Di sản văn hóa là một phần quan trọng của mỗi quốc gia, phản ánh lịch sử, truyền thống và giá trị văn hóa của dân tộc. Việc nắm vững từ vựng về di sản văn hóa sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị và ý nghĩa của những di sản này. Hãy cùng Zhong Ruan tìm hiểu những từ vựng này nhé!
Từ vựng về di sản văn hóa:
Tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Phiên âm |
文化 | Văn hóa | Wénhuà |
遗产 | Di sản | Yíchǎn |
传统 | Truyền thống | Chuántǒng |
艺术 | Nghệ thuật | Yìshù |
建筑 | Kiến trúc | Jiànzhù |
历史 | Lịch sử | Lìshǐ |
文明 | Văn minh | Wénmíng |
保护 | Bảo tồn | Bǎohù |
文化遗产 | Di sản văn hóa | Wénhuà Yíchǎn |
非物质文化遗产 | Di sản văn hóa phi vật thể | Fēi Wùzhì Wénhuà Yíchǎn |
传统工艺 | Nghề thủ công truyền thống | Chuántǒng Gōngyì |
文化景观 | Cảnh quan văn hóa | Wénhuà Jǐngguān |
文化交流 | Giao lưu văn hóa | Wénhuà Jiāoliú |
文化保护 | Bảo vệ văn hóa | Wénhuà Bǎohù |
文化传承 | Truyền thừa văn hóa | Wénhuà Chuánchéng |
Từ vựng về địa điểm di sản văn hóa:
a. Trước năm 2000:
Tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Năm công nhận | Tổ chức công nhận |
长城 | Trường Thành | Chángchéng | 1987 | UNESCO |
故宫 | Cố Cung Bắc Kinh | Gùgōng | 1987 | UNESCO |
秦始皇陵 | Lăng mộ Tần Thủy Hoàng | Qín Shǐhuáng Líng | 1987 | UNESCO |
莫高窟 | Hang Mạc Cao | Mògāo Kū | 1987 | UNESCO |
泰山 | Núi Thái Sơn | Tàishān | 1987 | UNESCO |
武当山古建筑群 | Quần thể kiến trúc cổ núi Võ Đang | Wǔdāng Shān Gǔ Jiànzhù Qún | 1994 | UNESCO |
布达拉宫 | Cung điện Potala | Bùdálā Gōng | 1994 | UNESCO |
丽江古城 | Cổ thành Lệ Giang | Lìjiāng Gǔchéng | 1997 | UNESCO |
平遥古城 | Cổ thành Bình Dao | Píngyáo Gǔchéng | 1997 | UNESCO |
苏州古典园林 | Vườn cổ điển Tô Châu | Sūzhōu Gǔdiǎn Yuánlín | 1997 | UNESCO |
颐和园 | Di Hòa Viên | Yíhéyuán | 1998 | UNESCO |
天坛 | Thiên Đàn | Tiāntán | 1998 | UNESCO |
大足石刻 | Tượng đá Đại Túc | Dàzú Shíkè | 1999 | UNESCO |
武夷山 | Núi Vũ Di | Wǔyí Shān | 1999 | UNESCO |
大足石刻 | Tượng đá Đại Túc | Dàzú Shíkè | 1999 | UNESCO |
b. Từ năm 2000 đến năm 2015:
Tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Năm công nhận | Tổ chức công nhận |
龙门石窟 | Hang đá Long Môn | Lóngmén Shíkū | 2000 | UNESCO |
明清皇家陵寝 | Lăng mộ hoàng gia Minh Thanh | Míng Qīng Huángjiā Língqìn | 2000 | UNESCO |
云冈石窟 | Hang đá Vân Cương | Yúngāng Shíkū | 2001 | UNESCO |
高句丽古墓群 | Quần thể lăng mộ Cao Câu Ly | Gāogōulí Gǔmù Qún | 2004 | UNESCO |
澳门历史城区 | Khu lịch sử Ma Cao | Àomén Lìshǐ Chéngqū | 2005 | UNESCO |
殷墟 | Di chỉ Ân Khư | Yīnxū | 2006 | UNESCO |
开平碉楼与村落 | Tháp canh và làng cổ Khai Bình | Kāipíng Diāolóu Yǔ Cūnluò | 2007 | UNESCO |
福建土楼 | Nhà đất Phúc Kiến | Fújiàn Tǔlóu | 2008 | UNESCO |
五台山 | Núi Ngũ Đài | Wǔtái Shān | 2009 | UNESCO |
登封“天地之中”历史建筑群 | Quần thể kiến trúc lịch sử Đăng Phong | Dēngfēng “Tiāndì Zhī Zhōng” Lìshǐ Jiànzhù Qún | 2010 | UNESCO |
杭州西湖文化景观 | Cảnh quan văn hóa Tây Hồ Hàng Châu | Hángzhōu Xīhú Wénhuà Jǐngguān | 2011 | UNESCO |
元上都遗址 | Di chỉ Nguyên Thượng Đô | Yuán Shàngdū Yízhǐ | 2012 | UNESCO |
红河哈尼梯田 | Ruộng bậc thang Hồng Hà Hani | Hónghé Hāní Tītián | 2013 | UNESCO |
大运河 | Đại Vận Hà | Dàyùnhé | 2014 | UNESCO |
丝绸之路 | Con đường tơ lụa | Sīchóu Zhī Lù | 2014 | UNESCO |
丝绸之路:长安-天山廊道的路网 | Con đường tơ lụa: Mạng lưới đường từ Trường An đến Thiên Sơn | Sīchóu Zhī Lù: Cháng’ān-Tiānshān Lángdào De Lùwǎng | 2014 | UNESCO |
大运河 | Đại Vận Hà | Dàyùnhé | 2014 | UNESCO |
土司遗址 | Di chỉ Tusi | Tǔsī Yízhǐ | 2015 | UNESCO |
c. Từ năm 2015 đến nay:
Tiếng Trung | Tên tiếng Việt | Phiên âm | Năm công nhận | Tổ chức công nhận |
左江花山岩画文化景观 | Cảnh quan văn hóa tranh đá Hoa Sơn Tả Giang | Zuǒjiāng Huāshān Yánhuà Wénhuà Jǐngguān | 2016 | UNESCO |
鼓浪屿:历史国际社区 | Cổ Lãng Tự: Khu cộng đồng quốc tế lịch sử | Gǔlàngyǔ: Lìshǐ Guójì Shèqū | 2017 | UNESCO |
梵净山 | Núi Phạm Tịnh | Fànjìng Shān | 2018 | UNESCO |
良渚古城遗址 | Di chỉ cổ thành Lương Chử | Liángzhǔ Gǔchéng Yízhǐ | 2019 | UNESCO |
黄(渤)海候鸟栖息地(第一期) | Khu bảo tồn chim di cư Hoàng Hải (giai đoạn 1) | Huáng (Bó) Hǎi Hòuniǎo Qīxīdì (Dì Yī Qī) | 2019 | UNESCO |
泸沽湖 | Hồ Lugu | Lúgū Hú | 2020 | UNESCO |
三江并流 | Ba dòng sông song song | Sānjiāng Bìngliú | 2020 | UNESCO |
澄江化石地 | Địa điểm hóa thạch Trừng Giang | Chéngjiāng Huàshí Dì | 2021 | UNESCO |
云南红河哈尼梯田 | Ruộng bậc thang Hồng Hà Hani | Yúnnán Hónghé Hāní Tītián | 2021 | UNESCO |
福建武夷山 | Núi Vũ Di Phúc Kiến | Fújiàn Wǔyí Shān | 2021 | UNESCO |
四川大熊猫栖息地 | Khu bảo tồn gấu trúc lớn Tứ Xuyên | Sìchuān Dà Xióngmāo Qīxīdì | 2021 | UNESCO |
青海可可西里 | Khu bảo tồn Kekexili Thanh Hải | Qīnghǎi Kěkěxīlǐ | 2021 | UNESCO |
新疆天山 | Thiên Sơn Tân Cương | Xīnjiāng Tiānshān | 2021 | UNESCO |
湖北神农架 | Khu bảo tồn Shennongjia Hồ Bắc | Húběi Shénnóngjià | 2021 | UNESCO |
江西三清山 | Núi Tam Thanh Giang Tây | Jiāngxī Sānqīng Shān | 2021 | UNESCO |
湖南武陵源 | Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên Hồ Nam | Húnán Wǔlíngyuán | 2021 | UNESCO |
贵州梵净山 | Núi Phạm Tịnh Quý Châu | Guìzhōu Fànjìng Shān | 2021 | UNESCO |
广西桂林 | Quế Lâm Quảng Tây | Guǎngxī Guìlín | 2021 | UNESCO |
云南石林 | Rừng đá Vân Nam | Yúnnán Shílín | 2021 | UNESCO |
四川九寨沟 | Cửu Trại Câu Tứ Xuyên | Sìchuān Jiǔzhàigōu | 2021 | UNESCO |
四川黄龙 | Hoàng Long Tứ Xuyên | Sìchuān Huánglóng | 2021 | UNESCO |
湖南张家界 | Trương Gia Giới Hồ Nam | Húnán Zhāngjiājiè | 2021 | UNESCO |
福建武夷山 | Núi Vũ Di Phúc Kiến | Fújiàn Wǔyí Shān | 2021 | UNESCO |
Mẫu câu ví dụ:
文化遗产是我们国家的重要财富.
/ Wénhuà Yíchǎn shì wǒmen guójiā de zhòngyào cáifù./
Di sản văn hóa là tài sản quan trọng của quốc gia chúng ta.
保护传统工艺对文化传承非常重要.
/Bǎohù chuántǒng gōngyì duì wénhuà chuánchéng fēicháng zhòngyào./
Bảo vệ nghề thủ công truyền thống rất quan trọng đối với việc truyền thừa văn hóa.
我们应该加强文化交流,促进国际理解.
/Wǒmen yīnggāi jiāqiáng wénhuà jiāoliú, cùjìn guójì lǐjiě./
Chúng ta nên tăng cường giao lưu văn hóa để thúc đẩy sự hiểu biết quốc tế.
Tóm tắt:
Việc nắm vững từ vựng về di sản văn hóa không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về giá trị và ý nghĩa của những di sản này mà còn góp phần bảo tồn và phát huy giá trị văn hóa của dân tộc.
Hãy theo dõi Zhong Ruan để tục cập nhật thêm những từ vựng mới bạn nhé!
- Email: [email protected]
- Hotline: 0979.949.145
- Website: https://tiengtrungzhongruan.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan