[Tổng hợp] Từ trái nghĩa trong tiếng Trung
Việc ghi nhớ từ vựng luôn là vấn nan giải mà hầu hết học tiếng Trung gặp phải. Học những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung có thể giúp bạn ghi nhớ nhanh hơn và tốt hơn phương pháp học thông thường. Trong bài viết hôm nay, Zhong Ruan đã sưu tầm những cặp từ trái nghĩa dễ học dễ ghi nhớ cho bạn. Hãy cùng tìm hiểu ngay bên dưới!
Xem thêm: [Tổng hợp] từ đồng nghĩa trong tiếng Trung
Tổng hợp những cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
1. Cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung
1.1. Cặp từ trái nghĩa 1 âm tiết trong tiếng Trung
STT | Hán Ngữ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 左 – 右 | zuǒ – yòu | Trái – phải |
2 | 前 – 后 | qián – hòu | Trước – sau |
3 | 大 – 小 | Dà – xiǎo | Lớn – nhỏ |
4 | 高 – 低 | gāo – dī | Cao – thấp |
5 | 多 – 少 | duō – shǎo | Nhiều – ít |
6 | 黑 – 白 | hēi – bái | Đen – trắng |
7 | 进 – 退 | jìn – tuì | Tiến – lui |
8 | 来 – 去 | lái – qù | Đến – đi |
9 | 里 – 外 | lǐ – wài | Bên trong – bên ngoài |
10 | 天 – 地 | tiān – de | Trời – đất |
11 | 有 – 无 | yǒu – wú | Có – không |
12 | 是 – 非 | shì – fēi | Đúng – sai |
13 | 好 – 坏 | hǎo – huài | Tốt – xấu |
14 | 美 – 丑 | měi – chǒu | Đẹp – xấu |
15 | 快 – 慢 | kuài – màn | Nhanh – chậm |
16 | 动 – 静 | dòng – jìng | Động – tĩnh |
17 | 闲 – 忙 | xián – máng | Rảnh rỗi – bận rộn |
18 | 宽 – 窄 | kuān – zhǎi | Rộng – hẹp |
19 | 新 – 旧 | xīn – jiù | Mới – cũ |
20 | 分 – 合 | fēn – hé | Tan – hợp |
21 | 文 – 武 | wén – wǔ | Văn – võ |
22 | 开 – 关 | kāi – guān | Bật – tắt |
23 | 轻 – 重 | qīng – zhòng | Nhẹ – nặng |
24 | 古 – 今 | gǔ – jīn | Cổ đại – ngày nay |
25 | 强 – 弱 | qiáng – ruò | Mạnh – yếu |
26 | 推 – 拉 | tuī – lā | Đẩy – kéo |
27 | 迎 – 送 | yíng – sòng | Đón – tiễn |
28 | 爱 – 恨 | ài – hèn | Yêu – ghét/ hận |
29 | 哭 – 笑 | kū – xiào | Khóc – cười |
30 | 粗 – 细 | cū – xì | Thô – mịn/ nhỏ |
31 | 虚 – 实 | xū – shí | Hư – thực |
32 | 公 – 私 | gōng – sī | Công – tư |
33 | 饥 – 饱 | jī – bǎo | Đói – no |
34 | 缓 – 急 | huǎn – jí | Khoan thai – vội vàng |
35 | 问 – 答 | wèn – dá | Hỏi – đáp |
36 | 长 – 短 | zhǎng – duǎn | Dài – ngắn |
37 | 升 – 降 | shēng – jiàng | Nâng lên – giáng xuống |
38 | 信 – 疑 | xìn – yí | Tin tưởng – nghi ngờ |
39 | 死 – 活 | sǐ – huó | Chết – sống |
40 | 阴 – 阳 | yīn – yáng | Âm – dương |
41 | 胜 – 负 | shèng – fù | Thắng – thua |
42 | 对 – 错 | duì – cuò | Đúng – sai |
43 | 巧 – 拙 | qiǎo – zhuō | Khéo léo – vụng về |
44 | 远 – 近 | yuǎn – jìn | Xa – gần |
45 | 首 – 尾 | shǒu – wěi | Đầu – đuôi |
46 | 祸 – 福 | huò – fú | Họa – phúc |
47 | 冷 – 热 | lěng – rè | Lạnh – nóng |
48 | 薄 – 厚 | báo – hòu | Mỏng – dày |
49 | 浓 – 淡 | nóng – dàn | Đậm – nhạt |
50 | 加 – 减 | jiā – jiǎn | Cộng – trừ |
51 | 真 – 假 | zhēn – jiǎ | Thật – giả |
52 | 松 – 紧 | sōng – jǐn | Lỏng – chặt |
53 | 老 – 少 | lǎo – shǎo | Già – trẻ |
54 | 矛 – 盾 | máo – dùn | Mâu – khiên |
55 | 咸 – 淡 | xián – dàn | Mặn – nhạt |
56 | 穿 – 脱 | chuān – tuō | Mặc – cởi |
57 | 亮 – 暗 | liàng – àn | Sáng – tối |
58 | 深 – 浅 | shēn – qiǎn | Sâu – cạn |
59 | 直 – 弯 | zhí – wān | thẳng – cong |
60 | 善 – 恶 | shàn – è | Thiện – ác |
61 | 吞 – 吐 | tūn – tù | Nuốt – nhổ |
1.2. Cặp từ trái nghĩa 2 âm tiết trong tiếng Trung
STT | Hán Ngữ | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | 兴趣 – 无聊 | xìngqù – wúliáo | Hứng thú – vô vị |
2 | 快乐 – 伤心 | kuàilè – shāngxīn | Vui mừng – đau lòng |
3 | 违背 – 遵循 | wéibèi – zūnxún | Vi phạm – tuân thủ |
4 | 拥护 – 反对 | yǒnghù – fǎnduì | Ủng hộ – phản đối |
5 | 勇敢 – 胆小 | yǒnggǎn – dǎn xiǎo | Dũng cảm – nhát gan |
6 | 发达 – 落后 | fādá – luòhòu | Phát triển – lạc hậu |
7 | 静寂 – 热闹 | Jìngjì – rènào | Vắng lặng – náo nhiệt |
8 | 心硬 – 心软 | xīn yìng – xīnruǎn | Vững tâm – mềm lòng |
9 | 经常 – 从不 | jīngcháng – cóng bù | Thường xuyên – không bao giờ |
10 | 消失 – 出现 | xiāoshī – chūxiàn | Biến mất – xuất hiện |
11 | 慌张 – 镇定 | huāngzhāng – zhèndìng | Hoảng hốt – bình tĩnh |
12 | 光滑 – 粗糙 | guānghuá – cūcāo | Mịn màng – thô ráp |
13 | 合上 – 打开 | héshàng – dǎkāi | Hợp vào – mở ra |
14 | 快乐 – 伤心 | kuàilè – shāngxīn | vui mừng – đau lòng |
15 | 冷静 – 紧张 | lěngjìng – jǐnzhāng | Bình tĩnh – căng thẳng |
16 | 简单 – 复杂 | jiǎndān – fùzá | Đơn giản – phức tạp |
17 | 包裹 – 排除 | bāoguǒ – páichú | Bao gồm – ngoài ra |
18 | 古代 – 现代 | gǔdài – xiàndài | Cổ đại – hiện đại |
19 | 责备 – 赞扬 | zébèi – zànyáng | Đổ lỗi – khen ngợi |
20 | 承认 – 否认 | chéngrèn – fǒurèn | Thừa nhận – phủ nhận |
21 | 出口 – 人口 | chūkǒu – rùkǒu | Lối ra – lối vào |
22 | 安全 – 危险 | ānquán – wéixiǎn | An toàn – nguy hiểm |
23 | 希望 – 失望 | xīwàng – shīwàng | Hi vọng – thất vọng |
24 | 开始 – 结束 | Kāishǐ – jiéshù | Bắt đầu – kết thúc |
25 | 向下 – 向上 | xiàng xià – xiàngshàng | Hướng lên – hướng xuống |
26 | 后退 – 前进 | hòutuì – qiánjìn | Lùi lại – tiến lên |
27 | 舒服 – 难受 | shūfu – nánshòu | Thoải mái – khó chịu |
28 | 清楚 – 模糊 | qīng chǔ – móhu | Rõ ràng – mơ hồ |
29 | 单身 – 已婚 | dānshēn – yǐ hūn | Độc thân – kết hôn |
30 | 畅销 – 滞销 | chàngxiāo – zhìxiāo | Đắt hàng – ế hàng |
31 | 主任 – 仆人 | zhǔrèn – púrén | Ông chủ – người hầu |
32 | 贪婪 – 无私 | tānlán – wúsī | Tham lam – không vụ lợi |
Xem thêm: 50 câu tiếng Trung thông dụng trong giao tiếp
2. Cách ghi nhớ từ vựng dễ dàng
Thực tế có nhất nhiều cách để giúp bạn ghi nhớ từ vựng. Một trong số cách hiệu quả và được áp dụng nhiều nhất là: viết lại và đặt câu liên tục liên quan đến từ vừa học, điều này nhằm giúp bộ não ghi từ đó tốt hơn.
2.1. Viết và đặt câu liên quan đến từ vừa học
Với cách học từ vựng này, bạn cần dùng một tờ giấy viết lại nghĩa của các từ, sau đó đặt câu với từng từ, đặt câu với từ trái nghĩa của nó. Khi đặt từ vựng trong câu, văn cảnh, bạn có thể nhớ từ dễ dàng hơn.
Ví dụ: 大 – 小
- Trường học của tôi rất lớn. / 我的学校很大。/ Wǒ de xuéxiào hěn dà.
- Bút của tôi rất nhỏ (bé). / 我的笔很小。/ Wǒ de bǐ hěn xiǎo.
2.2. Kiểm tra và ghi nhớ các từ đã học
Để nhớ từ vụng lâu, bạn sẽ viết lại các từ ở bên bên trái, sau đó đọc, dịch, đặt câu với từ đó. Khi bạn đã nhớ các từ ở bên trái, hãy viết lại các từ bên phải dựa vào các từ trái nghĩa ở bên trái rồi đọc, dịch và đặt câu với nó. Sau khi đã bạn đã nhớ cả từ bên trái và phải thì hãy ôn luyện bằng cách học lại.
Lúc này bạn sẽ gấp tờ giấy lại, chia tờ giấy thành 2 phần riêng biệt là các từ trái nghĩa. Đọc và nhẩm nghĩa tiếng Việt cũng như từ trái nghĩa của nó. Từ nào không nhớ thì kiểm tra lại. Tiếp tục như thế cho tới khi nhớ thật kĩ thì thôi. Với cách học này sẽ giúp bạn nhớ từ theo từng cặp và biết cách dùng trong từng hoàn cảnh.
Trên đây, trung tâm tiếng Trung online Zhong Ruan đã tổng hợp cho bạn những cặp từ trái nghĩa. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Trung và bạn nhớ luyện tập mỗi ngày nhé. Chúc bạn thành công!