Home » TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ HÀNH TINH

TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ HÀNH TINH

Từ vựng chủ đề hành tinh

Hành tinh là những vật thể khổng lồ, quay quanh một ngôi sao, có khối lượng và lực hấp dẫn đủ lớn để giữ nó ở trạng thái cân bằng thủy tĩnh. Hãy cùng Zhong Ruan khám phá từ vựng chủ đề hành tinh nhé!

Các hành tinh trong hệ mặt trời:

Hệ mặt trời của chúng ta có tám hành tinh, mỗi hành tinh đều mang những đặc điểm và tên gọi riêng bằng tiếng Trung:

水星ShuǐxīngSao Thủy
金星JīnxīngSao Kim
地球DìqiúTrái Đất
火星HuǒxīngSao Hỏa
土星TǔxīngSao Thổ
木星MùxīngSao Mộc
天王星TiānwángxīngSao Thiên Vương
海王星HǎiwángxīngSao Hải Vương
冥王星MíngwángxīngSao Diêm Vương

Từ vựng chủ đề hành tinh

ánh sángguāng
đĩa bay飞碟fēidié
gamma28X伽玛射线gā mǎ shèxiàntia
hành tinh行星xíngxīng
hệ hành tinh星系xīng xì
hệ mặt trời太阳系tàiyángxì
hỏa tiễn火箭huǒjiàn
kính viễn vọng望远镜wàngyuǎnjìng
lỗ đen vũ trụ黑洞hēi dòng
mặt trăng月亮yuèliang
mặt trời太阳tàiyáng
miệng núi lửa火山口huǒshān kǒu
ngân hà银河yínhé
người máy,robot机器人jīqìrén
người ngoài hành tinh外星人wàixīngrén
nhà du hành vũ trụ宇航员yǔháng yuán
quỹ đạo软道ruǎn dào
sao băng流星liúxīng
sao,ngôi saoxīng
tàu con thoi航天飞机hángtiānfēijī
tàu vũ trụ太空船tàikōng chuán
thiên thực /nhật thực,nguyệt thực/天蚀tiān shí
tia bức xạ辐射fúshè
trạm không gian空间站kōngjiān zhàn
trạm quan sát观测所guāncè suǒ

Mẫu câu sử dụng từ vựng chủ đề hành tinh:

Giới thiệu các hành tinh:

  • 太阳系中有八颗行星,分别是:水星、金星、地球、火星、木星、土星、天王星和海王星.

 /Tàiyángxì yǒu bā kē xíngxīng, fēngbìe shì: Shuǐxīng, Jīnxīng, Dìqiú, Huǒxīng, Mùxīng, Tǔxīng, Tiānwángxīng hé Hǎiwángxīng./

Hệ mặt trời có tám hành tinh, lần lượt là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương.

  • 冥王星曾经被认为是第九颗行星,但后来被重新定义为矮行星.

/Míngwángxīng céngjīng bèi rènwéi shì dìjiǔ kē xíngxīng, dàn hòulái bèi chóngxīng dìngyì wéi ǎi xíngxīng./

Sao Diêm Vương từng được coi là hành tinh thứ chín, nhưng sau đó được phân loại lại thành hành tinh lùn.

So sánh các hành tinh:

  • 水星是太阳系中距离太阳最近的行星,也是体积最小的行星.

/Shuǐxīng shì tàiyángxì zhōng jùlí tàiyáng zuìjìn de xíngxīng, yěshì tǐjī zuìxiǎo de xíngxīng./

Sao Thủy là hành tinh ở gần Mặt Trời nhất trong hệ mặt trời và cũng là hành tinh có kích thước nhỏ nhất.

  • 金星是太阳系中最亮的行星,也被称为“晨星”或“昏星”. 

/Jīnxīng shì tàiyángxì zhōng zuì liàng de xíngxīng, yě bèi chēngwéi “Chénshēng” huò “Hūnxīng”./

Sao Kim là hành tinh sáng nhất trong hệ mặt trời, còn được gọi là “Sao Mai” hoặc “Sao Hôm”.

  • 地球是太阳系中唯一已知支持生命的行星. 

/Dìqiú shì tàiyángxì zhōng wéiyī yǐzhī zhīchí shēngmìng de xíngxīng./

Trái Đất là hành tinh duy nhất trong hệ mặt trời được biết là hỗ trợ sự sống.

  • 火星是太阳系中第四颗行星,拥有与地球相似的地形和季节. 

/Huǒxīng shì tàiyángxì zhōng dìsì kē xíngxīng, yǒngyǒu yǔ Dìqiú xiāngsì de dìxíng hé jìjié./

Sao Hỏa là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời, có địa hình và mùa tương tự như Trái Đất.

  • 木星是太阳系中最大的行星,拥有许多卫星.

 /Mùxīng shì tàiyángxì zhōng zuìdà de xíngxīng, yǒngyǒu xǔduō wèixīng./

Sao Mộc là hành tinh lớn nhất trong hệ mặt trời, có nhiều vệ tinh.

  • 土星以其美丽的土星环而闻名.

/Tǔxīng yǐ qí měilì de Tǔxīnghuán ér wénmíng./

Sao Thổ nổi tiếng với những chiếc nhẫn Sao Thổ tuyệt đẹp.

  • 天王星和海王星是太阳系中距离太阳最远的两颗行星,也被称为“冰巨星”.

/Tiānwángxīng hé Hǎiwángxīng shì tàiyángxì zhōng jùlí tàiyáng zuìyuǎn de liǎng kē xíngxīng, yě bèi chēngwéi “Bīngjùxīng”./

Sao Thiên Vương và Sao Hải Vương là hai hành tinh ở xa Mặt Trời nhất trong hệ mặt trời, còn được gọi là “Sao khổng lồ băng”.

Một số câu hỏi thú vị về hành tinh:

  • 金星为什么没有像地球一样的磁场?

 /Jīnxīng wèishémeiméiyǒu xiàng Dìqiú yīyàng de cíchǎng?/

Tại sao Sao Kim không có từ trường giống như Trái Đất?

  • 木星的大红斑是什么?

/Mùxīng de dà hóngbān shì shémmé?/

Vết đốm đỏ lớn của Sao Mộc là gì?

  • 土星环是如何形成的?

 /Tǔxīnghuán shì rúhé xíngchéng de?/

Vòng đai Sao Thổ được hình thành như thế nào?

  • 海王星上的风速为什么如此之快?

/Hǎiwángxīng shàng de fēngsù wèishéme rúcì zhǐkuài?/

Tại sao tốc độ gió trên Sao Hải Vương lại nhanh như vậy?

  • 冥王星为什么被归类为矮行星? 

/Míngwángxīng wèishéme bèi guīlèi wéi ǎi xíngxīng?/

Tại sao Sao Diêm Vương được phân loại là hành tinh lùn?

Tóm lại:

Học từ vựng tiếng Trung về chủ đề hành tinh là một cách tuyệt vời để mở rộng kiến thức về vũ trụ bao la và trau dồi vốn tiếng Trung của bạn. Hãy sử dụng những từ vựng này trong các bài viết, cuộc trò chuyện hay bài tập để ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn nhé!

Hãy theo dõi Zhong Ruan để tục cập nhật thêm những kiến thức mới cũng như các khóa học tiếng Trung online bạn nhé!

Xem Thêm

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979