Home » TỪ VỰNG VỀ CÁC ĐỊA DANH TẠI TRUNG QUỐC

TỪ VỰNG VỀ CÁC ĐỊA DANH TẠI TRUNG QUỐC

TỪ VỰNG VỀ CÁC ĐỊA DANH TẠI TRUNG QUỐC

Trung Quốc là một đất nước rộng lớn với bề dày lịch sử và văn hóa phong phú. Nơi đây luôn là điểm đến hấp dẫn đối với du khách từ khắp nơi trên thế giới. Hôm nay, hãy cùng Zhong Ruan khám phá từ vựng tiếng trung về các địa danh tại Trung Quốc nhé!

1. TỪ VỰNG VỀ CÁC ĐỊA DANH TẠI TRUNG QUỐC:

a. Từ vựng về các tỉnh thành tại Trung Quốc (phần 1):

Tiếng trungPhiên âmTiếng Việt
安徽省ānhuī shěngTỉnh An Huy
合肥市Héféi shìThành phố Hợp Phì
福建省Fújiàn shěngTỉnh Phúc Kiến
福州市Fúzhōu shìThành phố Phúc Châu
甘肃省Gānsù shěngTỉnh Cam Túc
兰州市Lánzhōu shìThành phố Lan Châu
广东省Guǎngdōng shěngTỉnh Quảng Châu
广州市Guǎngzhōu shìThành phố Quảng Châu
贵州省Guìzhōu shěngTỉnh Quý Châu
贵阳市Guìyáng shìThành phố Quý Dương
海南省Hǎinán shěngTỉnh Hải Nam
海口市Hǎikǒu shìThành phố Hải Khẩu
河北省Héběi shěngTỉnh Hà Bắc
石家庄市Shíjiāzhuāng shìThành phố Thạch Gia Trang
黑龙江省Hēilóngjiāng shěngTỉnh Hắc Long Giang
哈尔滨市Hā’ěrbīn shìThành phố Cáp Nhĩ Tân
河南省Hénán shěngTỉnh Hà Nam
郑州市Zhèngzhōu shìThành phố Trịnh Châu
湖北省Húběi shěngTỉnh Hồ Bắc
武汉市Wǔhàn shìThành phố Vũ Hán
湖南省Húnán shěngTỉnh Hồ Nam
长沙市Chángshā shìThành phố Trường Sa
江苏省Jiāngsū shěngTỉnh Giang Tô
南京市Nánjīng shìThành phố Nam Kinh
江西省Jiāngxī shěngTỉnh Giang Tây
南昌市Nánchāng shìThành phố Nam Xương
吉林省Jílín shěngTỉnh Cát Lâm
长春市Chángchūn shìThành phố Trường Xuân
辽宁省Liáoníng shěngTỉnh Liêu Ninh

b. Từ vựng về các tỉnh thành tại Trung Quốc (phần 2):

Tiếng trungPhiên âmTiếng Việt
沈阳市Shěnyáng shìThành phố Thẩm Dương
青海省Qīnghǎi shěngTỉnh Thanh Hải
西宁市Xīníng shìThành phố Tây Ninh
山东省Shāndōng shěngTỉnh Sơn Đông
济南市Jǐnán shìThành phố Tế Nam
山西省Shanxī shěngTỉnh Sơn Tây
太 原市tài yuán shìThành phố Thái Nguyên
陕西省Shǎnxī shěngTỉnh Thiểm Tây
西安市Xī’ān shìThành phố Tây An
四川省Sìchuān shěngTỉnh Tứ Xuyên
成都市Chéngdū shìThành phố Thành Đô
台湾省Táiwān shěngTỉnh Đài Loan
台北市Táiběi shìThành phố Đài Bắc
云南省Yúnnán shěngTỉnh Vân Nam
昆明市Kūnmíng shìThành phố Côn Minh
浙江省Zhèjiāng shěngTỉnh Triết Giang
杭州市hángzhōu shìThành phố Hàng Châu
直辖市zhíxiáshìThành phố trực thuộc trung ương
北京市Běijing shìThành phố Bắc Kinh
重庆市chóng qìng shìThành phố Trùng Khánh
上海市Shànghǎi shìThành phố Thượng Hải
天 津市tiān jīn shìThành phố Thiên Tân
shěngTỉnh
省会shěnghuìThành phố trực thuộc tỉnh
自治区zìzhìqūKhu tự trị
广西壮族自治区Guǎngxī Zhuàngzú zìzhìqūKhu tự trị dân tộc Chuang Quảng Tây
南宁市Nánníng shìThành phố Nam Ninh
内蒙古自治区nèimēnggǔ zìzhìqūKhu tự trị Nội Mông
呼和浩特市Hūhéhàotè shìThành phố Huhhot
宁夏回族自治区Níngxià Huízú zìzhìqūKhu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ
银川市Yínchuān shìThành phố Ngân Xuyên
西藏自治区xīzàng zìzhìqūKhu tự trị Tây Tạng
拉萨市Lāsà shìThành phố Lhasa
新疆维吾尔族自治区Xīnjiāng Wéiwúěrzú zìzhìqūKhu tự trị dân tộc Duy Ngô Nhĩ
乌鲁木齐市Aòmén tèbié xíngzhèng qūThành phố Urumqi
特区tè qūĐặc khu
澳门特别行政 区Aòmén tèbié xíngzhèng qūĐặc khu hành chính Macao
香港 特别行政 区Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qūĐặc khu hành chính Hồng Kông

c. Các địa điểm du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc:

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
北京故宫Běijīng GùgōngCố Cung Bắc Kinh
长城ChángchéngVạn Lý Trường Thành
颐和园YíhéyuánDi Hòa Viên
天坛TiāntánThiên Đàn
兵马俑BīngmǎyǒngTượng binh mã
桂林山水Guìlín shānshuǐCảnh đẹp Quế Lâm
黄山HuángshānHoàng Sơn
张家界ZhāngjiājièTrương Gia Giới
九寨沟JiǔzhàigōuCửu Trại Câu
丽江古城Lìjiāng GǔchéngCổ trấn Lệ Giang
杭州西湖Hángzhōu XīhúTây Hồ Hàng Châu
苏州园林Sūzhōu YuánlínVườn Tô Châu
西安大雁塔Xī’ān Dàyàn TǎĐại Nhạn Tháp Tây An
上海外滩Shànghǎi WàitānBến Thượng Hải
玉龙雪山Yùlóng XuěshānNúi tuyết Ngọc Long
鼓浪屿GǔlàngyǔĐảo Cổ Lãng
香格里拉XiānggélǐlāShangri-La
武夷山WǔyíshānNúi Vũ Di
青海湖Qīnghǎi HúHồ Thanh Hải
三亚SānyàTam Á
黄龙HuánglóngHoàng Long
峨眉山ÉméishānNúi Nga Mi
普陀山PǔtuóshānNúi Phổ Đà
天门山Tiānmén ShānNúi Thiên Môn
大理古城Dàlǐ GǔchéngCổ trấn Đại Lý
凤凰古城Fènghuáng GǔchéngCổ trấn Phượng Hoàng
鼓楼GǔlóuTháp Trống
云南石林Yúnnán ShílínRừng đá Vân Nam
长江三峡Chángjiāng SānxiáTam Hiệp Trường Giang

2. MẪU CÂU VÍ DỤ:

•  我们计划明天参观北京故宫.

/Wǒmen jìhuà míngtiān cānguān Běijīng Gùgōng./

Chúng tôi dự định tham quan Cố Cung Bắc Kinh vào ngày mai.

•  长城是中国最著名的历史遗迹之一.

/Chángchéng shì Zhōngguó zuì zhùmíng de lìshǐ yíjì zhī yī./

Vạn Lý Trường Thành là một trong những di tích lịch sử nổi tiếng nhất của Trung Quốc.

•  颐和园的风景非常美丽.

/Yíhéyuán de fēngjǐng fēicháng měilì./

Cảnh sắc của Di Hòa Viên rất đẹp.

•  我们在西安参观了兵马俑.

/Wǒmen zài Xī’ān cānguānle Bīngmǎyǒng./

Chúng tôi đã tham quan Tượng binh mã ở Tây An.

•  桂林山水甲天下.

/Guìlín shānshuǐ jiǎ tiānxià./

Cảnh đẹp Quế Lâm là nhất thiên hạ.

•  张家界的自然风光令人叹为观止.

/Zhāngjiājiè de zìrán fēngguāng lìng rén tàn wéi guān zhǐ./

Phong cảnh tự nhiên của Trương Gia Giới khiến người ta phải kinh ngạc.

•  九寨沟的湖水清澈见底.

/Jiǔzhàigōu de húshuǐ qīngchè jiàndǐ./

Nước hồ ở Cửu Trại Câu trong vắt thấy đáy.

•  丽江古城是一个保存完好的古镇.

/Lìjiāng Gǔchéng shì yīgè bǎocún wánhǎo de gǔzhèn./

Cổ trấn Lệ Giang là một thị trấn cổ được bảo tồn tốt.

3. TÓM LẠI:

Việc học từ vựng về các địa danh tại Trung Quốc sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc di chuyển và tham quan. Ngoài ra, điều này còn giúp bạn hiểu sâu hơn về văn hóa và con người nơi đây. 

Hãy theo dõi Zhong Ruan để tục cập nhật thêm những từ vựng mới cũng như các khóa học tiếng Trung online bạn nhé!

Email: [email protected]

Hotline: 0979.949.145

Website: https://tiengtrungzhongruan.com/

Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan

4. Xem thêm:

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979