Home » TỪ VỰNG VỀ TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG

TỪ VỰNG VỀ TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG

TỪ VỰNG VỀ TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG

Trang phục truyền thống là quần áo và trang phục truyền thống của một quốc gia, một địa phương. Việc hiểu và sử dụng từ vựng về trang phục truyền thống không chỉ giúp chúng ta mở rộng kiến thức mà còn thể hiện sự tôn trọng đối với văn hóa của các dân tộc trên thế giới. Hãy cùng Zhong Ruan khám phá từ vựng về trang phục truyền thống của các quốc gia nhé!

Trang phục truyền thống là gì?

Trang phục truyền thống không chỉ đơn thuần là quần áo mà còn mang trong mình giá trị văn hóa, lịch sử và đặc trưng của từng dân tộc. Trải qua thời gian, những bộ trang phục truyền thống đã trở thành biểu tượng quan trọng của mỗi quốc gia, không chỉ gắn liền với các dịp lễ hội mà còn thể hiện tinh thần, bản sắc của từng nền văn hóa.

Từ vựng về trang phục truyền thống

Châu Á:

Châu Á là một trong những khu vực có nền văn hóa phong phú nhất thế giới, và điều này thể hiện rõ nét qua trang phục truyền thống của các quốc gia trong khu vực.

Tên NướcTên Trang PhụcTiếng TrungPhiên Âm
Việt NamÁo dài奥黛Àodài
Nhật BảnKimono和服Héfú
Hàn QuốcHanbok韩服Hánfú
Trung QuốcSườn xám旗袍Qípáo
Trung QuốcHán phục汉服Hànfú
Ấn ĐộSari莎丽Shālì
Ấn ĐộLehenga蕾恩加Lěi’ēnjiā
Thái LanChut Thai泰国服饰Tàiguó fúshì
BhutanGho/Kira果/基拉Guǒ/Jīlā

Vùng Trung Đông:

Tên NướcTên Trang PhụcTiếng Trung
Thổ Nhĩ KỳŞalvar沙尔瓦尔Shā’ěrwǎěr
Ả Rập Xê ÚtThobe/Ghutra托布/古特拉Tuōbù/Gǔtèlā
PalestineThobe托布Tuōbù
IraqDishdasha迪什达莎Díshídáshā
SyriaKaftan/Abaya卡夫坦/阿巴亚Kǎfūtǎn/Ābāyà
Ai CậpGalabeya加拉比亚Jiālábǐyà
MoroccoDjellaba杰拉巴Jiélābā

Châu Âu:

Châu Âu là cái nôi của nhiều nền văn minh lớn và trang phục truyền thống của các nước châu Âu cũng mang tính biểu tượng riêng, phản ánh lịch sử và phong cách sống của từng khu vực.

Tên NướcTên Trang PhụcTiếng Trung
ScotlandKilt苏格兰裙Sūgélánqún
ĐứcLederhosen/Dirndl皮裤/连衣裙Píkù/Liányīqún
Hà LanDutch Costume荷兰服饰Hélán fúshì
PhápBreton布列塔尼服饰Bùliètǎní fúshì
Tây Ban NhaTraje de Flamenca弗拉门戈裙Fúlāménggē qún
Hy LạpFustanella弗斯塔内拉Fúsītǎnèilā
ItalyTraje Sardo撒丁岛服饰Sādīngdǎo fúshì
Thụy ĐiểnSverigedräkten瑞典服饰Ruìdiǎn fúshì
Na UyBunad布纳德Bùnàdé
IcelandÞjóðbúningurinn民族服饰Mínzú fúshì

Châu Mỹ:

Các quốc gia ở Châu Mỹ cũng có nhiều bộ trang phục truyền thống độc đáo, phản ánh sự giao thoa văn hóa giữa người bản địa và các cộng đồng dân nhập cư.

Tên NướcTên Trang PhụcTiếng Trung
MexicoSombrero/Charro suit墨西哥礼服Mòxīgē lǐfú
BrazilBaiana巴伊亚服饰Bāyīyà fúshì
ArgentinaBombacha/Gaucho庞巴查/高乔Pángbāchá/Gāoqiáo
PeruPoncho斗篷Dǒupéng
ChileHuaso瓦索Wǎsuǒ
ColombiaSombrero Vueltiao回旋帽Huíxuán mào

Mẫu câu ví dụ:

  1. 奥黛 /ào dài/:

•  她穿着一件漂亮的奥黛参加了婚礼。 /Cô ấy mặc một chiếc áo dài đẹp để tham dự đám cưới./

  1. 四身襖 /sì shēn ǎo/:

•  在节日庆典上,许多妇女穿着四身襖。 /Trong các lễ hội, nhiều phụ nữ mặc áo tứ thân./

  1. 三婆袄 /sān pó ǎo/:

•  她的三婆袄设计非常独特。 /Áo bà ba của cô ấy có thiết kế rất độc đáo./

  1. 汉服 /hànfú/:

•  我们在文化节上看到了很多人穿汉服。 /Chúng tôi đã thấy nhiều người mặc Hán phục tại lễ hội văn hóa./

  1. 韩服 /hánfú/:

•  她穿着传统的韩服跳舞。 /Cô ấy mặc Hanbok truyền thống để nhảy múa./

  1. 旗袍 /qípáo/:

•  她穿着一件红色的旗袍,看起来非常优雅。 /Cô ấy mặc một chiếc sườn xám màu đỏ, trông rất thanh lịch./

  1. 和服 /héfú/:

•  在日本,和服是非常受欢迎的传统服饰。 /Ở Nhật Bản, kimono là trang phục truyền thống rất được ưa chuộng./

  1. 纱丽 /shālì/:

•  她的纱丽上有美丽的刺绣。 /Chiếc sari của cô ấy có những họa tiết thêu đẹp mắt./

  1. 帕农 /pà nóng/:

•  泰国的妇女常穿帕农。 /Phụ nữ Thái Lan thường mặc Sampot./

  1. 察曼多 /chá màn duō/:

•  在智利,察曼多是传统的节日服饰。 /Ở Chile, Chamanto là trang phục lễ hội truyền thống./

Tóm lại

Từ vựng về trang phục truyền thống sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về văn hóa của từng quốc gia. Không chỉ vậy đây còn là cách để kết nối với những giá trị lịch sử và thẩm mỹ mà những bộ trang phục này đại diện. Mỗi trang phục mang trong mình câu chuyện riêng, phản ánh bản sắc dân tộc và sự phát triển qua từng thời kỳ. Bạn có thể sử dụng những từ vựng này trong các bài viết, bài thuyết trình hoặc khi giao tiếp với người nước ngoài để thể hiện sự hiểu biết và tôn trọng văn hóa của họ. 

Hãy theo dõi Zhong Ruan để tục cập nhật thêm những kiến thức mới cũng như các khóa học tiếng Trung online bạn nhé!

XEM THÊM

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979