
Khám phá thế giới với 100 từ vựng tiếng trung về chủ đề du lịch đa dạng! Hãy cùng Zhong Ruan tìm hiểu 100 từ vựng đó là gì ngay dưới bài viết này nhé!!
1.TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DU LỊCH
Ba lô du lịch | 一日游 | túbùlǚxíngbèibāo |
Ba lô gấp | 不收门票的 | zhédiéshìbèibāo |
Ba lô leo núi | 专职旅游向导 | shuāngjiānshìdēngshānbāo |
Bãi biển | 乘车旅行 | hǎibīnshātān |
Bãi tắm công cộng | 二日游 | gōnggònghǎibīn |
Bãi tắm tư nhân | 优惠集体旅行 | Sīrénhǎibīn |
Bạn du lịch | 假日野营地 | zhédiéshìlǚxíngdìtú |
Bản đồ du lịch | 公共海滨 | yóulǎntú |
Bình du lịch | 冬季旅游 | lǚxínghú |
Ca nô du lịch | 包餐旅游 | yóutǐng |
Cảnh quan thiên nhiên | 双肩式登山包 | zìránjǐngguān |
Chuyến du lịch hai ngày | 名胜古迹区 | èrrìyóu |
Chuyến du lịch một ngày | 周末旅行 | yīrìyóu |
Chuyến du lịch nước ngoài | 团体旅行 | guówàilǚxíng |
Chuyến du lịch sang trọng | 国外旅行 | háohuáyóu |
Công viên quốc gia, vườn quốc gia | 国家公园 | guójiāgōngyuán |
Công viên vui chơi giải trí | 国际导游 | jìnlèyuán |
Cuộc picnic dã ngoại | 夏季旅游 | jiāoyóuyěcān |
Danh lam thắng cảnh | 外国旅游者 | lǚxíngdàilǐrén |
Dịch vụ du lịch | 太阳浴 | míngshènggǔjī |
Du khách | 太阳镜 | shuìdiàn |
Du khách nước ngoài | 密月旅行 | yuǎnzú |
Du lịch | 导游 | yǒudǎoyóudetuántǐlǚxíng |
Du lịch bằng ô tô | 帆布行李袋 | guānguānglǚyóudiǎn |
Du lịch bằng xe đạp | 度假游客 | yóukèjiēdàizhàn |
Du lịch cuối tuần | 徒步旅行 | yuǎnzúduì |
Du lịch đi bộ | 徒步旅行背包 | lǚxíngnàozhōng |
Du lịch hàng không | 急救箱 | wàiguólǚyóuzhě |
Du lịch mùa đông | 手提旅行包 | yóukè |
Du lịch mùa hè | 折叠床 | gōngfèilǚyóu |
Du lịch mùa thu | 折叠式旅行地图 | chéngchēlǚxíng |
Du lịch mùa xuân | 折叠式旅行衣袋 | zìxíngchēlǚyóu |
Du lịch trên biển | 折叠椅 | zhōumòlǚxíng |
Du lịch vòng quanh thế giới | 旅客住宿所 | hángkōnglǚxíng |
Du thuyền | 旅游大客车 | xiàjìlǚyóu |
Đại lý du lịch | 旅游客店 | qiūyóu |
Đệm ngủ | 旅游护照 | chūnyóu |
Đi bộ đường dài | 旅游指南 | yōuhuìjítǐlǚxíng |
Đi du lịch theo đoàn | 旅游旺季 | hǎishànglǚyóu |
Đi du lịch theo đoàn có hướng đẫn | 旅游服 | mìyuèlǚxíng |
Điểm tham quan du lịch | 旅游服务 | huánqiúlǚxíng |
Đoàn tham quan | 旅游纪念品 | yóuyuán |
Đồng hồ báo thức du lịch | 旅游者宿营帐篷 | yóuchuán |
Đường cáp treo | 旅游萧条 | gāokōngsuǒdào |
Giày du lịch | 旅游高峰时期 | lǚxíngxié |
Giày leo núi | 旅程 | dēngshānxié |
Giường gấp | 旅程 | zhédiéchuáng |
Hàng lưu niệm, quà lưu niệm du lịch | 旅行代理人 | lǚyóujìniànpǐn |
Hành trình du lịch tự chọn điểm | 旅行壶 | zìzélǚyóudìde |
Hộ chiếu du lịch | 旅行指南 | lǚyóuhùzhào |
Hộp đựng dùng cho picnic | 旅行日志 | yěcānyòngxiāng |
Hướng dẫn viên du lịch | 旅行毯 | guójìdǎoyóu |
Hướng dẫn viên du lịch | 旅行皮包 | dǎoyóu |
Hướng dẫn viên du lịch quốc tế | 旅行箱 | shēnghuódǎoyóu |
Khách sạn du lịch | 旅行者 | lǚyóukèdiàn |
Khoảng cách du lịch | 旅行袋 | lǚhángjùlí |
Khu an dưỡng bên bờ biển | 旅行证件 | hǎibīnxiūyǎngdì |
Khu danh lam thắng cảnh | 旅行距离 | míngshènggǔjīqū |
Khu du lịch | 旅行闹钟 | lǚjìnshèngdì |
Khu phong cảnh | 旅行鞋 | jǐngdiǎn |
Khu picnic, khu dã ngoại | 旅费 | yěcānqū |
Kính râm | 旅进胜地 | tàiyángjìng |
Lều trại của du khách | 春游 | lǚyóuzhěsùyíngzhàngpéng |
Lộ trình chuyến du lịch | 景点 | lǚchéng |
Mùa du lịch bị sa sút | 景点门票 | lǚyóuxiāotiáo |
Mùa du lịch, mùa cao điểm (du lịch) | 有导游的团体旅行 | lǚyóuwàngjì |
Mùa ít khách du lịch | 汽车宿营地 | lǚyóudànjì |
Ngành du lịch | 海上旅游 | Lǚyóuyè |
Người hướng dẫn du lịch chuyên trách | 游园 | zhuānzhílǚyóuxiàngdǎo |
Nhà nghỉ | 游客 | xiǎolǚguǎn |
Nhật ký du lịch | 游客接待站 | lǚxíngrìzhì |
Nơi không thu vé vào cửa | 游船 | bùshōuménpiàode |
Nơi nghỉ mát | 游艇 | bìshǔshèngdì |
Nơi nghỉ ngơi và nghỉ mát | 游览列车 | xiāoshǔdùjiàchǎngsuǒ |
Nơi ở của du khách | 游览图 | lǚkèzhùsùsuǒ |
Ô tô du lịch | 游览来回票 | yóulǎnchē |
Phòng nhỏ trong trại giã ngoại | 游览船 | yěyíngxiǎowū |
Sách hướng dẫn du lịch | 生活导游 | lǚxíngzhǐnán |
Sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch | 登山装备 | dǎoyóushǒucè |
Sơn trang dành để nghỉ mát | 登山鞋 | bìshǔshānzhuāng |
Tàu thủy du lịch | 睡垫 | hǎishuǐyù |
Tắm biển | 睡袋 | tàiyángyù |
Tắm nắng | 私人海滨 | yóulǎnchuán |
Thảm du lịch | 秋游 | lǚxíngtǎn |
Thời kỳ cao điểm du lịch | 经济游 | lǚyóugāofēngshíqí |
Thùng cấp cứu | 缆车 | jíjiùxiāng |
Tiền chi phí chuyến du lịch | 自择旅游地的 | lǚfèi |
Tiền vé vào cửa | 自然景观 | ménpiàofèi |
Trang bị leo núi | 观光旅游点 | dēngshānzhuāngbèi |
Túi du lịch | 豪华游 | fānbùxínglǐdài |
Túi du lịch bằng vải bạt | 进乐园 | zhédiéshìlǚxíngyīdài |
Túi du lịch xách tay | 远足队 | lǚxíngdài |
Túi ngủ | 避暑山庄 | shuìdài |
Tuyến du lịch | 避暑胜地 | lǚyóulùxiàn |
Va li du lịch | 郊游野餐 | lǚxíngxiāng |
Vé du lịch khứ hồi | 郊游野餐者 | yóulǎnláihuípiào |
Vé vào cửa tham quan du lịch | 野营小屋 | jǐngdiǎnménpiào |
Xe cáp treo | 野餐区 | kōngzhōngyóulǎnchē |
Xe cáp treo | 野餐用箱 | lǎnchē |
Xe khách du lịch | 高空索道 | lǚyóudàkèchē |
2.MẪU CÂU GIAO TIẾP BẰNG TIẾNG TRUNG THƯỜNG GẶP VỀ CHỦ ĐỀ DU LỊCH
a. Hỏi về địa điểm:
“这里有什么名胜古迹吗?” (Zhe li you shen me ming sheng gu ji ma?) – “Ở đây có những danh lam thắng cảnh gì không?”
“你去过这个国家公园吗?” (Ni qu guo zhe ge guo jia gong yuan ma?) – “Bạn đã đến công viên quốc gia này chưa?”
b. Hỏi về dịch vụ du lịch:
“请问,这里有导游吗?” (Qing wen, zhe li you dao you ma?) – “Xin hỏi, ở đây có hướng dẫn viên không?”
“我想租一辆自行车游览周边。” (Wo xiang zu yi liang zi xing che you lan zhou bian.) – “Tôi muốn thuê một chiếc xe đạp tự lái để tham quan khu vực xung quanh.”
c. Hỏi về hoạt động du lịch:
“你喜欢徒步旅行吗?” (Ni xi huan tu bu lu xing ma?) – “Bạn có thích đi bộ du lịch không?”
“我们可以坐游览船游览这个海滨城市。” (Wo men ke yi zuo you lan chuan you lan zhe ge hai bin cheng shi.) – “Chúng ta có thể đi thuyền du lịch để khám phá thành phố ven biển này.”
d. Hỏi về mua sắm và quà lưu niệm:
“你想买些什么纪念品?” (Ni xiang mai xie shen me ji nian pin?) – “Bạn muốn mua quà lưu niệm gì?”
“这个旅游区有没有纪念品商店?” (Zhe ge lu you qu you mei you ji nian pin shang dian?) – “Khu du lịch này có cửa hàng quà lưu niệm không?”
Việc học 100 từ vựng tiếng Trung về chủ đề du lịch sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả.
Hãy bắt đầu hành trình học tiếng Trung của bạn ngay hôm nay. Theo dõi Zhong Ruan để tục cập nhật thêm những từ vựng mới cũng như các khóa học tiếng Trung online bạn nhé!
Xem thêm: