Home » Tổng hợp từ lóng tiếng Trung mà ai cũng phải biết

Tổng hợp từ lóng tiếng Trung mà ai cũng phải biết

Ngôn ngữ liên tục trải qua sự biến đổi và phát triển, đó là một hiện tượng xã hội đặc trưng. Từ lóng trong tiếng Trung là một ví dụ điển hình cho quá trình biến đổi này. Khi chúng ta hiểu cách sử dụng từng từ lóng, có nghĩa là chúng ta đã bắt kịp sự thay đổi của ngôn ngữ. Trong bài viết này, hãy cùng Trung tâm Tiếng Trung Online cùng Zhong Ruan tìm hiểu và “nhặt” một số từ lóng tiếng Trung để sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

1. Từ lóng là gì?

Khi xem một chương trình truyền hình hay đọc các bình luận trên mạng xã hội Weibo, chắc hẳn bạn đã từng gặp rất nhiều từ và cụm từ khiến bạn tự hỏi: “Cái này là gì vậy nhỉ?”. Có khả năng rằng bạn đã bắt gặp một số “từ lóng tiếng Trung” mà giới trẻ Trung Quốc thường dùng.

Vậy từ lóng là gì? Từ lóng, hay còn được gọi là tiếng lóng trong tiếng Trung là 俚语 /lǐyú/. Đây là những từ và cụm từ được một nhóm người sử dụng nhằm che giấu ý nghĩa diễn đạt cụ thể. Thường thì các từ lóng không truyền đạt ý nghĩa một cách trực tiếp, mà thay vào đó, chúng mang ý nghĩa tượng trưng và nghĩa bóng.

1.1. Từ lóng tiếng Trung dạng số

886         

 拜拜啦       

Tạm biệt

9494 

就是就是

Chính là như vậy

58

晚安

Ngủ ngon

1.2. Từ lóng tiếng Trung dạng kết hợp số, chữ và kí tự

3q

 谢谢你

Cảm ơn bạn

me2

 我也是

Tôi cũng vậy

+U

加油

Cố lên

1.3. Từ lóng tiếng Trung dạng phụ âm đầu 

xswl

笑死我了

Cười chết tôi rồi

bdjw

不懂就问

Không hiểu liền hỏi

dbq

对不起

Xin lỗi

sb

傻逼

Đồ ngốc

1.4. Từ lóng tiếng Trung dạng phát triển và thay đổi từ vựng

高富帅 :mô tả một người đàn ông vừa có ngoại hình vừa có tài chính.

 Trái nghĩa với 矮矬穷。

2. Những từ lóng tiếng Trung thường gặp

装逼

zhuāng bī

làm màu, sống ảo

绿茶婊

lǜchá biǎo

Tuesday, trà xanh

看热闹

kàn rènào

hóng drama

找茬

zhǎochá

cà khịa

中招

zhōng zhāo

dính chưởng

喝西北风

hē xīběi fēng

Hít khí trời để sống, ko có gì để ăn

拍马屁

pāi mǎpì

nịnh bợ, tâng bốc

AA制

AA zhì

share tiền

你行你上

nǐ xíng nǐ shàng

Bạn giỏi thì làm đi

么么哒

me me dá

hôn một cái (đáng yêu)

卖萌

mài méng

bán manh, tỏ vẻ dễ thương

萌萌哒!

méng méng dá

đáng yêu quá

不感冒

bù gǎnmào

không quan tâm

不作不死

bù zuō bú sǐ

Không làm thì không sao

小聪明

xiǎocōngmíng

khôn vặt

抱大腿

bào dàtuǐ

ôm đùi, dựa hơi

厚脸皮

hòu liǎnpí

mặt dày

滚开

gǔn kāi

cút, tránh ra

不要脸

bùyào liǎn

không biết xấu hổ

屁话

pìhuà

nói bậy, nói càng

走着瞧 /  等着瞧

zǒuzhe qiáo / děngzhe qiáo

hãy đợi đấy

雷人

léi rén

sock, khiến người khác kinh ngạc, nằm ngoài dự tính

神马都是浮云

shén mǎ dōu shì fúyún

tất cả đều là phù du

鸭梨

yā lí

vừa ngờ nghệch vừa đáng yêu

抠门

kōumén

keo kiệt, bủn xỉn

小case

xiǎo case

chuyện nhỏ

吹牛

chuīniú

nổ, chém gió

宅女

zhái nǚ

trạch nữ (con gái chỉ ở nhà, không ra ngoài)

吧女

ba nǚ

con gái ngồi quán bar cả ngày

网民

wǎngmín

cư dân mạng

掉线

diào xiàn

rớt mạng

吹了

chuīle

chia tay (trong tình yêu)

恐龙

kǒnglóng

con gái xấu

青蛙

qīngwā

trai xấu trên mạng

上镜

shàngjìng

ăn ảnh

小三

xiǎosān

kẻ thứ 3 (thường chỉ nữ)

吃豆腐

chī dòufu

ve vãn

丑八怪

chǒubāguài

kẻ xấu xí

耳朵软

ěrduǒ ruǎn

dễ tin người

二百五

èrbǎiwǔ

hậu đậu, vụng về

Trên đây là một số từ lóng tiếng Trung phổ biến. Bạn cảm thấy bài viết này có hữu ích không? Nếu thấy thú vị, hãy tiếp tục theo dõi các bài viết khác của Tiếng Trung Online cùng Zhong Ruan để cùng học tiếng Trung nhé!

Xem thêm: 

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145