Home » TỔNG HỢP 20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

TỔNG HỢP 20 CẤU TRÚC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG CƠ BẢN

Khi học ngữ pháp tiếng Trung, việc nắm chắc cấu trúc ngữ pháp cơ bản đóng vai trò vô cùng quan trọng. Trung tâm tiếng Trung Online Zhong Ruan tổng hợp 20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản dành cho người mới bắt đầu học.

Tổng hợp 20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản
Cấu trúc 1: 如果……就…… /Rúguǒ……jiù……/: Nếu… thì…

Ví dụ:

如果你每天学习一点点,就会进步很快。

/Rúguǒ nǐ měitiān xuéxí yīdiǎndiǎn, jiù huì jìnbù hěn kuài./

Nếu bạn học một chút mỗi ngày, thì sẽ tiến bộ rất nhanh.

Cấu trúc 2: 要是……那么…… /Yàoshì……nàme……/: Nếu… thì…

Ví dụ:

要是你不明白这个词,那么可以查字典。

/Yàoshi nǐ bù míngbái zhège cí, nàme kěyǐ chá zìdiǎn./

Nếu bạn không hiểu từ này, thì có thể tra từ điển.

Cấu trúc 3: 因为……所以…… /Yīnwèi……suǒyǐ……/: Vì… nên…

Ví dụ:

因为他努力工作,所以得到了晋升。

/Yīnwèi tā nǔlì gōngzuò, suǒyǐ dédào le jìnshēng./

Vì anh ấy làm việc chăm chỉ, nên đã được thăng chức.

Cấu trúc 4: 虽然……但是…… /Suīrán…..dànshì……/: Tuy … nhưng …

Ví dụ:

虽然这个任务很难,但是我们还是完成了。

/Suīrán zhège rènwu hěn nán, dànshì wǒmen háishì wánchéng le./

Tuy nhiệm vụ này rất khó, nhưng chúng tôi vẫn hoàn thành nó.

Cấu trúc 5: 不但 ……而且…… /Bùdàn…… érqiě……/: Không những… mà còn…

Ví dụ:

不但成绩优秀,而且还非常助人为乐。

/Bùdàn chéngjì yōuxiù, érqiě hái fēicháng zhù rén wéi lè./

Không những thành tích xuất sắc mà còn rất hay giúp đỡ người khác.

Cấu trúc 6: 无论……都…… /Wúlùn……dōu……/: Bất kể/ Cho dù… đều…

Ví dụ:

无论多忙,他都会抽时间陪家人。

/Wúlùn duō máng, tā dōu huì chōu shíjiān péi jiārén./

Bất kể bận rộn đến đâu, anh ấy đều sẽ dành thời gian cho gia đình.

Cấu trúc 7: 不管……也……/ Bùguǎn…… yě…… /: Cho dù…cũng…

Ví dụ:

不管外面多冷,他也坚持每天跑步。

/Bùguǎn wàimiàn duō lěng, tā yě jiānchí měitiān pǎobù./

Cho dù bên ngoài lạnh đến mấy, anh ấy cũng kiên trì chạy bộ mỗi ngày.

Cấu trúc 8: 与其…… 不如…… /Yǔqí…… bùrú……/: Thay vì… thì thà…

Ví dụ:

与其抱怨,不如积极寻找解决方法。

/Yǔqí bàoyuàn, bùrú jījí xúnzhǎo jiějué fāngfǎ./

Thay vì than phiền, thì thà chủ động tìm cách giải quyết.

Cấu trúc 9: 不但不…… 反而……/Bùdàn bù……fǎn’ér……/: Không những không…, trái lại…

Ví dụ:

他不但不害怕挑战,反而喜欢尝试新事物。

/Tā bùdàn bù hàipà tiǎozhàn, fǎn’ér xǐhuān chángshì xīn shìwù./

Anh ấy không những không sợ thách thức, trái lại còn thích thử nghiệm những điều mới lạ.

Cấu trúc 10: 一……就…… /Yī……jiù……/: Vừa… liền…

(thường dùng liền để biểu thị nối tiếp vừa làm việc này đã làm việc kia, vvv…)

Ví dụ:

他一到办公室就开始工作。

/Tā yī dào bàngōngshì jiù kāishǐ gōngzuò./

Anh ấy vừa đến văn phòng liền bắt đầu làm việc.

Cấu trúc 11: 既……又…… /Jì……yòu……/: Vừa…. vừa….; đã…. lại còn…

Ví dụ:

这个地方既安静又美丽。

/Zhège dìfang jì ānjìng yòu měilì./

Nơi này vừa yên tĩnh lại vừa đẹp.

Cấu trúc 12: 宁可……也不…… /Nìngkě……yě bù……/: Thà… cũng không…

Ví dụ:

宁可多花点钱,也不买质量差的。

/Nìngkě duō huā diǎn qián, yě bù mǎi zhìliàng chà de./

Thà bỏ nhiều tiền còn hơn mua hàng kém chất lượng.

Cấu trúc 13: 只有……才能…… /Zhǐyǒu… cáinéng…/: Chỉ có… mới có thể…

Ví dụ:

只有坚持锻炼,才能有好的身体。

/Zhǐyǒu jiānchí duànliàn, cáinéng yǒu hǎo de shēntǐ./

Chỉ có kiên trì tập luyện mới có thể có sức khỏe tốt.

Cấu trúc 14: 只要…… 就…… /Zhǐyào…… jiù…… /: Chỉ cần… thì…

Ví dụ:

只要努力,就会有收获。

/Zhǐyào nǔlì, jiù huì yǒu shōuhuò./

Chỉ cần làm việc chăm chỉ, thì sẽ có thành quả.

Cấu trúc 15: 连……都…… /LiáN……dōu……/: Ngay cả … đều…

Ví dụ:

连周末他都要工作。

/Lián zhōumò tā dōu yào gōngzuò./

Ngay cả cuối tuần anh ấy cũng phải làm việc.

Cấu trúc 16: 之所以……. 是因为……/Zhī suǒyǐ…… shì yīnwèi……/: Sở dĩ… là vì…

Ví dụ:

之所以这个房间这么暗,是因为所有的灯都坏了。

/Zhī suǒyǐ zhège fángjiān zhème àn, shì yīnwèi suǒyǒu de dēng dōu huài le./

Sở dĩ căn phòng này tối thế là vì tất cả bóng đèn đều hỏng.

Cấu trúc 17: ……再也+ 不/没…… /……zàiyě bù/méi……/: …sẽ không bao giờ…

Ví dụ:

他说他再也不喝酒了。

/Tā shuō tā zàiyě bù hējiǔ le./

Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ không bao giờ uống rượu nữa.

Cấu trúc 18: 要是……就好了 /Yàoshi…… jiù hǎole/: Nếu như… thì tốt rồi.

Ví dụ:

要是我有足够的钱就好了。

/Yàoshi wǒ yǒu zúgòu de qián jiù hǎole./

Nếu như tôi có đủ tiền thì tốt biết mấy.

Cấu trúc 19: 除非 + điều kiện bắt buộc + 否则 / 不然 + 1 kết quả khác : Trừ khi … không thì …

Ví dụ:

除非你早点来,不然我们会迟到的。

/Chúfēi nǐ zǎodiǎn lái, bùrán wǒmen huì chídào de./

Trừ khi bạn đến sớm, không thì chúng ta sẽ trễ.

Cấu trúc 20: 对……感兴趣 /Duì…gǎn xìngqù/: Có hứng thú với…

Ví dụ:

他对学习外语非常感兴趣。

/Tā duì xuéxí wàiyǔ fēicháng gǎn xìngqù./

Anh ấy rất có hứng thú với việc học ngoại ngữ.

Như vậy, Trung tâm tiếng Trung Online Zhong Ruan đã chia sẻ 20 cấu trúc ngữ pháp tiếng Trung cơ bản, Học viên đừng quên ôn tập vốn từ vựng và ngữ pháp để học ngữ pháp tiếng Trung hiệu quả.

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145