Home » CÁC CẤU TRÚC CÂU TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG CẦN NHỚ

CÁC CẤU TRÚC CÂU TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG CẦN NHỚ

Các cấu trúc câu ngữ pháp tiếng Trung được Zhong Ruan tổng hợp và giải thích rõ ràng, cách dịch câu, cách dùng câu và có ví dụ minh họa để bạn ứng dụng.

Các cấu trúc câu tiếng Trung cơ bản

1. 在 /zài/: Ở

Chủ ngữ + 在 + Địa điểm/nơi chốn

(Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước 在)

他们在学校。/ Tāmen zài xuéxiào. / Họ đang ở trường học.

他们不在学校。/ Tāmen bú zài xuéxiào. / Họ không ở trường học.

2. 是 /shì/: Là, phải

Danh từ + 是 + Danh từ

(Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước是)

他是医生。/ Tā shì yīshēng. / Anh ta là bác sĩ.

他不是医生。/ Tā bú shì yīshēng. / Anh ta không phải là bác sĩ.

3. 要 /yào/ : Muốn, cần, lấy

Chủ ngữ  + 要 +Tân ngữ

(Phủ định thì thêm 不/bú/ vào trước 要)

他要咖啡。/ Tā yào kāfēi. / Anh ta muốn cà phê.

他不要咖啡。/ Tā bú yào kāfēi. / Anh ta không muốn cà phê.

4. 有 /yǒu/: Có

Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ

(Phủ định thì thêm 没/méi/ vào trước 有)

他有钱买新车。/ Tā yǒu qián mǎi xīn chē. / Anh ta có tiền để mua chiếc xe mới.

他没有钱买新车。/ Tā méiyǒu qián mǎi xīn chē. / Anh ta không có tiền để mua chiếc xe mới.

5. 的 /de/: Trợ từ kết cấu

的 nối định ngữ và trung tâm ngữ thành cụm danh từ, thường diễn tả quan hệ sở hữu

Định ngữ + 的 + Trung tâm ngữ

妈妈的房子。/ Māma de fángzi. / Nhà của mẹ.

Danh từ / đại từ / cụm động từ…. + 的.

这本书是他的。/ Zhè běn shū shì tā de. / Cuốn sách này là của anh ta.

6. 不 /bù/ và 没有 /méi yǒu/: Phó từ phủ định “không”

他不吃肉。/ Tā bù chī ròu. / Anh ta không ăn thịt.

我没有去旅行。/ Wǒ méiyǒu qù lǚxíng. / Tôi không đi du lịch.

请注意, “不” / “bù”: phủ định hiện tại hoặc sự thực, thói quen…

而 “没” / “méi” là phó từ phủ định cho động từ “有” / “yǒu” (có), dùng để phủ định cho động tác trong quá khứ.

7. Động từ + 了 /le/ : đã / rồi

Hành động đã xảy ra, hoàn thành trong quá khứ hoặc thay đổi của trạng thái

我吃完晚饭了。/ Wǒ chī wán wǎnfàn le. / Tôi đã ăn xong cơm tối rồi.

8. 吗 /ma/: … không?

Đặt cuối câu dùng trong câu hỏi  “…. không?:”

你喜欢吃辣吗?/ Nǐ xǐhuān chī là ma? / Bạn có thích ăn cay không?

Dùng  不 và 没有 để phủ định:

不,我不喜欢吃辣。/ Bù, wǒ bù xǐhuān chī là. / Không, tôi không thích ăn cay.

9. Cấu trúc chứa từ chỉ thời gian 

Chủ ngữ + Danh từ chỉ thời gian + Vị ngữ

五年前,我在上海工作。/ Wǔ nián qián, wǒ zài Shànghǎi gōngzuò. / Năm năm trước, tôi làm việc ở Thượng Hải.

Danh từ chỉ thời gian + Chủ ngữ + Vị ngữ: Đưa danh từ thời gian lên đầu câu, nhấn mạnh thời gian.

明天晚上,我们要去看电影。/ Míngtiān wǎnshàng, wǒmen yào qù kàn diànyǐng. / Tối mai, chúng tôi sẽ đi xem phim.

10. Bắt đầu bằng Chủ ngữ 

她在做什么?/ Tā zài zuò shénme? / Cô ấy đang làm gì?

你在找什么?/ Nǐ zài zhǎo shénme? / Bạn đang tìm cái gì?

Các cấu trúc câu tiếng Trung NÂNG CAO

1. 得 chỉ mức độ rất cao, cao đến đỉnh điểm

A得不能再A / A得不得了: / X dé bùnéng zài X / X dé bùdéliǎo/ : X đến nỗi không thể X hơn

Tính từ + 得不能再 + tính từ.

Động từ/tính từ + 得不得了.

VD1: 这个演员演得好得不能再好了,他真是天才!

/ Zhège yǎnyuán yǎn dé hǎo dé bùnéng zài hǎole, tā zhēnshi tiāncái! /

Diễn viên này diễn tốt đến mức không thể tốt hơn được nữa, anh ta thật là thiên tài

VD2: 我们足球队赢了几场足球,大家高兴得不得了。

/Wǒmen zúqiú duì yíngle jǐ chǎng zúqiú, dàjiā gāoxìng dé bùdéliǎo./

Đội bóng đá của chúng tôi thắng vài trận, mọi người vui mừng khôn xiết.

2. 得: Dù thế nào cũng phải làm 

A也得A,不A也得A: / X yě děi X, bù X yě děi X/:  X cũng phải X, không X cũng phải X

động từ + 也得 động từ,不 + động từ + 也得 động từ

公司要求加班,大家加班也得加班,不加班也得加班。

/Gōngsī yāoqiú jiābān, dàjiā jiābān yě děi jiābān, bù jiābān yě děi jiābān./

Công ty yêu cầu làm thêm giờ, mọi người cũng phải làm thêm giờ, không làm thêm giờ cũng phải làm thêm giờ.

3. 得 chỉ mức độ không thể chịu nổi.

… … 得不得了/… … 得不行/… … 得慌/… … 得要命/ … … 得受不了/… …得厉:

/ Dé bùdéliǎo/ dé bùxíng/ dé huāng/ dé yàomìng/ dé shòu bùliǎo/ dé lìhài/ :

đến nỗi chịu không thấu/ … đến nỗi dữ dội

cụm động từ/ cụm tính từ động từ + 得不得了/得不行/得要命/得厉害/得慌/得受不了

VD4: 这几天忙得不得了,连吃饭的时间都没有。

/Zhè jǐ tiān máng dé bùdéliǎo, lián chīfàn de shíjiān dōu méiyǒu./

Mấy ngày nay bận đến nỗi chịu không thấu, ngay cả thời gian ăn cơm cũng không có.

4. 得: Ít nhiều phải có, muốn hay không phải thực hiện.

多少(也)得。。。/ 多少。。。(也)得 :  /Duōshǎo (yě) děi…/ Duōshǎo…(yě) děi/ : ít nhiều cũng phải

多少 + danh từ +(也)得 + động từ

多少(也)得 + động từ + (点儿)

VD5:  多少时间也得抽出来学习。

/Duōshǎo shíjiān yě děi chōu chū lái xuéxí./

Ít nhiều thời gian cũng phải dành ra để học tập

Trong văn nói cũng như văn viết, nắm được cấu trúc câu được Zhong Ruan tổng hợp sẽ giúp bạn diễn đạt hay hơn. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập và để ý một xíu, bạn sẽ nhanh chóng nắm vững.

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145