Home » TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Trong kỷ nguyên 4.0, công nghệ thông tin đã trở thành một phần thiết yếu của cuộc sống và hoạt động kinh doanh. Việc nắm vững các thuật ngữ chuyên ngành thông tin là cực kỳ quan trọng cho những ai muốn làm việc hoặc học tập trong lĩnh vực này. Hãy cùng Zhong Ruan tìm hiểu từ vựng về chuyên ngành này nhé!

 I. Phần cứng (硬件 – yìng jiàn)

1. Loại máy tính:

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
电脑diàn nǎoMáy tính
计算机jì suàn jīMáy tính
笔记本电脑bǐ jì běn diàn nǎoLaptop
台式电脑tái shì diàn nǎoMáy tính bàn
游戏电脑yóu xì diàn nǎoCase máy gaming
商用电脑shāng yòng diàn nǎoCase máy văn phòng
一体电脑yī tǐ diàn nǎoMáy tính All-in-one
工作站gōng zuò zhànMáy trạm
超极本chāo jí běnLaptop Pro
游戏本yóu xì běnLaptop Gaming
2合1本2 hé 1 běnLaptop 2 trong 1
时尚轻薄本shí shàng qīng bó běnUltrabook
商务办公本shāng wù bàn gōng běnLaptop doanh nhân

2. Linh kiện máy tính:

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
主板zhǔ bǎnBo mạch chủ
显卡xiǎn kǎCard VGA
内存nèi cúnRAM
硬盘yìng pánỔ cứng
机箱jī xiāngVỏ case
电源diàn yuánNguồn điện
散热器sàn rè qìQuạt tản nhiệt
固态硬盘gù tài yìng pánỔ cứng SSD
光驱guāng qūỔ đĩa quang
声卡shēng kǎCard âm thanh

3. Thiết bị ngoại vi:

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
液晶显示机yè jīng xiǎn shì jīMàn hình LED
音箱yīn xiāngLoa máy tính
鼠标shǔ biāoChuột
键盘jiàn pánBàn phím
鼠标垫shǔ biāo diànBàn di chuột
打印机dǎ yìn jīMáy in
激光打印机jī guāng dǎ yìn jīMáy in laser
扫描仪sǎo miáo yíMáy scan
传真机chuán zhēn jīMáy fax
复印机fù yìn jīMáy photocopy
墨盒mò héHộp mực
投影机tóu yǐng jīMáy chiếu
投影幕布tóu yǐng mù bùMàn chiếu
数字标牌shù zì biāo páiBiển quảng cáo điện tử
多点触摸屏duō diǎn chù mō píngMàn hình cảm ứng đa điểm
监控摄像机jiān kòng shè xiàng jīCamera quan sát

 II. Phần mềm (软件 – ruǎn jiàn)

1. Hệ điều hành & tiện ích:

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
软件ruǎn jiànPhần mềm
办公软件bàn gōng ruǎn jiànPhần mềm văn phòng
杀毒软件shā dú ruǎn jiànPhần mềm diệt virus
监控软件jiān kòng ruǎn jiànPhần mềm giám sát
游戏软件yóu xì ruǎn jiànPhần mềm chơi game
免费软件miǎn fèi ruǎn jiànPhần mềm miễn phí
教学软件jiào xué ruǎn jiànPhần mềm dạy học
学习程序xué xí chéng xùChương trình học tập
防火墙fáng huǒ qiángTường lửa

2. Thuật ngữ phần mềm:

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
账号zhàng hàoTài khoản
密码mì mǎMật khẩu
链接liàn jiēLiên kết
数据shù jùDữ liệu
数据输入shù jù shū rùNhập dữ liệu
删除shān chúXóa
移动yí dòngDi chuyển
复制fù zhìSao chép
发送fā sòngGửi
网址wǎng zhǐĐịa chỉ web
病毒bìng dúVirus
快捷方式kuài jié fāng shìLối tắt
工具栏gōng jù lánThanh công cụ
状态栏zhuàng tài lánThanh trạng thái
浏览栏liú lǎn lánThanh địa chỉ
格式gé shìĐịnh dạng
压缩yā suōNén
解压缩jiě yā suōGiải nén
启动qǐ dòngKhởi động
重新启动chóng xīn qǐ dòngKhởi động lại
像素xiàng sùPixel
菜单cài dānMenu
窗口chuāng kǒuCửa sổ
点击diǎn jīNhấp chuột
多媒体duō méi tǐĐa phương tiện
视频shì pínVideo
动画dòng huàHoạt hình
升级shēng jíNâng cấp
下载xià zàiTải xuống
因特网yīn tè wǎngInternet

III. Mạng máy tính (计算机网络 – jì suàn jī wǎng luò)

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
蓝牙lán yáBluetooth
网卡wǎng kǎCard mạng
路由器lù yóu qìRouter (bộ định tuyến)
无线网络wú xiàn wǎng luòMạng không dây
光纤线缆guāng xiān xiàn lǎnCáp quang

 IV. Hãng công nghệ (科技公司 – kē jì gōng sī)

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
英特尔yīng tè’ěrIntel
微软wēi ruǎnMicrosoft
苹果píng guǒApple
戴尔dài’ěrDell
惠普huì pǔHP
松下sōng xiàPanasonic
索尼suǒ níSony
宏碁hóng qíAcer
华硕huá shuòAsus
联想lián xiǎngLenovo
东芝dōng zhīToshiba
西门子xī mén ziSiemens
佳能jiā néngCanon
爱普生ài pǔ shēngEpson
飞利浦fēi lì pǔPhilips
三星sān xīngSamsung

V. Đoạn hội thoại sử dụng từ vựng công nghệ thông tin

A: 你知道怎么压缩和解压缩文件吗?

/nǐ zhī dào zěn me yā suō hé jiě yā suō wén jiàn ma?/

Bạn biết cách nén và giải nén tập tin không?

B: 知道。我可以帮你。

/zhī dào. wǒ kě yǐ bāng nǐ./

Biết. Tôi có thể giúp bạn.

A: 我的电脑启动后像素不正常。

/wǒ de diàn nǎo qǐ dòng hòu xiàng sù bù zhèng cháng./

Máy tính của tôi sau khi khởi động thì pixel không bình thường.

B: 你试过重新启动吗?

/nǐ shì guò chóng xīn qǐ dòng ma?/

Bạn đã thử khởi động lại chưa?

A: 是的,还没有用。你能帮我点击菜单窗口看看吗?

/shì de, hái méi yǒu yòng. nǐ néng bāng wǒ diǎn jī cài dān chuāng kǒu kàn kàn ma?/

Rồi, nhưng không có tác dụng. Bạn có thể nhấp vào cửa sổ menu giúp tôi không?

B: 好的。你最近有下载多媒体文件吗,比如视频或者动画?

/hǎo de. nǐ zuì jìn yǒu xià zǎi duō méi tǐ wén jiàn ma, bǐ rú shì pín huò zhě dòng huà?/

Được. Bạn có tải xuống file đa phương tiện gần đây không, như video hoặc hoạt hình?

A: 有,我也在因特网上找了一些升级软件。

/yǒu, wǒ yě zài yīn tè wǎng shàng zhǎo le yī xiē shēng jí ruǎn jiàn./

Có, tôi cũng tìm một số phần mềm nâng cấp trên internet.

B: 可能是软件问题,我们再看看吧。

/kě néng shì ruǎn jiàn wèn tí, wǒ men zài kàn kàn ba./

Có thể là vấn đề phần mềm, chúng ta thử kiểm tra lại.

VI. Tóm lại

Hiểu biết về các thuật ngữ chuyên ngành thông tin là một yếu tố quan trọng giúp bạn nắm bắt và ứng dụng các công nghệ mới nhất trong lĩnh vực này. Ngoài ra việc nắm rõ từ vựng sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức và tự tin hơn trong công việc cũng như học tập.

Hãy theo dõi Zhong Ruan để tục cập nhật thêm những kiến thức mới cũng như các khóa học tiếng Trung online bạn nhé!

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979