Home » Từ vựng tiếng trung về thời trang nữ

Từ vựng tiếng trung về thời trang nữ

Bạn đã biết cách nói váy đầm bằng tiếng Trung chưa? Còn “quần jean” trong tiếng Trung thì sao? Nếu bạn tò mò về điều này và hơn thế nữa, đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về thời trang nữ của Zhong Ruan.

Bài viết liên quan:

– Từ vựng tiếng Trung về quần áo

– Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Từ vựng tiếng trung về phụ kiện thời trang nữ

Đồ trang sức trong tiếng Trung

1 首饰 shǒu shì trang sức
2 饰品 shì pǐn đồ trang sức, phụ kiện
3 装饰 zhuāng shì trang sức
4 女装饰品 nǚ zhuāng shì pǐn trang sức nữ
5 女装配件 nǚ zhuāng pèi jiàn phụ kiện, trang sức nữ
6 头饰 tóu shì phụ kiện tóc

Tiếng Trung về phụ kiện thời trang trên đầu

7 假发 jiǎ fā tóc giả
8 发卡 fā qiǎ kẹp, cặp tóc
9 发束 fā shù buộc tóc
10 发梳 fā shū lược chải đầu
11 发簪 fā zān trâm cài tóc
12 发罩 fā zhào trùm đầu
13 头花 tóu huā hoa cài đầu
14 橡皮筋 xiàng pí jīn nịt buộc tóc
15 皇冠 huáng guān vương miện
16 眼镜 yǎn jìng kính mắt
17 耳吊 ěr diào hoa tai có mặt to
18 耳坠 ěr zhuì bông tai, khuyên tai (dáng dài)
19 耳环 ěr huán bông tai, khuyên tai
20 耳线 ěr xiàn hoa tai dạng dây mảnh dài
21 耳罩 ěr zhào bịt tai
22 耳钉 ěr dīng khuyên đinh
23 耳饰 ěr shì hoa tai
24 雀钗 què chāi trâm cài tóc
25 项链 xiàng liàn dây chuyền, vòng cổ

Tiếng Trung về phụ kiện thời trang tay

26 戒指 jiè zhǐ nhẫn
27 假指甲 jiǎ zhǐ jiǎ móng tay giả
28 手套 shǒutào găng tay
29 手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
30 手链 shǒu liàn vòng tay, lắc tay (kiểu dây mỏng)
31 手镯 shǒu zhuó vòng tay, kiềng tay
32 手饰 shǒu shì phụ kiện đeo trên tay
33 指环 zhǐ huán nhẫn
34 臂环 bì huán vòng đeo bắp tay

Tiếng Trung về phụ kiện thời trang khác

35 包挂 bāo guà dây treo túi xách
36 化妆包 huà zhuāng bāo túi đựng đồ trang điểm
37 小梳子 xiǎo shūzi lược nhỏ
38 手机挂饰 shǒu jī guà shì phụ kiện treo điện thoại
39 手机链 shǒu jī liàn móc treo điện thoại
40 披肩 pī jiān khăn choàng ngang vai
41 提包 tí bāo túi xách
42 珠宝首饰箱 zhū bǎo shǒu shì xiāng hộp đựng trang sức
43 肚脐钉 dù qí dīng khuyên rốn
44 胸章 xiōng zhāng huy hiệu
45 胸花 xiōng huā hoa cài ngực
46 胸针 xiōng zhēn cài áo
47 脚链 jiǎo liàn vòng chân, lắc chân (kiểu dây mỏng)
48 脚镯 jiǎo zhuó vòng chân, kiềng chân
49 脚饰 jiǎo shì phụ kiện đeo ở chân
50 腰链 yāo liàn dây đeo ngang bụng
51 舌钉 shé dīng khuyên lưỡi
52 钮扣 niǔ kòu khuy
53 领花 lǐng huā nơ, cà vạt

Một số câu giao tiếp tại cửa hàng trang sức

你好,请你进屋里看看.

Nǐ hǎo, qǐng nǐ jìn wū li kàn kàn

Xin chào, mời anh vào trong xem.

今天全场打五折。

jīntiān quán chǎng dǎ wǔ zhé.

Hôm nay cả cửa hàng giảm giá 50%.

我想买项链送给女朋友。

Wǒ xiǎng mǎi xiàng liàn sòng gěi nǚ péngyǒu.

Tôi muốn mua dây chuyền  tặng bạn gái.

我想买眼镜送给男朋友。

Wǒ xiǎng mǎi yǎn jìng sòng gěi nán péngyǒu.

Tôi muốn mua kính mắt tặng bạn trai.

你要买黄金,银 还是 钻石的项链?

Nǐ yāomǎi huángjīn, yín háishì zuànshí de jièzhǐ?

Anh muốn mua dây chuyền vàng, bạc hay kim cương?

我想买纯银脚镯 送给我闺蜜。

Wǒ xiǎng mǎi chún yín jiǎo zhuó sòng gěi wǒ guīmì.

Tôi muốn mua một chiếc vòng chân bằng bạc nguyên chất tặng cho chị em tốt của mình.

Để việc mua hàng, đồ trang sức được dễ dàng, nhanh chóng, các bạn đừng quên học ngay những từ vựng tiếng Trung thường gặp trên nhé. Tổng hợp từ vựng và các câu giao tiếp về trang sức trên sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong cuộc sống đó.

Tải miễn phí file PDF từ vựng tiếng Trung về thời trang, phụ kiện nữ: https://drive.google.com/file/d/1zCTOJs5xN6vkL3RRN_Stg7PXnzY2_XSv/view?usp=sharing

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0979.949.145