Hiện nay các sàn thương mại điện tử như Taobao, Alibaba (1688), Tmall dường như không còn xa lạ với mọi người, những trang web này được cho là thiên đường mua sắm với các sản phẩm có giá cả thích hợp với từng người mua, đủ các loại hàng hóa và mẫu mã.
Vì thế đã có rất nhiều người học tiếng Trung chỉ vì muốn có thể tự mình tìm kiếm các nguồn hàng hay là mua hàng trên Taobao một cách dễ dàng hơn mà không cần phải qua trung gian.
Bài viết này, Zhong Ruan sẽ giúp bạn không còn cảm thấy khó khăn khi đăng nhập, tạo tài khoản hay lướt Taobao nữa. Bên cạnh đó, bạn còn biết cách làm sao để mua hàng, đàm phán giá với người bán trên Taobao để có giá cả ưu đãi và thích hợp hơn. Nhanh nhanh lướt xuống phía dưới để học thôi nào.
A. 生词 TỪ VỰNG
TỪ VỰNG ĐĂNG NHẬP, ĐĂNG KÍ
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
淘宝 |
táobǎo |
Taobao |
账号 |
zhànghào |
Tài khoản |
注册 |
zhùcè |
Đăng kí |
登录 |
dēnglù |
Đăng nhập |
邮箱 |
yóuxiāng |
|
手机号 |
shǒujī hào |
Số điện thoại |
输入登录密码 |
shūrù dēnglù mìmǎ |
Nhập mật mã đăng nhập |
忘记密码 |
wàngjì mìmǎ |
Quên mật mã |
忘记用户名 |
wàngjì yònghù míng |
Quên tên tài khoản |
免费注册 |
miǎnfèi zhùcè |
Miễn phí đăng kí |
关闭 |
guānbì |
Đóng, tắt |
免费注册 |
miǎnfèi zhùcè |
Miễn phí đăng kí |
取消 |
qǔxiāo |
Hủy |
TỪ VỰNG GIAO DIỆN TAOBAO
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
首页 |
shǒuyè |
Trang chủ |
产品 |
chǎnpǐn |
Sản phẩm |
优惠券 |
yōuhuì quàn |
Mã khuyến mãi |
商品分类 |
shāngpǐn fēnlèi |
Phân loại sản phẩm |
消息 |
xiāoxī |
Tin nhắn |
逛逛 |
guàng guàng |
Lướt xem, dạo xem (sản phẩm) |
推荐 |
tuījiàn |
Giới thiệu |
领券 |
lǐng quàn |
Lấy phiếu khuyến mãi |
客服 |
kèfù |
Chăm sóc khách hàng |
订阅 |
dìngyuè |
Theo dõi, đăng kí |
券后价 |
quàn hòu jià |
Giá sau khuyến mãi |
100人付款 |
100 rén fùkuǎn |
100 người đã thanh toán |
100人已买 |
100 rén yǐ mǎi |
100 đã mua |
进店 |
jìn diàn |
Xem cửa hàng |
收藏 |
shōucáng |
Thêm vào yêu thích |
评价 |
píngjià |
Đánh giá |
查看全部 |
chákàn quánbù |
Xem tất cả |
详情 |
xiángqíng |
Thông tin chi tiết |
保存图片 |
bǎocún túpiàn |
Lưu ảnh |
分享 |
fēnxiǎng |
Chia sẻ |
我的淘宝 |
wǒ de táobǎo |
Taobao của tôi |
设置 |
shèzhì |
Cài đặt |
关注 |
guānzhù |
Theo dõi |
举报 |
jǔbào |
Báo cáo, phản ánh |
粉丝 |
fěnsī |
Người theo dõi |
消息通知 |
xiāo xi tōngzhī |
Thông báo |
主题换肤 |
zhǔtí huàn fū |
Đổi giao diện |
隐私 |
yǐnsī |
(cài đặt) Riêng tư |
帮助与反馈 |
bāngzhù yǔ fǎnkuì |
Trợ giúp và phản hồi |
切换账户 |
qiēhuàn zhànghù |
Chuyển đổi tài khoản |
退出登录 |
tuìchū dēnglù |
Đăng xuất |
TỪ VỰNG PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
女装 |
nǚzhuāng |
Thời trang nữ |
男装 |
nánzhuāng |
Thời trang nam |
运动 |
yùndòng |
Thể thao |
母婴 |
mǔ yīng |
Mẹ và bé |
生鲜 |
shēng xiān |
Đồ tươi sống |
食品 |
shípǐn |
Thực phẩm |
鞋靴 |
xié xuē |
Giày dép |
箱包 |
xiāngbāo |
Các loại túi, balo |
百货 |
bǎihuò |
Bách hóa |
手机 |
shǒujī |
Điện thoại |
饰品 |
shìpǐn |
Trang sức |
内衣 |
nèiyī |
Đồ lót |
美妆 |
měi zhuāng |
Mỹ phẩm |
家装 |
jiāzhuāng |
Nội thất |
洗护 |
xǐ hù |
Đồ tẩy rửa |
电器 |
diànqì |
Máy móc điện tử |
数码 |
shùmǎ |
Đồ kĩ thuật |
车品 |
chē pǐn |
Sản phẩm về xe |
企业 |
qǐyè |
Doanh nghiệp |
保健 |
bǎojiàn |
Sản phẩm bảo vệ, chăm sóc sức khỏe |
医药 |
yīyào |
Sản phẩm về thuốc, dược phẩm |
奢品 |
shē pǐn |
Hàng hiệu, đồ đắt tiền |
TỪ VỰNG KHI ĐẶT HÀNG
Chữ Hán | Phiên âm | Nghĩa |
颜色 |
yánsè |
Màu sắc |
尺码 |
chǐmǎ |
Kích cỡ |
价格 |
jiàgé |
Giá cả |
数量 |
shùliàng |
Số lượng |
购买数量 |
gòumǎi shùliàng |
Số lượng mua |
运费 |
yùnfèi |
Phí vận chuyển |
购物车 |
gòuwù chē |
Giỏ hàng |
立即购买 |
lìjí gòumǎi |
Mua ngay |
加入购物车 |
jiārù gòuwù chē |
Thêm vào giỏ hàng |
确定 |
quèdìng |
Xác nhận |
收藏的店铺 |
shōucáng de diànpù |
Cửa hàng yêu thích |
确认订单 |
quèrèn dìngdān |
Xác nhận đơn hàng |
全选 |
quán xuǎn |
Chọn tất cả |
结算 |
jiésuàn |
Thanh toán |
合计 |
héjì |
Tổng cộng |
节省 |
jiéshěng |
Tiết kiệm |
提交订单 |
tíjiāo dìngdān |
Đặt hàng |
代购 |
dàigòu |
Mua hộ |
我的订单 |
wǒ de dìng dān |
Đơn hàng của tôi |
粉丝 |
fěnsī |
Người theo dõi |
我的收货地址 |
wǒ de shōu huò dìzhǐ |
Địa chỉ nhận hàng của tôi |
支付 |
zhīfù |
Thanh toán |
待付款 |
dài fùkuǎn |
Chờ thanh toán |
待发货 |
dài fā huò |
Chờ gửi hàng |
待收货 |
dài shōu huò |
Chờ nhận hàng |
待评价 |
dài píngjià |
Chờ đánh giá |
B. 例句MẪU CÂU
Dưới đây là các mẫu câu khi các bạn muốn đàm phán, nói chuyện với người bán hàng trên Taobao về giá cả, thời gian gửi hàng hay khiếu nại hàng hóa,…..
你给我打个折吧。
Nǐ gěi wǒ dǎ gè zhé ba.
Bạn giảm giá cho tôi đi.
能再便宜点儿吗?
Néng zài piányí diǎn er ma?
Có thể giảm giá thêm nữa không?
那如果我多买一些,你能给我打折吗?
Nà rúguǒ wǒ duō mǎi yīxiē, nǐ néng gěi wǒ dǎzhé ma?
Nếu tôi mua nhiều hơn thì bạn có thể giảm giá cho tôi chứ?
这个有点贵。
Zhège yǒudiǎn guì.
Mặt hàng này có hơi đắt.
可以给我个优惠价吗?
Kěyǐ gěi wǒ gè yōuhuì jià ma?
Có thể cho tôi một cái giá ưu đãi hơn không?
如果价格不更优惠一些,我不会买了。
Rúguǒ jiàgé bù gēng yōuhuì yīxiē, wǒ bù huì mǎile.
Nếu giá cả không ưu đãi hơn (rẻ hơn), tôi sẽ không mua nữa.
你可以把价格降一点吗?
Nǐ kěyǐ bǎ jiàgé jiàng yīdiǎn ma?
Bạn có thể giảm giá một chút được không?
如果我大量订购的话,你有没有给我免运费?
Rúguǒ wǒ dàliàng dìnggòu dehuà, nǐ yǒu méiyǒu gěi wǒ miǎn yùnfèi?
Nếu tôi đặt hàng số lượng lớn, thì bạn có miễn phí vận chuyển cho tôi không?
质量怎么样?
Zhìliàng zěnme yàng?
Chất lượng như thế nào?
产品质量有保证吗?
Chǎnpǐn zhí liàng yǒu bǎozhèng ma?
chất lượng sản phẩm có đảm bảo không?
其他的颜色还有货吗?
Qítā de yánsè hái yǒu huò ma?
Các màu khác còn hàng không?
没有小码吗?
Méiyǒu xiǎo mǎ ma?
Không còn cỡ nhỏ à?
如果收货以后发生什么问题,您有没有给我保修?
Rúguǒ shōu huò yǐhòu fāshēng shénme wèntí, nín yǒu méiyǒu gěi wǒ bǎoxiū?
Nếu sau khi nhận hàng có vấn đề gì, bạn có bảo hành cho tôi không?
我已经收到货物了, 但是发现缺货。
Wǒ yǐjīng shōu dào huòwùle, dànshì fāxiàn quē huò.
Tôi đã nhận được hàng rồi, nhưng phát hiện thiếu hàng.
你少发给我一双鞋。
Nǐ shǎo fā gěi wǒ yīshuāng xié.
Bạn gửi thiếu tôi một đôi giày.
今天能发货吗?
Jīntiān néng fā huò ma?
Có thể gửi hàng trong hôm nay không?
请早点发货!
Qǐng zǎodiǎn fā huò!
Mong bạn gửi hàng sớm chút!
什么时候能收到货?
Shénme shíhòu néng shōu dào huò?
khi nào thì có thể nhận được hàng?
我到现在还没收到货。请给我退款!
Wǒ dào xiànzài hái méi shōu dào huò. Qǐng gěi wǒ tuì kuǎn!
Đến bây giờ tôi vẫn chưa nhận được hàng. Hãy hoàn tiền cho tôi!
你发给我的货品,颜色不对,我要退货。
Nǐ fā gěi wǒ de huòpǐn, yánsè bùduì, wǒ yào tuìhuò.
Hàng mà bạn gửi cho tôi màu sắc không đúng, tôi muốn trả hàng.
你能发给我实物照片吗?
Nǐ néng fā gěi wǒ shíwù zhàopiàn ma?
Bạn có thể gửi cho tôi ảnh thật của hàng không?
我想看一下实物照片。
Wǒ xiǎng kàn yīxià shíwù zhàopiàn.
Tôi muốn xem ảnh thật của hàng.
这个产品有现货吗?
Zhège chǎnpǐn yǒu xiànhuò ma?
Sản phẩm này có hàng sẵn không?
Đây là mẫu hội thoại đàm phán với người bán hàng, bạn tham khảo xem nhé!
买方:
老板,你在吗?
Mǎifāng:
Lǎobǎn, nǐ zài ma?
卖方:
在的,亲。请问有什么可以帮到您的吗?
Màifāng:
Zài de, qīn. Qǐngwèn yǒu shé me kěyǐ bāng dào nín de ma?
买方:
这个有点贵,你可以再便宜点儿吗?
Mǎifāng:
Zhège yǒudiǎn guì, nǐ kěyǐ zài piányí diǎn er ma?
卖方:
如果你多买些,我会给你优惠价。
Màifāng:
Rúguǒ nǐ duō mǎi xiē, wǒ huì gěi nǐ yōuhuì jià.
买方:
好的。产品质量有保证吗?
Mǎifāng:
Hǎo de. Chǎnpǐn zhí liàng yǒu bǎozhèng ma?
卖方:
这个问题你不必担心。我保证这个产品的质量不会让你失望。
Màifāng:
Zhège wèntí nǐ bùbì dānxīn. Wǒ bǎozhèng zhège chǎnpǐn de zhìliàng bù huì ràng nǐ shīwàng.
买方:
我想看一下实物照片。
Mǎifāng:
Wǒ xiǎng kàn yīxià shíwù zhàopiàn.
卖方:
好的。给你。
Mǎifāng:
Hǎo de. Gěi nǐ.
买方:
什么时候能收到货?
Mǎifāng:
Shénme shíhòu néng shōu dào huò?
卖方:
大概5-7天。
Màifāng:
Dàgài 5-7 tiān.
买方:
你能早点发货吗?
Mǎifāng:
Nǐ néng zǎodiǎn fā huò ma?
卖方:
没问题。
Màifāng:
Méi wèntí.
Sau khi đọc xong bài viết này thì bạn đã nắm được cách đàm phán, mua hàng trên Taobao rồi phải không?
Chúc các bạn thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung của mình.
Tiếng Trung Zhong Ruan sẽ luôn đồng hành cùng bạn!