Home » CẤU TRÚC CÂU TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG CẦN NHỚ (P2)

CẤU TRÚC CÂU TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG CẦN NHỚ (P2)

Các cấu trúc câu ngữ pháp tiếng Trung được Zhong Ruan tổng hợp và giải thích rõ ràng, cách dịch câu, cách dùng câu và có ví dụ minh họa để bạn ứng dụng.

Cấu trúc câu TIẾNG TRUNG 不是 … 而是 … và 不是 …  就是 …

Cấu trúc Không phải … mà là … 

不是。。。而是。。。:/ Bùshì… Ér shì…/: thường dùng trong những trường hợp giải thích thêm tại sao lại không thể (có 不是)

(Chủ từ/vế) + 不是 + Chủ từ + vế 1 + 而是 + Chủ từ + vế 2

VD: 不是我不喜欢她,而是我们性格不合。

/Bùshì wǒ bù xǐhuān tā, ér shì wǒmen xìnggé bù hé./

Không phải tôi không thích cô ấy, mà là chúng tôi không hợp tính cách.

VD: 不是这本书无趣,而是我没有时间读完。

/Bùshì zhè běn shū wúqù, ér shì wǒ méiyǒu shíjiān dú wán./

Không phải cuốn sách này nhàm chán, mà là tôi không có thời gian đọc xong.

VD: 不是他不努力,而是他缺乏机会。

/Bùshì tā bù nǔlì, ér shì tā quēfá jīhuì./

Không phải anh ta không cố gắng, mà là anh ta thiếu cơ hội.

Cấu trúc câu Không … thì là…

不是。。。就是。。。/Bùshì… Jiùshì…/: dùng khi nói đến hai sự việc, một trong hai sự việc đó nhất định sẽ xảy ra.

(Chủ từ/vế) + 不是 + Chủ từ + vế 1 , 就是 + (Chủ từ) + vế 2

VD: 这个问题,不是容易解决,就是需要更多时间。

/Zhège wèntí, bùshì róngyì jiějué, jiùshì xūyào gèng duō shíjiān./

Vấn đề này, nếu không giải quyết dễ dàng thì cần thêm thời gian.

VD: 今天晚上,我们不是去看电影,就是去吃火锅。

/Jīntiān wǎnshàng, wǒmen bùshì qù kàn diànyǐng, jiùshì qù chī huǒguō./

Tối nay, chúng ta nếu không đi xem phim thì sẽ đi ăn lẩu.

VD: 这个考试,不是很难,就是需要认真复习。

/Zhège kǎoshì, bùshì hěn nán, jiùshì xūyào rènzhēn fùxí./

Kỳ thi này, nếu không khó lắm thì cần phải ôn tập chăm chỉ.

Cấu trúc câu tiếng Trung với除了 /chú le/

Cấu trúc: Ngoài … (này ra), tất cả đều …

除了。。。(以外),都。。。/ chúle…(yǐwài), dōu… / : nhấn mạnh, ngoại trừ một cái đặc trưng thi mọi việc khác đều sẽ …

除了 + Chủ từ 1 + vế 1 + (以外) , chủ từ 2 + 都 + vế 2

VD: 除了这个地方人多拥挤以外,所有的景点都很美。

/Chúle zhège dìfāng rénduō yōngjǐ yǐwài, suǒyǒu de jǐngdiǎn dōu hěn měi./

Ngoài việc nơi này đông người và chật chội, tất cả các địa điểm du lịch đều rất đẹp.

VD: 除了这道菜有点辣以外,其他的菜都很好吃。

/Chúle zhè dào cài yǒudiǎn là yǐwài, qítā de cài dōu hěn hǎochī./

Ngoài món này hơi cay ra, tất cả các món khác đều ngon.

VD: 除了这个问题比较复杂以外,其他的都很容易解决。

/Chúle zhège wèntí bǐjiào fùzá yǐwài, qítā de dōu hěn róngyì jiějué./

Ngoài vấn đề này phức tạp hơn, các vấn đề khác đều dễ giải quyết.

Cấu trúc: Ngoài … (này ra), còn …

除了 + Chủ từ + vế 1 +(以外),还 / 也 + vế 2 : /chúle…(yǐwài), hái/yě…/

Cấu trúc tiếng Trung này bổ sung thêm ý cho vế 1, mở rộng thêm ý cho vế 1.

VD: 除了这本书以外,你还有别的推荐吗?

/Chúle zhè běn shū yǐwài, nǐ hái yǒu bié de tuījiàn ma?/

Ngoài cuốn sách này ra, bạn còn có gợi ý gì khác không?

Cấu trúc câu tiếng Trung 爱 /ài/ và 想 /xiǎng/

Cấu trúc thích A thì A, không thích A cũng không sao

Diễn đạt sự không hài lòng về cách làm/sự lựa chọn của đối phương, nhưng bên ngoài thì tỏ ra không bận tâm.

爱 + động từ + 不 động từ : /ài A bù A/

VD: 他爱来不来,我都无所谓。

/Tā ài lái bù lái, wǒ dōu wúsuǒwèi./

Cho dù anh ta đến hay không, tôi đều không quan tâm.

Cấu trúc Thích A thì A

Có thể hoàn toàn làm theo ý muốn, đôi khi tỏ ý bất mãn.

爱 A (就) A : /ài A (jiù) A/ (A = cụm động từ, phải có từ nghi vấn trong cụm động từ)

VD: 我爱吃什么(就)吃什么,不管别人怎么说。

/Wǒ ài chī shénme (jiù) chī shénme, bùguǎn biérén zěnme shuō./

Tôi thích ăn gì thì ăn, không quan tâm người khác nói gì.

Cấu trúc Muốn A thì A

Diễn đạt ý hoàn toàn có thể làm theo ý muốn của mình.

想động từ / cụm động từ 就động từ / cụm động từ : /xiǎng A jiù A/

VD: 想学习新技能就开始吧,不要畏惧失败。

/Xiǎng xuéxí xīn jìnéng jiù kāishǐ ba, bùyào wèijù shībài./

Muốn học kỹ năng mới thì bắt đầu ngay, đừng sợ thất bại.

Cấu trúc Theo / theo đà … (của) A, B … …

Diễn đạt theo sự xuất hiện/biến đổi của X, Y thay đổi theo.

随着 X 的。。。,Y。。。: /suízhe X de …, Y …/ (X = cụm động từ, Y = câu)

VD: 随着时间的推移,他的态度发生了变化。

/Suízhe shíjiān de tuīyí, tā de tàidu fāshēng le biànhuà./

Theo thời gian trôi qua, thái độ của anh ta đã thay đổi.

Cấu trúc Đang…

Diễn tả một hành động đang xảy ra, thì hành động/tình huống khác chen ngang.

động từ + 着 + động từ + 着,… : / … zhe … zhe/

VD: 我在看电视,看着看着就入睡了。

/Wǒ zài kàn diànshì, kànzhe kànzhe jiù rùshuìle./

Tôi đang xem TV, đang xem đến một lúc thì lại chợt ngủ.

Cấu trúc 着 Rất…

Diễn đạt mức độ rất cao, thường dùng trong văn nói của tiếng Trung.

(cụm) tính từ + 着呢 : /zhe ne/

VD: 天气热着呢,出门记得带上帽子。

/Tiānqì rè zhene, chūmén jìde dàishàng màozi./

Trời rất nóng đấy, ra ngoài nhớ mang theo mũ.

Trong văn nói cũng như văn viết, nắm được cấu trúc câu trong tiếng Trung sẽ giúp bạn diễn đạt hay hơn. Chỉ cần chăm chỉ luyện tập, người sẽ nhanh chóng hiểu cách sử dụng câu tiếng Trung.

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145