để cùng tìm hiểu các mẫu câu “xin lỗi” trong giao tiếp Trung Quốc nha!

1. XIN LỖI TRONG TIẾNG TRUNG

对不起 / duì bù qǐ / Xin lỗi

Ví dụ: 我约会迟到了,对不起。

/Wǒ yuē huì chí dào le, duì bù qǐ/

Xin lỗi, tôi đến trễ cuộc hẹn.

Từ xin lỗi tiếng Hán theo cách trang trọng là:

抱歉 / bào qiàn / Xin lỗi

Ví dụ: 真不好意思!

/ zhēn bù hǎo yì sī /

Thực sự xin lỗi.

我开会迟到了,很抱歉。

/ Wǒ kāi huì chí dào le, hěn bào qiàn/

Xin lỗi, tôi đến muộn cuộc họp rồi.

真不好意思! / zhēn bù hǎo yì sī / Thực sự xin lỗi.

Ví dụ:

真不好意思!我把你的文件删掉了。

/ Zhēn bù hǎo yì sī!wǒ bǎ nǐ de wén jiàn shān diào le./

Thật sự xin lỗi! Tôi đã xóa tệp của bạn rồi.

2. TỪ VỰNG XIN LỖI

  • 过意不去 /guòyìbùqù/ Thật sự xin lỗi.
  • 错 / cuò/ Sai
  • 约 /yuē/ Hẹn
  • 意外 /yìwài/ Ngoài ý muốn
  • 添麻烦 /tiān máfan/ Gây thêm rắc rối
  • 原谅 /yuánliàng / Tha thứ
  • 等 /děng/ Đợi
  • 不周 /bù zhōu/ Không chu đáo
  • 在意 /zàiyì/ Để ý
  • 忘 /wàng / Quên
  • 放在心上 /fàng zàixīn shàng/ Để trong lòng
  • 来晚 /lái wǎn/ Đến muộn
  • 严重 /yánzhòng/ Nghiêm trọng

3. MẪU CÂU THÔNG DỤNG

Khi cảm thấy có lỗi:

是我不对 / shì wǒ bù duì / Là tôi không đúng

Ví dụ: 那时候是我不对。/ Nà shí hou shì wǒ bù duì./ Lúc đó tôi đã sai.

是我的错 / shì wǒ de cuò / Điều là lỗi tại tôi.

Ví dụ: 这个饭太难吃了,是我的错 。/ Zhè ge fàn tài nán chī le, shì wǒ de cuò./ Bữa ăn này tệ quá, lỗi tại em.

我错了 / wǒ cuò le / Tôi đã sai

Ví dụ: 我偷了你的钱包,我错了 。/ Wǒ tōu le nǐ de qián bāo, wǒ cuò le./ Tôi đã sai khi lấy trộm ví.

我不是故意的! / wǒ bù shì gù yì de / Tôi không cố ý làm vậy.

Ví dụ: 你别哭了!我不是故意的。/ Nǐ bié kū le! wǒ bù shì gù yì de. / Đừng khóc nữa! Tôi không có cố ý làm vậy.

不好意思 / bù hǎo yì si / Thật ngại quá

Ví dụ: 我来晚了,不好意思。/ Wǒ lái wǎn le, bù hǎo yì si/ Thật ngại quá, tôi đến trễ rồi.

Xin lỗi khi đã làm phiền:

不好意思! / bù hǎoyìsi / Xin lỗi cho tôi hỏi/ ngại quá cho tôi hỏi.

Ví dụ: 不好意思,我找错人。/ Bù hǎo yì si, wǒ zhǎo cuò rén./ Thật ngại quá tôi nhìn nhầm người.

打扰一下 / dǎ rǎo yī xià / Xin làm phiền một chút

Ví dụ: 打扰一下,请问发生什么了?/Dǎ rǎo yī xià, qǐng wèn fā shēng shén me le?/ Cho hỏi một chút, chuyện gì đã xảy ra vậy?

Hy vọng rằng với các cách nói xin lỗi trong tiếng Trung Quốc  Zhong Ruan đã chia sẻ, sẽ giúp bạn biết cách nói xin lỗi bằng tiếng Trung Quốc. Để tham gia khóa học tiếng Trung cấp tốc, hãy liên hệ với Zhong Ruan để nhận được tư vấn miến phí nhé.

XEM THÊM

Voucher 300k
Voucher 100k
Voucher 500k
May mắn lần sau
Voucher 200k
Voucher 400k
Khóa video HSK3
May mắn lần sau
Khóa video HSK2
May mắn lần sau
Khóa Video HSK1
May mắn lần sau
QUAY & NHẬN QUÀ NGAY
May mắn đang chờ bạn, hãy quay ngay để nhận được những ưu đãi thật hấp dẫn!
Một email chỉ nhận được 1 lần quay/1 ngày

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979