“Từ đảo ngược” là hiện tượng khi một từ được hoán đổi cách đọc và thứ tự chữ viết sẽ xuất hiện một từ mới với nghĩa hoàn toàn khác nghĩa của từ ban đầu. Tiếng Trung quả là một ngôn ngữ thú vị khi có hiện tượng từ đảo ngược đúng không các bạn?
Sau đây Học Tiếng Trung Online Zhong Ruan xin giới thiệu với các bạn các cặp từ đảo ngược trong tiếng Trung dễ nhầm lẫn nhé!!
Shànghǎi 上海 Thượng Hải |
hǎishàng 海上 Trên biển |
mén qián 门前 Trước cửa |
qiánmén 前门 Cửa trước |
míngxiào 名校 Trường nổi tiếng |
xiào míng 校名 Tên trường |
lóu shàng 楼上 Lầu trên |
shàng lóu 上楼 Lên lầu |
lóu xià 楼下 Lầu dưới |
xià lóu 下楼 Xuống lầu |
tái qián 台前 Trước sân khấu |
qiántái 前台 Lễ tân |
gùshì 故事 Câu chuyện |
shìgù 事故 Tai nạn |
míngtiān 明天 Ngày mai |
tiānmíng 天明 Bình minh |
xīntòng 心痛 Đau tim (bệnh) |
tòngxīn 痛心 Đau xót |
bēishāng 悲伤 Khổ đau |
shāng bēi 伤悲 Bi ai |
yáshuā 牙刷 Bàn chải đánh răng |
shuāyá 刷牙 Đánh răng |
qiúpāi 球拍 Vợt đánh cầu |
pāi qiú 拍球 Đánh bóng |
dàitì 代替 Thay thế (tạm thời) |
tìdài 替代 Thay thế (vĩnh viễn) |
lěijī 累积 Tích lũy (không ngừng tăng lên) |
jīlěi 积累 Tích lũy (mọi thứ tụ lại với nhau) |
dǎn dà 胆大 Dũng cảm |
dàdǎn 大胆 To gan |
érnǚ 儿女 Con cái |
nǚ’ér 女儿 Con gái |
jiārén 家人 Người nhà |
rénjiā 人家 Người ta |
xuěbái 雪白 Trắng như tuyết |
báixuě 白雪 Tuyết trắng |
huàbǐ 画笔 Bút vẽ/ Cọ |
bǐhuà 笔画 Nét bút |
niúnǎi 牛奶 Sữa bò |
nǎiniú 奶牛 Bò sữa |
mìfēng 蜜蜂 Ong mật |
fēngmì 蜂蜜 Mật ong |
zǐsūn 子孙 Con cháu |
sūnzi 孙子 Cháu |
mén suǒ 门锁 Cái khóa |
suǒ mén 锁门 Khóa cửa |
shàngmǎ 上马 Lên ngựa |
mǎshàng 马上 Ngay lập tức |
zhōngxīn 中心 Trung tâm |
xīnzhōng 心中 Trong lòng |
guówáng 国王 Nhà vua |
wángguó 王国 Vương quốc |
Trên đây là những cặp từ đảo ngược trong tiếng Trung mà Zhong Ruan gửi đến bạn, muốn biết thêm nhiều câu tiếng Trung thú vị thì đăng ký ngay khóa học tiếng Trung Online tại Zhong Ruan