Home » Tổng hợp 90 từ vựng tiếng Trung về truyền thông

Tổng hợp 90 từ vựng tiếng Trung về truyền thông

Tổng hợp 90 từ vựng tiếng Trung về truyền thông

Nếu bạn làm việc trong lĩnh vực truyền thông, khả năng sử dụng từ vựng chuyên ngành bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp, khách hàng. Với bộ 90 từ vựng tiếng Trung về truyền thông này, bạn sẽ tự tin hơn trong mọi tình huống liên quan đến truyền thông và có thể tạo dựng mối quan hệ đối tác bền vững

Hiểu được điều này, hôm nay trung tâm online tiếng Trung Zhong Ruan sẽ cung cấp cho bạn một số từ vựng về truyền thông.

90 từ vựng tiếng Trung về truyền thông:

Phần 1

1营销YíngxiāoMarketing
2营销观念Yíngxiāo guānniànKhái niệm tiếp thị
3营销计划Yíngxiāo jìhuàChương trình tiếp thị
4营销渠道Yíngxiāo qúdàoKênh tiếp thị
5营销员Yíngxiāo yuánNhân viên tiếp thị
6目标市场Mùbiāo shìchǎngThị trường mục tiêu
7消费者感到满意Xiāofèi zhě gǎndàomǎnyìSự hài lòng của người tiêu dùng
8销售系统Xiāoshòu xìtǒngHệ thống phân phối
9售队伍Shòu duìwǔĐội ngũ bán hàng
10宣传XuānchuánCông khai tuyên truyền
11促销活动Cùxiāo huódòngThúc đẩy hoạt động tiêu dùng
12中间商、中间人Zhōngjiān shāng, zhōngjiānrénNgười trung gian
13潜在客户Qiánzài kèhùKhách hàng tiềm năng
14展览会ZhǎnlǎnhuìTriển lãm
15零售LíngshòuBán lẻ
16批发PīfāBán buôn
17最新越南市场分析Zuìxīn yuènán shìchǎng fēnxīPhân tích thị trường mới đăng
18广告招贴画Guǎnggào zhāotiēhuàÁp phích quảng cáo
19广告歌guǎnggào gēBài hát quảng cáo
20品牌标志设计pǐnpái biāozhì shèjìThiết kế logo thương hiệu
21三明治式广告牌sānmíngzhì shì guǎnggào páiBảng quảng cáo liên hoàn
22买家保障Mǎi jiā bǎozhàngBảo đảm quyền lợi người mua
23广告牌guǎnggào páiBiển quảng cáo
24高空广告牌gāokōng guǎnggào páiBiển quảng cáo trên cao
25广告布局guǎnggào bùjúBố cục quảng cáo
26广告社Guǎnggào shèCông ty quảng cáo
27广告代理人guǎnggào dàilǐ rénĐại lý quảng cáo
28推广服务Tuī guǎng fú wùDịch vụ quảng cáo
29会员服务Huìyuán fúwùDịch vụ thành viên
30商家认证Shāngjiā rènzhèngGian hàng đã xác thực

Phần 2

31安全网上贸易Ānquán wǎng shàng màoyìGiao dịch trực tuyến an toàn
32越中贸易通Yuè zhōng màoyì tōngGiao dịch Việt-Trung
33广告商guǎnggào shāngHãng quảng cáo
34卖家入门Màijiā rùménHướng dẫn ban đầu cho người bán
35广告气球guǎnggào qìqiúKhí cầu quảng cáo
36广告妙语guǎnggào miàoyǔLời quảng cáo hay
37广告栏guǎnggào lánMục (cột) quảng cáo
38讣告栏fùgào lánMục cáo phó
39人事广告栏rénshì guǎnggào lánMục quảng cáo nhân sự
40广告插页guǎnggào chāyèTrang quảng cáo xen kẽ
41广告文字撰稿人guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rénNgười biên soạn chữ quảng cáo
42刊登广告者kāndēng guǎnggào zhěNgười đăng quảng cáo
43互联网hùliánwǎngInternet
44广告经纪人guǎnggào jīngjì rénNgười môi giới quảng cáo
45大批销售dàpī xiāoshòuKhối lượng bán
46流动广告人liúdòng guǎnggào rénNgười quảng cáo lưu động
47广告文字撰稿人guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rénNgười viết quảng cáo
48供应商专区Gōng yìng shāng zhuān qūNhà cung cấp
49安全交易Ānquán jiāoyìNhà cung cấp uy tín
50广告从业人员guǎnggào cóngyè rényuánNhân viên quảng cáo
51服务内容Fúwù nèiróngNội dung dịch vụ
52最新越南市场分析Zuìxīn yuènán shìchǎng fēnxīPhân tích thị trường mới đăng
53广告片guǎnggào piànPhim quảng cáo
54管理供应产品Guǎnlǐ gōngyìng chǎnpǐnQuản lý sản phẩm bán
55待售广告dài shòu guǎnggàoQuảng cáo bán hàng
56霓虹灯广告níhóngdēng guǎnggàoQuảng cáo bằng đèn nê – ông
57库存KùcúnHàng tồn kho
58户外广告hùwài guǎnggàoQuảng cáo bên ngoài nhà
59待租广告dāi zū guǎnggàoQuảng cáo cho thuê
60社会公益广告shèhuì gōngyì guǎnggàoQuảng cáo công ích

Phần 3

61多媒体通讯duōméitǐ tōngxùnTruyền thông đa phương tiện
62整版广告zhěng bǎn guǎnggàoQuảng cáo hết cả trang
63评论式广告pínglùn shì guǎnggàoQuảng cáo kiểu bình luận
64报纸bàozhǐBáo chí
65户外广告hùwài guǎnggàoQuảng cáo ngoài trời
66整版广告zhěng bǎn guǎnggàoQuảng cáo nguyên trang
67分类广告fēnlèi guǎnggàoQuảng cáo phần loại
68邮寄广告宣传品yóujì guǎnggào xuānchuán pǐnQuảng cáo qua bưu điện
69个人媒体gèrén méitǐTruyền thông cá nhân
70社会媒体shèhuì méitǐTruyền thông xã hội
71商业广告shāngyè guǎnggàoQuảng cáo thương mại
72征婚广告zhēnghūn guǎnggàoQuảng cáo tìm bạn đời
73杂志-广告zázhì-guǎnggàoQuảng cáo trong tạp chí
74招聘广告zhāopìn guǎnggàoQuảng cáo tuyển người
75广告员guǎnggào yuánQuảng cáo viên
76广告插播guǎnggào chābōQuảng cáo xen kẽ khi phát thanh, truyền hình
77分类广告fēnlèi guǎnggàoRao vặt
78广告草图guǎnggào cǎotúSơ đồ phác thảo quảng cáo
79面向消费者的Miànxiàng xiāofèi zhě deNgười tiêu dùng theo định hướng
80广告招贴画guǎnggào zhāotiēhuàTấm áp phích lớn trưng bày nơi công cộng
81撰稿人zhuàn gǎo rénNgười viết bản thảo
82新闻杂志xīnwén zázhì                        Tạp chí tin tức
83失物招领启事shīwù zhāolǐng qǐshìThông báo đến nhận dồ bị mất
84订货附单Dìnghuò fù dānPhiếu giảm giá
85结婚启事jiéhūn qǐshìThông báo kết hôn
86雇佣启事gùyōng qǐshìThông báo tuyển dụng
87网站设计者wǎngzhàn shèjìzhěNgười thiết kế web
88邮寄广告宣传品yóujì guǎnggào xuānchuán pǐnThư ấn phẩm quảng cáo gửi qua bưu điện
89产生式chǎnshēngshìNhà sản xuất
90研究方法yánjiū fāngfǎPhương pháp nghiên cứu

Tóm lại

Việc nắm vững những từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp một cách chuyên nghiệp. Hơn nữa, nó còn mở ra nhiều cơ hội trong học tập và sự nghiệp. 

Với bộ 90 từ vựng tiếng Trung về truyền thông, bạn sẽ tự tin hơn trong mọi tình huống liên quan đến truyền thông và có thể tạo dựng mối quan hệ đối tác bền vững, đồng thời nắm bắt được những xu hướng mới nhất trong ngành. 

Đăng ký ngay khóa học tiếng Trung tại Zhong Ruan để học thêm nhiều kiến thức mới nhé

►Email: [email protected]

► Hotline: 0979 949 145

► Website: tiengtrungzhongruan.com

► Facebook: facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan

► Youtube: https://www.youtube.com/c/Ti%E1%BA%BFngtrungOnlineZhongRuan

Các bài viết tương tự:

KHÁM PHÁ BẢNG CHỮ CÁI PINYIN

phân biệt 到底, 究竟, 终于 và 毕竟 trong tiếng Trung

SO SÁNH 4 GIỚI TỪ 被、叫、让、给

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145