Home » TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ INTERNET

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ INTERNET

Cùng với sự phát triển của khoa học kỹ thuật là sự phát triển của công nghệ viễn thông và mạng lưới internet. Đối với các bạn thường xuyên sử dụng máy tính, điện thoại thì chắc chắn phải biết những thuật ngữ liên quan đến internet. Vậy bạn đã biết  internet tiếng Trung hay những thuật ngữ được đọc như thế nào. Zhong Ruan sẽ cùng bạn học từ vựng tiếng Trung về internet nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Internet

Từ vựng tiếng Trung CHỦ ĐỀ Internet

STTTiếng TrungPhiên âm Nghĩa tiếng Việt 
1网络wǎngluòmạng internet
2互联网hùliánwăngInternet
3百度BăidùGoogle Trung Quốc
4新浪网Xīnlàng wǎngSina (Trung Quốc Yahoo)
5谷歌GǔgēGoogle
6微博WēibóWeibo
7优酷YōukùYouku
8淘宝TáobăoTaobao
9搜索引擎sōusuŏ yĭnqíngcông cụ tìm kiếm
10社交网络shèjiāo wăngluòmạng xã hội
11电子商务diànzĭ shāngwùthương mại điện tử
12播客bōkèPodcast
13博客bókèBlog
14网页wăngyètrang web
15聊天 室liáotiān shìbảng biểu
16网吧wăngbāquán cà phê internet
17电脑 游戏diànnǎo yóuxìtrò chơi điện tử
18网游 (网络 游戏)wǎngyóutrò chơi internet
19网购 (网上 购物)wǎnggòumua sắm qua internet
20发微博fā wēibóđăng weibo
21帖子tiězimột bài đăng
22上线shàngxiànonline
23离线líxiànoffline
24评论pínglùnbình luận 
25回复huífùtrả lời
26接收jiēshōuchấp nhận
27拒绝jùjuétừ chối 
28注册zhùcèđăng ký
29登录dēnglùđăng nhập
30下载xiàzăidownload
31上传shàngchuánupload
32点击diănjīclick
33脸书liǎnshūfacebook
34加好友jiā hǎoyǒukết bạn 
35照片墙zhàopiàn qiánginstagram
36删除/解除好友shānchú/jiěchú hǎoyǒuhủy kết bạn 
37直播zhíbōphát trực tiếp, livestream
38照片zhàopiànảnh 
39签到qiāndàođính kèm vị trí
40赞/点赞zàn/diǎn zànlike kèm các trạng thái 
STTTiếng TrungPhiên âm Nghĩa tiếng Việt 
1分享fēnxiǎngchia sẻ 
2浏览liúlǎnlượt xem
3关注guānzhùtheo dõi/follow
4粉丝fěnsīfollower
5关注者guānzhù zhěfollower
6你的小组nǐ de xiǎozǔnhóm của bạn
7发现fāxiànkhám phá
8创建chuàngjiàntạo nhóm
9设置shèzhìcài đặt
10收藏夹shōucáng jiāmục mà bạn lưu
11视频shìpínvideo 
12公共主项gōnggòng zhǔ xiàngpage cộng đồng mà bạn có thể quan tâm
13周边好友zhōubiān hǎoyǒutìm bạn bè gần bạn
14游戏yóuxìtrò chơi
15快拍kuài pàitin của bạn
16个人主项gē rén zhǔ xiàngtrang cá nhân
17私信sīxìntin nhắn riêng tư
18短信duǎnxìntin nhắn
19通讯录tōngxùn lùliên lạc
20群聊qún liáotrò chuyện nhóm
21朋友圈péngyǒu quāndanh sách bạn bè
22扫一扫sǎo yì sǎotìm bạn bằng cách quét mã
23摇一摇yáo yì yáotìm bạn bằng cách lắc điện thoại
24看一看kàn yí kànbạn xem thử
25相册xiāngcèbài đăng của tôi
26表情biǎoqíngthư viện nhãn dán
27头像tóuxiàngảnh đại diện
28昵称níchēngnick name
29微信号wēixīn hàoID wechat
30二维码名片èr wéi mǎ míngpiànmã QR
STTTiếng TrungPhiên âm Nghĩa tiếng Việt 
1热门rèméncác chủ đề hot
2消息提醒xiāoxī tíxǐngthông báo
3我的赞wǒ de zànbài đã like
4关注话题guānzhù huàtíchủ đề đã follow
5客服中心kèfú zhōngxīntrung tâm hỗ trợ khách hàng
6探索tànsuǒtìm kiếm
7查询cháxúntìm kiếm
8趋势qūshìxu hướng
9编辑主项biānjí zhǔxiàngchỉnh sửa trang cá nhân
10动态dòngtàinhật kí hoạt động
11拉黑lāhēichặn
12加好友jiā hǎoyǒukết bạn
13转发zhuǎnfāchuyển tiếp tin nhắn
14垃圾信息lājī xìnxīspam tin nhắn
15链接liánjiēđường link
16上传图片shàngchuán túpiàntải ảnh lên
17时间线shíjiān xiàndòng thời gian
18退出tuìchūđăng xuất
19报告bàogàobáo cáo
20投诉举报tóusù jǔbàobáo cáo vi phạm
21博客bókèblog
22客服中心kèfù zhōngxīnchăm sóc khách hàng
23选择xuǎnzéchọn
24热点专题rèdiǎn zhuāntíchủ đề nóng
25专题zhuāntíchủ đề
26如果您还不是会员?请立即rúguǒ nín hái búshì huìyuán? Qǐng lìjíchưa có tải khoản, click để đăng ký
27忘了密码怎么办?从这里找回wàngle mìmǎ zěnme bàn? Cóng zhèlǐ zhǎo huíclick vào đây để lấy lại mật khẩu
28工具gōngjùcông cụ
29搜索引擎sōusuǒ yǐnqíngcông cụ tìm kiếm
30免费注册miǎnfèi zhùcèđăng ký
31项目库xiàngmù kùdanh sách thư mục
32书签shūqiāndấu trang
33网址wǎngzhǐđịa chỉ website
34推广服务tuīguǎng fúwùdịch vụ quảng cáo
35电子diànzǐđiện tử
36数据shùjùdữ liệu
37安全网上贸易ànquán wǎngshàng màoyìgiao dịch trực tuyến an toàn
38图片不能为空túpiàn bùnéng wéi kōnghình ảnh không được để trống
39链接liánjiēliên kết
40安全服务器ànquán fúwùqìmáy chủ bảo mật
41互联网服务提供商hùliánwǎng fúwù tígōng shāngnhà cung cấp dịch vụ Internet
42安全交易ànquán jiāoyìnhà cung cấp uy tín
43网站导航wǎngzhàn dǎohángsơ đồ  website
44用 户 名yònghù míngtài khoản
45工具栏gōngjù lánthanh công cụ
46会员登录huìyuán dēnglùthành viên đăng nhập
47资讯社区zīxùn shèqūthông tin cộng đồng
48文件夹wénjiàn jiāthư mục
49搜全站sōu quán zhàntìm tất cả các trang
50最新资讯zuìxīn zīxùntin mới nhất
51中国最新求购zhōngguó zuìxīn qiúgòutin mua bán mới đăng
52商业资讯shāngyè zīxùntin tức thương mại
53主页zhǔyètrang chủ 
54网页wǎngyètrang mạng
55请您输入密码qǐng nín shūrù mìmǎvui lòng nhập mật khẩu
STTTiếng TrungPhiên âm Nghĩa tiếng Việt 
1请您输入用户名qǐng nín shūrù yònghù míngvui lòng nhập tài khoản
2安全站点ànquán zhàndiǎnWebsite bảo mật
3请您输入法人代表qǐng nín shūrù fǎrén dàibiǎoxin vui lòng nhập tên người đại diên
4管理员guănlĭ yuánquản trị viên
5版主bǎn zhǔngười kiểm duyệt
6程序设计师chéngxù shèjìshīlập trình viên
7电脑编程diànnăo biānchénglập trình máy tính
8开发人员kāifā rényuánnhà phát triển
9笔记本bǐjìběnlaptop
10触摸板chùmō băntouchpad
11USB接口USB jiē kǒugiao diện USB
12移动设备yídòng shèbèithiết bị di động
13设备shèbèithiết bị
14智能手机zhìnéng shŏujīđiện thoại thông minh
15触摸屏chùmō píngmàn hình cảm ứng
16摄像头shèxiàngtóumáy ảnh
17耳机ěrjītai nghe
18头戴式耳机tóu dài shì ěrjītai nghe
19电池diànchípin
20充电器chōngdiàn qìbộ sạc
21数据线shùjù xiàncáp dữ liệu
22存储卡cúnchŭ kăthẻ nhớ
23数据shùjùdữ liệu

Một số mẫu câu TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG

VD:

  • 互联网 (Hù lián wăng) – Mạng Internet
  • 互联网是一个全球性的计算机网络系统,连接世界各地的设备。
  • Mạng Internet là một hệ thống mạng toàn cầu, kết nối các thiết bị trên khắp thế giới.

VD:

  • 我们使用互联网 (Wǒ men shǐ yòng hù lián wăng) – Chúng ta sử dụng Internet
  • 我们使用互联网来访问信息、沟通交流、网上购物和娱乐。
  • Chúng ta sử dụng Internet để truy cập thông tin, giao tiếp, mua sắm và giải trí.

VD:

  • 如今,互联网已经成为 (Rú jīn, hù lián wăng yĭ jīng chéng wéi) – Hiện nay, Internet đã trở thành
  • 如今,互联网已经成为人们日常生活中不可或缺的一部分。
  • Hiện nay, Internet đã trở thành một phần không thể thiếu

VD:

  • 随着互联网的发展 (Suí zhe hù lián wăng de fā zhăn) – Với sự phát triển của Internet
  • 随着互联网的发展,我们可以从任何地方访问海量的信息资源。
  • Với sự phát triển của Internet, chúng ta có thể truy cập vào nguồn tài nguyên thông tin khổng lồ từ bất cứ nơi đâu.

VD:

  • 互联网技术正在改变 (Hù lián wăng jì shù zhèng zài găi biàn) – Công nghệ Internet đang thay đổi
  • 互联网技术正在改变我们的工作、学习和娱乐方式。
  • Công nghệ Internet đang thay đổi cách thức chúng ta làm việc, học tập và giải trí.

Hội thoại TRONG TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG

A: 你最近常常上网吗?

(Nǐ zuìjìn chángjí shàng wǎng ma?)

(Bạn gần đây thường xuyên lên mạng không?)

B: 是的,我每天都会上网。主要是来看新闻,浏览社交媒体和搜索信息。

(Shì de, wǒ měitiān dōu huì shàng wǎng. Zhǔyào shì lái kàn xīnwén, liúlǎn shèjiāo méitǐ hé sōusuǒ xìnxī.)

(Vâng, tôi mỗi ngày đều lên mạng. Chủ yếu là để xem tin tức, lướt mạng xã hội và tìm kiếm thông tin.)

A: 你喜欢使用哪些社交平台?

(Nǐ xǐhuan shǐyòng nǎxiē shèjiāo píngtái?)

(Bạn thích sử dụng những mạng xã hội nào?)

B: 我主要使用微信、微博和知乎。通过这些平台我可以与朋友保持联络,也可以获得很多有趣的信息。

(Wǒ zhǔyào shǐyòng Wēixìn, Wēibō hé Zhīhū. Tōngguò zhèxiē píngtái wǒ kěyǐ yǔ péngyou bǎochí liánlù, yě kěyǐ huòdé hěnduō youqù de xìnxī.)

(Tôi chủ yếu sử dụng WeChat, Weibo và Zhihu. Thông qua những nền tảng này, tôi có thể giữ liên lạc với bạn bè, cũng có thể thu được rất nhiều thông tin thú vị.)

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979