Từ vựng tiếng Trung khi hỏi đường giúp học viên trau dồi vốn từ vựng để sử dụng khi cần giao tiếp tiếng Trung.
Từ vựng tiếng Trung chỉ Phương hướng
Phương Vị Từ: 方位词/fāngwèi cí/
- 上面/shàngmiàn: Bên trên
- 下面/xiàmiàn: Bên dưới
- 右边/yòubiān: Bên phải
- 左边/zuǒbiān: Bên trái
- 前边/qiánbian: Đằng trước
- 后边/hòubian: Đằng sau
- 中间/zhōngjiān: Ở giữa
- 里面/lǐmiàn: Bên trong
- 旁边/pángbiān: Bên cạnh
- 远/yuǎn: Xa
- 近/jìn: Gần
- 附近/fùjìn: Gần đây
Bốn phương tám hướng
- 东/dōng: Đông
- 西/xī: Tây
- 南/nán: Nam
- 北/běi: Bắc
- 四面八方/sìmiànbāfāng:4 phương 8 hướng
Từ vựng các biển chỉ dẫn đường bộ tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 路牌 | lùpái | Biển chỉ đường |
2 | 十字交叉 | shízì jiāochā | Ngã tư |
3 | 环形交叉 | huánxíng jiāochā | Giao nhau theo vòng xuyến |
4 | 向左急弯路 | xiàng zuǒ jí wānlù | Chỗ ngoặt trái nguy hiểm |
5 | 向右急弯路 | xiàng yòu jí wānlù | Chỗ ngoặt phải nguy hiểm |
6 | 反向弯路 | fǎn xiàng wānlù | Đường vòng ngược |
7 | 连续弯路 | liánxù wānlù | Chỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp |
8 | 上陡坡 | shàng dǒupō | Lên sườn dốc |
9 | 下陡坡 | xià dǒupō | Xuống dốc |
10 | 两侧变窄 | liǎng cè biàn zhǎi | Đường hẹp phía trước |
11 | 双向交通 | shuāngxiàng jiāotōng | Đường hai chiều |
12 | 注意行人 | zhùyì xíngrén | Người đi bộ cắt ngang |
13 | 注意信号等 | zhùyì xìnhào děng | Giao nhau có đèn tín hiệu |
14 | 注意落石 | zhùùyì luòshí | Đá lở |
15 | 易滑 | yì huá | Đường trơn |
16 | 堤坝路 | dībà lù | Kè, vực sâu phía trước |
17 | 隧道 | suìdào | Đường hầm phía trước |
18 | 路面不平 | lùmiàn bùpíng | Đường không bằng phẳng |
19 | 无人看守铁路道口 | wú rén kānshǒu tiělù dàokǒu | Giao với đường sắt không có rào chắn |
20 | 注意非机动车 | zhùyì fēi jī dòngchē | Người đi xe đạp cắt ngang |
21 | 事故已发路段 | shìgù yǐ fā lùduàn | Đoạn đường hay xảy ra tai nạn |
22 | 慢行 | mànxíng | Đi chậm |
23 | 施工 | shīgōng | Công trường |
24 | 注意危险 | zhùyì wéixiǎn | Nguy hiểm khác |
25 | 禁止驶入 | jìnzhǐ shǐ rù | Cấm đi ngược chiều |
26 | 禁止向左转弯 | jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwān | Cấm rẽ trái |
27 | 禁止直行 | jìnzhǐ zhíxíng | Cấm đi thẳng |
28 | 禁止掉头 | jìnzhǐ diàotóu | Cấm quay đầu |
29 | 禁止鸣喇叭 | jìnzhǐ míng lǎbā | Cấm bóp còi |
30 | 禁止车辆停放 | jìnzhǐ chēliàng tíngfàng | Cấm dừng và đỗ xe |
31 | 限制高度 | xiànzhì gāodù | Hạn chế chiều cao |
32 | 停车让行 | tíngchē ràng xíng | Dừng lại |
33 | 减速让行 | jiǎnsù ràng xíng | Đi chậm lại |
34 | 分向行驶车道 | fēn xiàng xíngshǐ chēdào | Hướng đi theo vạch kẻ đường |
35 | 单行路 | dānxíng lù | Đường 1 chiều |
Mẫu câu hỏi đường trong tiếng Trung
Xin hỏi, làm thế nào để đến [điểm đến]?
请问,如何才能到达[目的地]?
Qǐngwèn, zěnmeyàng cái dàodá [mùdìdì]?
Xin chỉ đường đến [điểm đến], làm ơn.
请问如何去[目的地],麻烦您指一下路线。
Qǐngwèn rúhé qù [mùdìdì], máfán nín zhǐ yīxià lùxiàn.
Từ đây đến [điểm đến] đi như thế nào?
从这里到[目的地]怎么走?
Cóng zhèlǐ dào [mùdìdì] zěnme zǒu?
Xin cho biết đường đến [điểm đến] ở đâu?
请问[目的地]在哪里?
Qǐngwèn [mùdìdì] zài nǎlǐ?
Vị trí của [điểm đến] ở đâu?
[目的地]在哪个位置?
[Mùdìdì] zài nǎgè wèizhì?
Mẫu hội thoại chỉ đường trong tiếng Trung
Mẫu 1:
A: 请问,银行在哪里?
A: Qǐngwèn, yínháng zài nǎr?
Xin hỏi, ngân hàng ở đâu?
B: 银行在前面的十字路口,往右转。
B: Yínháng zài qiánmiàn de shízì lùkǒu, wǎng yòu zhuǎn.
Ngân hàng ở ngã tư phía trước, rẽ phải.
A: 很感谢您的帮助。
A: Hěn gǎnxiè nín de bāngzhù.
Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
B: 不客气。
B: Bù kèqi.
Không có gì.
Mẫu 2:
A: 打扰一下,请问去火车站怎么走?
A: Dǎrǎo yīxià, qǐngwèn qù huǒchēzhàn zěnme zǒu?
Xin lỗi, làm phiền hỏi đến ga tàu đi kiểu nào?
B: 从这里沿大街一直走,到十字路口左转,火车站就在那边。
B: Cóng zhèlǐ yán dàjiē yīzhí zǒu, dào shízì lùkǒu zuǒzhuǎn, huǒchēzhàn jiù zài nà biān.
Từ đây đi thẳng theo đường lớn, đến ngã tư rẽ trái, ga tàu ở phía đó.
A: 非常感谢!
A: Fēicháng gǎnxiè!
Cảm ơn rất nhiều!
B: 不用谢。
B: Bùyòng xiè.
Không cần cảm ơn.
Mẫu 3:
A: 对不起,可以告诉我如何去邮局吗?
A: Duìbuqǐ, kěyǐ gàosù wǒ rúhé qù yóujú ma?
Xin lỗi, bạn có thể chỉ đường đến bưu điện không?
B: 很抱歉,我也不太熟悉这里,不能帮到你。
B: Hěn bàoqiàn, wǒ yě bù tài shúxī zhèlǐ, bùnéng bāng dào nǐ.
Rất xin lỗi, tôi cũng không quá quen với nơi này, không thể giúp bạn được.
A: 谅解,谢谢您的诚实。
A: Liàngjiě, xièxiè nín de chéngshí.
Tôi hiểu, cảm ơn bạn đã chân thành.
B: 没什么,希望你能找到路。
B: Méishénme, xīwàng nǐ néng zhǎodào lù.
Không có gì, hy vọng bạn sẽ tìm được đường.
Hi vọng sau bài học này, các bạn đã trang bị cho mình một lượng kiến thức cần và đủ để vừa hỏi đường, vừa hướng dẫn cho mọi người cách đến một địa điểm nào đó. Hãy đón chờ các bài khóa theo chủ đề tiếp theo của Tiếng Trung Online Zhong Ruan nha.
Hãy theo dõi Zhong Ruan để cập nhật thêm kiến thức về từ vựng tiếng trung theo chủ đề nhé!
- Email: [email protected]
- Hotline: 0979.949.145
- Website: https://tiengtrungzhongruan.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan