Home » Từ nối, từ mở đầu câu trong tiếng Trung

Từ nối, từ mở đầu câu trong tiếng Trung

Cùng Tiếng Trung Online Zhong Ruan tìm hiểu một số từ nối, từ mở đầu câu tiếng Trung để những đoạn văn hay những cuộc hội thoại trở nên hay hơn nhé!

Tham khảo thêm:mới học tiếng trung nên bắt đầu từ đâu

Từ

Ví dụ

不像

/bù xiàng/

Không giống

他告诉我们的,不像是真事。

/Tā gàosù wǒmen de, bù xiàng shì zhēn shì/

Những gì anh ấy nói với chúng tôi, không giống là sự thật.

不一会儿

/bù yīhuǐ’er/

Không lâu sau

不一会儿,我就睡着了。

/Bù yīhuǐ’er, wǒ jiù shuìzhele/

Không lâu sau, tôi đã ngủ rồi.

不久

/bùjiǔ/

Không lâu

不久,玛丽听见有人在敲门。

/Bùjiǔ, mǎlì tīngjiàn yǒurén zài qiāo mén/

Không lâu, Mari nghe thấy có người đang gõ cửa.

从那以后

/cóng nà yǐhòu/

Từ đó về sau

从那以后,我再也没养过宠物。

/Cóng nà yǐhòu, wǒ zài yě méi yǎngguò chǒngwù./

Từ đó về sau, tôi không bao giờ nuôi thú cưng nữa.

后来

/hòulái/

Sau đó

后来我才明白他是摄影师。

/Hòulái wǒ cái míngbái tā shì shèyǐng shī./

Sau đó tôi mới nhận ra rằng anh ấy là nhiếp ảnh gia.

/jí/

Chính là

苏小姐,即她婚前的称呼。

/Sū xiǎojiě, jí tā hūnqián de chēnghu/

Miss.Su chính là xưng hô trước khi kết hôn của cô ấy.

几天前

/jǐ tiān qián/

Vài ngày trước

几天前我差点就一无所有了。

/Jǐ tiān qián wǒ chàdiǎn jiù yīwúsuǒyǒule/

Vài ngày trước, tôi xém tí nữa là hai bàn tay trắng rồi.

接下来

/jiē xiàlái/

Tiếp theo

接下来,我和大家分享一些照片。

/Jiē xiàlái, wǒ hé dàjiā fēnxiǎng yīxiē zhàopiàn/

Tiếp theo, tôi sẽ chia sẻ với mọi người một vài tấm hình.

例如

/lìrú/

Ví dụ

锻炼身体有很多方法,例如散步、游泳等

/Duànliàn shēntǐ yǒu hěnduō fāngfǎ, lìrú sànbù, yóuyǒng děng/

Có rất nhiều cách tập thể dục, ví dụ như đi bộ, bơi lội,…

起初

/qǐchū/

Đầu tiên

起初,他不愿意自己承担责任。

/Qǐchū, tā bù yuànyì zìjǐ chéngdān zérèn/

Ban đầu, anh ấy không muốn tự mình chịu trách nhiệm.

然而

/rán’ér/

Thế mà

他已年老,然而记忆力还好。

/Tā yǐ nián lǎo, rán’ér jìyìlì hái hǎo./

Ông ấy đã lớn tuổi, thế mà trí nhớ vẫn rất tốt.

然后

/ránhòu/

Sau đó

她迟疑了一下,然后接着说。

/Tā chíyíle yīxià, ránhòu jiēzhe shuō./

Cô ấy do dự một lúc, sau đó nói tiếp.

首先

/shǒuxiān/

Đầu tiên

首先,他太年轻了。

/Shǒuxiān, tā tài niánqīngle./

Đầu tiên, cậu ấy còn quá trẻ.

同时

/tóngshí/

Đồng thời

任务艰巨,同时时间又很紧迫。

/Rènwù jiānjù, tóngshí shíjiān yòu hěn jǐnpò./

Nhiệm vụ khó khăn, đồng thời thời gian lại rất eo hẹp.

有一天

/yǒu yītiān/

Có một ngày

有一天我会让你改变自己的想法。

/Yǒu yītiān wǒ huì ràng nǐ gǎibiàn zìjǐ de xiǎngfǎ./

Có một ngày, tôi sẽ khiến bạn thay đổi suy nghĩ của mình.

最后

/zuìhòu/

Cuối cùng

最后,她鼓起勇气上台演出。

/Zuìhòu, tā gǔ qǐ yǒngqì shàngtái yǎnchū./

Cuối cùng, cô lấy hết can đảm để lên sân khấu biểu diễn.

最近

/zuìjìn/

Gần đây

最近你看了什么书?

/Zuìjìn nǐ kànle shénme shū?/

Gần đây bạn đã đọc cuốn sách nào?

最终

/zuìzhōng/

Sau cùng

他最终会受到众人的指责。

/Tā zuìzhōng huì shòudào zhòngrén de zhǐzé/

Sau cùng, anh ấy sẽ bị mọi người trách móc.

Trên đây là những chia sẻ về từ nối, từ mở đầu trong tiếng Trung. Muốn biết thêm nhiều ngữ pháp Tiếng Trung thì đăng ký ngay khóa học Tiếng Trung Online tại Zhong Ruan.

TIẾNG TRUNG ONLINE ZHONG RUAN

Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung

Hotline: 0979949145

Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan

Website: https://tiengtrungzhongruan.com/

Email: [email protected]

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979