Tiếng Trung, với lịch sử lâu đời và sự phong phú về ngữ nghĩa. Trong đó, các cặp từ trái nghĩa là phần quan trọng giúp người học hiểu sâu hơn về ngữ nghĩa. Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung không chỉ làm phong phú thêm vốn từ vựng. Nó còn giúp người học nắm bắt sự tương phản và mối liên hệ giữa các khái niệm. Bài viết này Zhong Ruan sẽ đưa bạn khám phá những cặp từ trái nghĩa phổ biến trong tiếng Trung.
Cặp từ trái nghĩa tiếng Trung 1 âm tiết (danh từ, động từ)
STT | Hán Ngữ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 阴 – 阳 | yīn – yáng | Âm – dương |
2 | 开 – 关 | kāi – guān | Bật – tắt |
3 | 高 – 低 | gāo – dī | Cao – thấp |
4 | 死 – 活 | sǐ – huó | Chết – sống |
5 | 有 – 无 | yǒu – wú | Có – không |
6 | 加 – 减 | jiā – jiǎn | Cộng – trừ |
7 | 公 – 私 | gōng – sī | Công – Tư |
8 | 首 – 尾 | shǒu – wěi | Đầu – Đuôi |
9 | 推 – 拉 | tuī – lā | Đẩy – kéo |
10 | 达到 – 离开 | dádào – líkāi | Đến – đi |
11 | 来 – 去 | lái – qù | Đến – đi |
12 | 迎 – 送 | yíng – sòng | Đón – Tiễn |
13 | 动 – 静 | dòng – jìng | Động – Tĩnh |
14 | 对 – 错 | duì – cuò | Đúng – sai |
15 | 祸 – 福 | huò – fú | Họa – Phúc |
16 | 问 – 答 | wèn – dá | Hỏi – Đáp |
17 | 哭 – 笑 | kū – xiào | Khóc – cười |
18 | 冷 – 热 | lěng – rè | Lạnh – nóng |
19 | 松 – 紧 | sōng – jǐn | Lỏng – Chặt |
20 | 穿 – 脱 | chuān – tuō | Mặc – cởi |
21 | 快 – 慢 | kuài – màn | Nhanh – chậm |
22 | 吞 – 吐 | tūn – tù | Nuốt – nhổ |
23 | 宽 – 窄 | kuān – zhǎi | Rộng – hẹp |
24 | 分 – 合 | fēn – hé | Tan – Hợp |
25 | 胜 – 负 | shèng – fù | Thắng – Thua |
26 | 进 – 退 | jìn – tuì | Tiến – lui |
27 | 左 – 右 | zuǒ – yòu | Trái – phải |
28 | 天 – 地 | tiān – dì | Trời – đất |
29 | 前 – 后 | qián – hòu | Trước – sau |
30 | 文 – 武 | wén – wǔ | Văn – Võ |
Cặp từ trái nghĩa 1 âm tiết (tính từ)
1 | 遍 – 故 | biǎn – gǔ | bẹp – phồng |
32 | 长 – 短 | zhǎng – duǎn | Dài – ngắn |
33 | 黑 – 白 | hēi – bái | Đen – trắng |
34 | 美 – 丑 | měi – chǒu | Đẹp – xấu |
35 | 饥 – 饱 | jī – bǎo | Đói – no |
36 | 是 – 非 | shì – fēi | Đúng – Sai |
37 | 老 – 少 | lǎo – shǎo | Già – trẻ |
38 | 富有 – 贫穷 | fùyǒu – pínqióng | Giàu – nghèo |
39 | 虚 – 实 | xū – shí | Hư – Thực |
40 | 难 – 容易 | nán – róngyì | khó – dễ |
41 | 大 – 小 | Dà – xiǎo | Lớn – nhỏ |
42 | 咸 – 淡 | xián – dàn | Mặn – nhạt |
43 | 强 – 弱 | qiáng – ruò | Mạnh – yếu |
44 | 新 – 旧 | xīn – jiù | Mới – Cũ |
45 | 薄 – 厚 | báo – hòu | Mỏng – dày |
46 | 轻 – 重 | qīng – zhòng | Nhẹ – Nặng |
47 | 多 – 少 | duō – shǎo | Nhiều – ít |
48 | 便宜 – 贵 | piányi – guì | rẻ – đắt |
49 | 宽阔- 狭窄 | kuānkuò- xiázhǎi | Rộng – hẹp |
50 | 干净 – 脏 | gānjìng – zāng | sạch sẽ – bẩn |
51 | 亮 – 暗 | liàng – àn | Sáng – tối |
52 | 深 – 浅 | shēn – qiǎn | Sâu – cạn |
53 | 直 – 弯 | zhí – wān | thẳng – cong |
54 | 正 – 斜 | zhèng – xié | thẳng – nghiêng |
55 | 真 – 假 | zhēn – jiǎ | Thật – Giả |
56 | 善 – 恶 | shàn – è | Thiện – ác |
57 | 粗 – 细 | cū – xì | Thô – mịn / nhỏ |
58 | 好 – 坏 | hǎo – huài | Tốt – xấu |
59 | 高兴 – 烦闷 | gāoxìng- fánmen | Vui – buồn |
60 | 远 – 近 | yuǎn – jìn | Xa – gần |
61 | 美丽 – 丑陋 | měilì – chǒulòu | Xấu – đẹp |
62 | 难看 – 漂亮 | nánkàn- piàoliang | xấu – xinh đẹp |
63 | 爱 – 恨 | ài – hèn | Yêu – ghét / hận |
Cặp từ trái nghĩa tiếng Trung 2 âm tiết
64 | 包裹 – 排除 | bāoguǒ – páichú | Bao gồm – ngoài ra |
65 | 消失 – 出现 | xiāoshī – chūxiàn | Biến mất – xuất hiện |
66 | 冷静 – 紧张 | lěngjìng – jǐnzhāng | bình tĩnh – căng thẳng |
67 | 古代 – 现代 | gǔdài – xiàndài | Cổ đại – hiện đại |
68 | 责备 – 赞扬 | zébèi – zànyáng | Đỗ lỗi – khen ngợi |
69 | 单身 – 已婚 | dānshēn – yǐ hūn | Độc thân – kết hôn |
70 | 勇敢 – 胆小 | yǒnggǎn – dǎn xiǎo | Dũng cảm – nhát gan |
71 | 希望 – 失望 | xīwàng – shīwàng | Hi vọng – thất vọng |
72 | 慌张 – 镇定 | huāngzhāng – zhèndìng | hoảng hốt – bình tĩnh |
73 | 合上- 打开 | héshàng – dǎkāi | hợp vào – mở ra |
74 | 有兴趣 – 无聊 | yǒu xìngqù – wúliáo | Hứng thú – vô vị |
75 | 向下 – 向上 | xiàng xià – xiàngshàng | Lên – xuống |
76 | 后退 – 前进 | hòutuì – qiánjìn | lùi lại – tiến lên |
77 | 主任 – 仆人 | zhǔrèn – púrén | Ông chủ – người hầu |
78 | 发达 – 落后 | fādá – luòhòu | Phát triển – lạc hậu |
79 | 贪婪 – 无私 | tānlán – wúsī | Tham lam – không vụ lợi |
80 | 承认 – 否认 | chéngrèn – fǒurèn | Thừa nhận- phủ nhận |
81 | 经常 -从不 | jīngcháng -cóng bù | Thường xuyên – không bao giờ |
82 | 拥护 – 反对 | yǒnghù – fǎnduì | Ủng hộ – phản đối |
83 | 静寂 – 热闹 | Jìngjì – rènào | Vắng lặng – náo nhiệt |
84 | 违背 – 遵循 | wéibèi – zūnxún | Vi phạm – tuân thủ |
85 | 快乐 – 伤心 | kuàilè – shāngxīn | vui mừng – đau lòng |
86 | 心硬 – 心软 | xīn yìng – xīnruǎn | Vững tâm – mềm lòng |
87 | 安静 – 吵 | ānjìng – chǎo | yên tĩnh – ồn ào |
Hãy tiếp tục khám phá và sử dụng các cặp từ trái nghĩa nhé. Nó sẽ là công cụ quý giá trong hành trình học tiếng Trung của bạn. Zhong Ruan sẽ cung cấp thêm cho bạn qua các bài viết khác.
- Email: [email protected]
- Hotline: 0979.949.145
- Website: https://tiengtrungzhongruan.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG – LIÊN TỪ