Home » Tất tần tật Tiếng Trung chủ đề du lịch

Tất tần tật Tiếng Trung chủ đề du lịch

Mùa du lịch đã đến, chắc hẳn mọi người đã sắm sửa để chuẩn bị cho kì nghỉ rồi phải không nhỉ? Nhưng đừng quên trang bị cho mình ngoại ngữ – công cụ cực kì quan trọng trong tất cả các chuyến du lịch nước ngoài. Hôm nay hãy cùng Zhong Ruan khám phá từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch nhé.

 1. Tên các loại hình du lịch bằng tiếng Trung

chuyến bay du lịch ngắm cảnh

游览飞行

yóulǎn fēixíng

chuyến du lịch hai ngày

二日游

èrrì yóu

chuyến du lịch một ngày

一日游

yīrì yóu

du lịch bằng công quỹ

工费旅游

gōngfèi lǚyóu

du lịch bằng ô tô

乘车旅行

chéngchē lǚxíng

du lịch bằng xe đạp

自行车旅游

zìxíngchē lǚyóu

du lịch bao ăn uống

报餐旅游

bàocān lǚyóu

du lịch bụi

负重徒步旅行

fù hòng túbù lǚxíng

du lịch cuối tuần

周末旅行

zhōumò lǚxíng

du lịch hàng không

航空旅行

hángkōng lǚxíng

du lịch mùa đông

冬季旅游

dōngjì lǚyóu

du lịch mùa hè

夏季旅游

xiàjì lǚyóu

du lịch mùa thu

秋游

qiū yóu

du lịch mùa xuân

春游

chūnyóu

du lịch nước ngoài

国外旅行

guówài lǚxíng

du lịch sang trọng

豪华游

háohuá yóu

du lịch tập thể được ưu đãi

优惠集体旅行

yōuhuì jítǐ lǚxíng

du lịch tiết kiệm

经济游

jīngjì yóu

du lịch trên biển

海上旅游

hǎi shàng lǚyóu

du lịch trọn gói

报价旅行

bàojià lǚxíng

du lịch tuần trăng mật

蜜月旅行

mìyuè lǚxíng

du lịch vòng quanh thế giới

环球旅行

huánqiú lǚxíng

du ngoạn công viên

游园

yóu yuán

du ngoạn núi non sông nước

游山玩水

yóushān wánshuǐ

du ngoạn trên nước

水上游览

shuǐshàng yóulǎn

picnic dã ngoại

郊游野餐

jiāoyóu yěcān

2. Chủ đề du lịch bằng tiếng trung: các đồ vật cần mang theo khi du lịch

ba lô du lịch

步行旅行背包

bùxíng lǚxíng bèibāo

ba lô gấp

折叠式背包

zhédié shì bèibāo

ba lô leo núi

双肩式登山包

shuāng jiān shì dēng shān bāo

bản đồ du lịch

游览图

yóulǎn tú

bình nước du lịch

旅行壶

lǚxíng hú

chứng minh thư, thẻ căn cước

身份证

shēnfèn zhèng

đệm ngủ

睡垫

shuì diàn

đồ dùng khi đi du lịch

旅行用品

lǚxíng yòngpǐn

đồng hồ báo thức du lịch

旅行闹钟

lǚxíng nào zhōng

ghế xếp

折叠椅

zhé dié yǐ

giày du lịch

旅行鞋

lǚ xíng xié

giày leo núi

登山鞋

dēng shān xié

giường xếp

折叠床

zhé dié chuáng

hộ chiếu du lịch

旅游护照

lǚyóu hùzhào

hộp cấp cứu

急救箱

jíjiù xiāng

hộp đựng dùng cho picnic

野餐用箱

yěcān yòng xiāng

kem chống nắng

防晒霜

fángshài shuāng

kính râm

太阳镜

tài yáng jìng

lều trại

营帐

yíngzhàng

quần áo du lịch

旅游服

lǚ yóu fú

sổ tay hướng dẫn viên du lịch, sách hướng dẫn du lịch

导游手册

dǎo yóu shǒucè

thảm du lịch

旅行毯

lǚ xíng tǎn

thẻ atm

提款卡

tíkuǎn kǎ

thẻ du lịch

旅行证件

lǚxíng zhèng jiàn

tiền mặt

金钱

jīnqián

trang bị leo núi

登山装备

dēng shān zhuāng bèi

túi du lịch

旅行袋

lǚ xíng dài

túi du lịch bằng vải bạt

帆布行李袋

fānbù xíng lǐ dài

túi du lịch gấp

折叠式旅行衣 袋

zhé dié shì lǚxíng yī dài

túi du lịch xách tay

手提旅行包

shǒutí lǚ xíng bāo

túi ngủ

睡袋

shuì dài

vali du lịch

旅行箱

lǚ xíng xiāng

ví tiền

钱包

qiánbāo

3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch

bãi biển

海滨沙滩

hǎibīn shātān

bãi đậu xe du lịch

汽车宿营地

qìchē sùyíng dì

bãi tắm công cộng

公共海滨

gōng gòng hǎibīn

bãi tắm tư nhân

私人海滨

sīrén hǎibīn

bạn du lịch

旅伴

lǚ bàn

ca nô du lịch

游艇

yóu tǐng

cảnh quan thiên nhiên

自然景观

zìrán jǐng guān

chi phí du lịch

旅费

lǚ fèi

công viên quốc gia,

国家公园

guójiā gōng yuán

công viên vui chơi giải trí

游乐园

yóu lèyuán

đại lý du lịch

旅行代理人

lǚxíng dàilǐ rén

danh lam thắng cảnh

名胜古迹

míng shèng gǔjī

đi bộ đường dài

远足

yuǎnzú

đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn

有导员的团体 旅行

yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng

đi du lịch theo đoàn, du lịch đoàn thể

团体旅行

tuántǐ lǚxíng

dịch vụ du lịch

旅游服务

lǚyóu fúwù

điểm đến du lịch

旅行目的地

lǚxíng mùdì dì

điểm tiếp đón du khách

游客接待站

yóukè jiēdài zhàn

đoàn du lịch

旅游团

lǚyóu tuán

đoàn tham quan

远足团

yuǎnzú tuán

đoàn tham quan du lịch

观光团

guān guāng tuán

du khách

游客

yóu kè

du khách đi máy bay

坐飞机旅行者

zuò fēijī lǚxíng zhě

du khách đi nghỉ mát

度假游客

dùjià yóukè

du khách nước ngoài

外国旅行者

wàiguó lǚxíng zhě

du thuyền

游船

yóu chuán

đường cáp treo

高空索道

gāo kōng suǒdào

hành trình du lịch tự chọn điểm du lịch

自择旅游地的 旅程

zì zé lǚyóu dì de lǚchéng

hướng dẫn viên du lịch

导游

dǎo yóu

hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp

专职旅游向导

zhuān zhí lǚyóu xiàng dǎo

hướng dẫn viên du lịch quốc tế

国际导游

guójì dǎo yóu

khách sạn du lịch

旅游客店/

旅游 旅馆

lǚ yóu kè diàn/

lǚyóu lǚ guǎn

không thu vé vào cửa

不收门票的

bù shōu mén piào de

khu danh lam thắng cảnh

名胜古迹区

míng shèng gǔjī qū

khu nghỉ dưỡng bên bờ biển

海滨修养地

hǎibīn xiū yǎng dì

khu phong cảnh thu nhỏ

微缩景区

wéisuō jǐngqū

khu picnic, khu dã ngoại

野餐区

yě cān qū

lộ trình chuyến du lịch

旅程

lǚ chéng

mùa cao điểm du lịch

旅游旺季

lǚyóu wàngjì

mùa ít khách du lịch

旅游淡季

lǚyóu dànjì

ngành du lịch

旅游业

lǚyóu yè

người đi ngắm cảnh

观光者

guān guāng zhě

người đi picnic

郊游野餐者

jiāo yóu yěcān zhě

người du lịch, du khách

旅行者

lǚxíng zhě

nhà nghỉ

小旅馆

xiǎo lǚ guǎn

nhật ký du lịch

旅行日志

lǚ xíng rìzhì

nơi có cảnh đẹp để cắm trại

野营胜地

yě yíng shèng dì

nơi nghỉ mát

消暑度假场所

xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ

nơi ở của du khách

旅客住宿所

lǚkè zhùsù suǒ

ô tô du lịch

游览车

yóu lǎn chē

quà lưu niệm du lịch

旅游纪念品

lǚyóu jìn iàn pǐn

tắm biển

海水浴

hǎi shuǐ yù

tàu hỏa du lịch

游览列车

yóu lǎn liè chē

tàu thủy du lịch

游览船

yóulǎn chuán

tham quan du lịch

观光旅行

guān guāng lǚxíng

tham quan trên biển

海上观光

hǎi shàng guān guāng

thắng cảnh du lịch

旅游胜地

lǚyóu shèng dì

thẻ du lịch

旅行证件

lǚxíng zhèng jiàn

thu hút khách du lịch

吸引游客

xīyǐn yóukè

tiền vé vào cửa

门票费

mén piào fèi

vé du lịch khứ hồi

游览来回票

yóu lǎn láihuí piào

vé máy bay

机票

jīpiào

vé vào cửa tham quan du lịch

景点门票

jǐngdiǎn mén piào

xe cáp treo

空中游览车

缆 车

kōng zhōng yóulǎn chē

lǎn chē

xe khách du lịch

旅游大客车

lǚ yóu dà kè chē

4. Các mẫu câu tiếng Trung đi du lịch cơ bản thường gặp

Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đi dịch lịch cơ bản thường gặp

4.1. Mẫu câu khi di chuyển trên đường

  • 去机场多少钱?  /Qù jīchǎng duōshǎo qián?/ Đến sân bay hết bao nhiêu tiền?

  • 你想去哪旅行?/Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?/  Bạn muốn đi du lịch ở đâu?

  • 你能等我五分钟吗?/Nǐ néng děng wǒ wǔ fēnzhōng ma?/  Bạn có thể đợi tôi 5 phút không?

  • 到了,总共30块。 /Dàole, zǒnggòng 30 kuài./  Đến nơi rồi, tổng cộng 30 tệ.

  • 你知道怎么去这个地方吗? /Nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma?/  Bạn có biết cách để đến nơi này không?

  • 请带我去这个地址。  /Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ./  Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.

  • 可以开快一点吗,我有急事。/Kěyǐ kāi kuài yīdiǎn ma, wǒ yǒu jíshì./  Có thể lái nhanh hơn được không, tôi đang có việc gấp.

  • 你不要开得太快,我害怕。 /Nǐ bùyào kāi dé tài kuài, wǒ hàipà./  Đừng lái xe nhanh quá, tôi sợ.

  • 请问,我们八点钟能到吗? /Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma?/ Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?

  • 对不起,我没有带零钱。 /Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián./  Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ

4.2. Mẫu câu về du lịch

  • 我打算今年暑假去中国。/Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó./ Tôi định nghỉ hè năm nay đi Trung Quốc.

  • 我要带多少钱? /Wǒ yào dài duōshǎo qián?/ Tôi phải mang theo bao nhiêu tiền?

  • 我应该去哪儿旅行啊? /Wǒ yīnggāi qù nǎ’er lǚxíng a?/ Tớ nên đi du lịch ở đâu đây nhỉ?

  • 这里风景好美! /Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi./ Phong cảnh ở đây đẹp quá.

  • 包价旅行要花多少钱?  /Bāo jià lǚxíng yào huā duōshǎo qián?/  Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?

  • 要不要提前准备旅行计划?  /Yào búyào tíqián zhǔnbèi lǚxíng jìhuà?/  Có cần chuẩn bị trước kế hoạch du lịch không?

  • 我想找一位地道的导游。/Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu./ Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.

5. Văn mẫu tiếng Trung về du lịch

5.1. Lập kế hoạch du lịch

A: 早上好。你需要什么帮助吗?
Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma?
Chào buổi sáng! Cô cần giúp đỡ gì không?

B: 早上好。我想做个旅行计划。
Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà.
Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.

A: 请问你想去哪儿?
Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr?
Xin hỏi cô muốn đi đâu?

B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗?
Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma?
Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch không?

A:好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样?
Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù īzàng, nǐ juédé zěnyàng?
Ok. Thời gian này rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, cô thấy sao?

B:我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。
Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng.
Tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất nên đi mấy thành phố lịch sử văn hóa ấy.

B:哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇
Ò, nà Wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn.
Ồ, thế Ô trấn thì sao? Có hơn 7000 năm lịch sự văn mình và 1300 năm xây dựng trấn, là cổ trấn điển hình vùng sông nước Giang Nam Trung Quốc đấy.

A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。
Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn.
Nghe không tồi đâu, có tài liệu giới thiệu gì không, cho tôi một quyển đi.

B:有。 给你。
Yǒu. Gěi nǐ.
Có, đây.

A: 好,谢谢你。
Hǎo, xièxiè nǐ.
Được, cảm ơn cô.

5.2. Cách hỏi mua quà lưu niệm

A: 你要买什么东西?
Nǐ yào mǎi shénme dōngxi?
Chị muốn mua đồ gì?

B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗?
Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma?
Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không?

A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。
Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng.
Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân.

B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱?
Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián?
Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền?

A: 这个100块,挂件 20块。
Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài.
Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ.

B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。
100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè.
100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.

A:75块。
75 kuài.
75 tệ.

B: 好。
Hǎo.
Được.

Trên đây là tất tần tật những từ vựng, mẫu câu tiếng Trung chủ đề du lịch hết sức cần thiết mà Zhong Ruan đã tổng hợp. Đừng quên follow Zhong Ruan để cập nhật kiến thức, tips ôn thi và các khóa học tiếng Trung Online nhé!

Xem thêm:

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145