Từ vựng tính cách tiếng Trung về về tính cách giúp người học có kiến thức từ vựng trong tiếng Trung. Trung tâm tiếng Trung Online Zhong Ruan sẽ chia sẽ những từ vựng tính cách tiếng Trung.
![Từ vựng tính cách tiếng Trung Từ vựng tính cách tiếng Trung](https://tiengtrungzhongruan.com/wp-content/uploads/2024/06/Tu-vung-tinh-cach-tieng-Trung.jpg)
TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH TRONG TIẾNG TRUNG nhưng
STT | TIẾNG TRUNG | PHIÊN ÂM | TIẾNG VIỆT |
1 | 安适 | ānshì | Ấm áp, dễ chịu |
2 | 体贴 | tǐtiē | Ân cần, biết quan tâm, chu đáo |
3 | 英明 | yīngmíng | Anh minh, sáng suốt |
4 | 幼稚 | yòuzhì | Ấu trĩ, trẻ con, ngây thơ |
5 | 暴力 | bàolì | Bạo lực |
6 | 保守 | bǎoshǒu | Bảo thủ |
7 | 不孝 | búxiào | Bất hiếu |
8 | 悲观 | bēiguān | Bi quan |
9 | 变态 | biàntài | Biến thái |
10 | 忍耐 | rěnnài | Biết kiềm chế, nhẫn nhịn |
11 | 冷静 | lěngjìng | Bình tĩnh |
12 | 冲动 | chōngdòng | Bốc đồng |
13 | 顽皮 | wánpí | Bướng bỉnh, cố chấp |
14 | 感性 | gǎnxìng | Cảm tính |
15 | 勤奋 | qínfèn | Cần cù, chuyên cần, chăm chỉ |
16 | 谨慎 | Jǐnshèn | Cẩn trọng, thận trọng |
17 | 正直 | zhèngzhí | Chính trực, ngay thẳng |
18 | 固执 | gùzhí | Cố chấp, bảo thủ |
19 | 孝顺 | xiàoshùn | Có hiếu, hiếu thuận |
20 | 理智 | lǐzhì | Có lý trí |
21 | 古怪 | gǔguài | Cổ quái, gàn dở, lập dị |
22 | 开放 | kāifàng | Cởi mở, thoải mái |
23 | 淫荡 | yíndàng | Dâm đãng, dâm dật |
24 | 笨拙 | bènzhuō | Đần độn, kém thông minh, ngốc, vụng về |
25 | 健忘 | jiànwàng | Đãng trí |
26 | 贱 | jiàn | Đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ |
27 | 卑鄙 | bēibǐ | Đê tiện, hèn hạ, bỉ ổi |
28 | 随和 | suíhe | Dễ tính, hiền hòa, dễ gần |
29 | 情绪化 | qíngxù huà | Dễ xúc cảm, dễ xúc động |
30 | 神经质 | shénjīngzhì | Dễ xúc cảm, thần kinh |
31 | 风趣 | fēngqù | Dí dỏm, hài hước |
32 | 恶毒 | Èdú | Độc ác |
33 | 单纯 | dānchún | Đơn thuần, đơn giản |
34 | 勇敢 | yǒnggǎn | Dũng cảm |
35 | 优雅 | yōuyā | Duyên dáng, thanh nhã, thanh lịch, tao nhã |
36 | 虚伪 | xūwèi | Giả dối, đạo đức giả |
37 | 刻薄 | kèbó | Hà khắc, khắt khe, cay nghiệt |
38 | 下流 | xiàliú | Hạ lưu, hèn hạ |
39 | 幽默 | yōumò | Hài hước |
40 | 搞笑 | gǎoxiào | Hài hước, khôi hài |
41 | 慷慨 | kāngkǎi | Hào phóng |
42 | 好色 | hàosè | Háo sắc, phóng đãng |
43 | 豪爽 | háoshuǎng | Hào sảng, rộng rãi, hào phóng |
44 | 多变 | duōbiàn | Hay thay đổi |
45 | 狭隘 | xiá’ài | Hẹp hòi |
46 | 和善 | héshàn | Hiền lành, ôn hòa |
47 | 懂事 | dǒngshì | Hiểu chuyện, biết điều |
48 | 好客 | hàokè | Hiếu khách |
49 | 合群 | héqún | Hòa đồng |
50 | 温和 | wēnhé | Hòa nhã, ôn hòa |
51 | 凶 | xiōng | Hung dữ, hung ác |
52 | 外向 | wàixiàng | Hướng ngoại |
53 | 内向 | nèixiàng | Hướng nội |
54 | 自私 | zìsī | Ích kỷ |
55 | 吝啬 | lìnsè | Keo kiệt, bủn xỉn |
56 | 谦虚 | qiānxū | Khiêm tốn |
57 | 呆板 | dāibǎn | Khô khan, cứng nhắc |
58 | 明智 | míngzhì | Khôn ngoan, khôn khéo, sáng suốt |
59 | 无知 | wúzhī | Không biết gì |
60 | 含蓄 | hánxù | Kín đáo |
61 | 乐观 | lèguān | Lạc quan |
62 | 孤僻 | gūpì | Lầm lì, cô độc |
63 | 淡漠 | dànmò | Lạnh lùng |
64 | 冷淡 | lěngdàn | Lạnh nhạt |
65 | 冷漠 | lěngmò | Lạnh nhạt, hờ hững |
66 | 斯文 | sīwén | Lịch sự, lịch thiệp |
67 | 鲁莽 | lǔmǎng | Lỗ máng |
68 | 懒惰 | lǎnduò | Lười biếng |
69 | 善良 | Shànliáng | Lương thiện |
70 | 大胆 | dàdǎn | Mạnh dạn |
71 | 健壮 | jiànzhuàng | Mạnh mẽ |
72 | 害羞 | hàixiū | Ngại ngùng, thiếu tự tin |
73 | 任性 | Rènxìng | Ngang bướng |
74 | 傲慢 | àomàn | Ngạo mạn, kiêu căng |
75 | 犹豫 | yóuyù | Ngập ngừng, do dự, phân vân |
76 | 调皮 / 淘气 | tiáopí/táoqì | Nghịch ngợm, bướng bỉnh |
77 | 严肃 | yánsù | Nghiêm túc |
78 | 愚蠢 | yúchǔn | Ngu xuẩn |
79 | 耐心 | nàixīn | Nhẫn nại |
80 | 利索 | lìsuǒ | Nhanh nhẹn, hoạt bát |
81 | 机智 | jīzhì | Nhanh trí, linh hoạt |
82 | 小气 | xiǎoqì | Nhỏ mọn |
83 | 胆小 | dǎnxiǎo | Nhút nhát, nhát gan |
84 | 轻浮 | qīngfú | Nói năng tùy tiện, khiếm nhã, suồng sã |
85 | 肤浅 | fūqiǎn | Nông cạn |
86 | 暴躁 | bàozào | Nóng nảy |
87 | 馋 | chán | Phàm ăn, tham ăn, háu ăn, ham ăn |
88 | 马虎 / 粗心 | mǎhǔ/cūxīn | Qua loa, cẩu thả |
89 | 果断 | guǒduàn | Quả quyết, quyết đoán |
90 | 抠门 | kōumén | Rẻ tiền/keo kiệt |
91 | 大方 | dàfāng | Rộng rãi, hào phóng |
92 | 豁达 | huòdá | Rộng rãi, rộng lượng |
93 | 活泼 | huópō | Sôi nổi, hoạt bát |
94 | 贪婪 | tānlán | Tham lam |
95 | 友好 | yǒuhǎo | Thân thiện |
96 | 稳重 | wěnzhòng | Thận trọng, vững vàng |
97 | 坦率 | tǎnshuài | Thẳng thắn, bộc trực |
98 | 缺德 | quēdé | Thất đức, thiếu đạo đức |
99 | 腼腆 | miǎntiǎn | Thẹn thùng, xấu hổ, e thẹn |
100 | 粗鲁 | cūlǔ | Thô lỗ, lỗ máng |
101 | 务实 | wùshí | Thực dụng |
102 | 现实 / 踏实 | xiànshí/tàshí | Thực tế |
103 | 细心 | xìxīn | Tỉ mỉ, kỹ tính |
104 | 积极 | jījí | Tích cực |
105 | 节俭 | jiéjiǎn | Tiết kiệm |
106 | 负面 | fùmiàn | Tiêu cực |
107 | 内在心 | nèizàixīn | Trầm lặng, khép kín |
108 | 沉默 | chénmò | Trầm lặng, trầm tĩnh |
109 | 忠诚 | zhōngchéng | Trung thành |
110 | 耿直 | gěngzhí | Trung thực |
111 | 自恋 | zìliàn | Tự luyến |
112 | 自卑 | zìbēi | Tự ti |
113 | 自嘲 | zìcháo | Tự ti, tự đánh giá thấp mình |
114 | 自信 | zìxìn | Tự tin |
115 | 随便 | suíbiàn | Tùy tiện, tự nhiên |
116 | 听话 / 乖 | tīnghuà/guāi | Vâng lời, ngoan ngoãn |
117 | 开朗 | kāilǎng | Vui tính, cởi mở |
118 | 丑陋 | chǒulòu | Xấu xí |
119 | 软弱 | Ruǎnruò | Yếu đuối, hèn yếu |
THÀNH NGỮ TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 平易近人 | Píngyìjìnrén | Giản dị dễ gần. |
2 | 冰清玉洁/玉洁冰清 | bīngqīngyùjié/yùjiébīngqīng | Trong sạch, trong giá trắng ngần, cao thượng thuần khiết, băng thanh ngọc khiết. |
3 | 持之以恒 | chízhīyǐhéng | Quyết tâm đến cùng, kiên trì bền bỉ. |
4 | 锲而不舍 | qiè’érbùshě | Bền bỉ cặm cụi, kiên nhẫn miệt mài. |
5 | 废寝忘食 | fèiqǐnwàngshí | Quên ăn quên ngủ, mất ăn mất ngủ, bỏ ăn bỏ ngủ chuyên tâm làm việc. |
6 | 大义凛然 | dàyìlǐnrán/ | Kiên cường bất khuất, oai phong lẫm liệt. |
7 | 临危不俱 | lín wéi bù jù | Không ngại khó khăn, thấy chết không sợ. |
8 | 光明磊落 | guāngmínglěiluò | Minh bạch rõ ràng, quang minh lỗi lạc. |
9 | 不屈不挠 | bùqūbùnáo | Bất khuất, không nao núng, không chịu khuất phục, không sờn lòng. |
10 | 鞠躬尽瘁 | jūgōngjìncuì | Cúc cung tận tụy, hết lòng hết sức làm tròn bổn phận. |
Để học từ vựng tiếng Trung về tính cách. Người học cần tập trung ghi nhớ từ vựng và thường xuyên luyện tập. Trước khi tiến đến kỳ thi HSK, người học sẽ phải nhớ một lượng từ vựng đủ nhiều.
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung nói về tính cách với những giải nghĩa dễ hiểu. Trung tâm tiếng Trung Online Zhong Ruan chúc học viên chinh phục từ vựng tiếng Trung.