Khi học tiếng Trung Quốc, chắc chắn các bạn đã từng nghe qua số 4 đại diện cho sự không may mắn vì đồng âm với từ “chết 死”. Nhưng ở Trung Quốc lại có rất nhiều sự vật, sự việc lại đi liền với con số 4, mà chúng ta thường nghe đến như: Tứ đại danh tác, Tứ đại phát minh, Tứ đại mỹ nhân,… Vậy ngoài những gì đã kể, trong bài viết này Tiếng Trung Online Zhong Ruan sẽ giới thiệu đất nước Trung Quốc còn có những sự vật, sự việc nào đi liền với số “4”.
Tên |
Bao gồm |
人物 Nhân vật |
|
四大美女 Tứ đại mỹ nhân |
西g施,王昭君,貂蝉,杨玉环 Tây Thi, Vương Chiêu Quân, Điêu Thuyền, Dương Ngọc Hoàn |
四大名医 Tứ đại danh y |
扁鹊、华佗、张仲景、李时珍 Biển Thước, Hoa Đà, Trương Trọng Cảnh, Lý Thời Trân |
四大才女 Tứ đại tài nữ |
蔡文姬、李清照、卓文君、上官婉儿 Thái Văn Cơ, Lý Thanh Chiếu, Trác Văn Quân, Thượng Quan Uyển Nhi |
四大名妓 Tứ đại danh kỹ |
苏小小、李师师、梁红玉、陈圆圆 Tô Tiểu Tiểu, Lý Sư Sư, Lương Hồng Ngọc, Trần Viên Viên |
四大丑女 Tứ đại xú nữa |
嫫母、钟离春、孟光、阮氏 Mô Mẫu, Chung Ly Xuân, Mạnh Quang, Nguyễn Thị |
四大帅女 Tứ đại sư nữ |
穆桂英、樊梨花、秦良玉、梁红玉 Mục Quế Anh, Phàn Lê Hoa, Tần Lương Ngọc, Lương Hồng Ngọc |
四大侠女 Tứ đại hiệp nữ |
祝英台、吕四娘、十三妹、红线女 Chúc Anh Đài, Lữ Tứ Nương, Thập Tam Muội, Hồng Tuyến Nữ |
四大情女 Tứ đại tình nữ |
白娘子、孟姜女、虞姬、王宝钏 Bạch Nương Tử, Mạnh Khương Nữ, Ngu Cơ, Vương Bảo Xuyến |
四大淫女 Tứ đại dâm nữ |
夏姬、孝文幽皇后、胡太后、潘金莲 Hạ Cơ, Hiếu Văn U Hoàng hậu, Hồ Thái Hậu, Phan Kim Liên |
四大妖女 Tứ đại yêu nữ |
妺喜、妲己、褒姒、文姜 Mạt Hỉ, Đát Kỉ, Bao Tự, Văn Khương |
四大贤女 Tứ đại hiền nữ |
王母、女娲、孟母、岳母 Vương mẫu, Nữ Oa, Mạnh mẫu, Nhạc mẫu |
四大贤母 Tứ đại hiền mẫu |
孟母、陶母、女娲、岳母 Mạnh mẫu, Đào mẫu, Nữ Oa, Nhạc mẫu |
四大妖姬 Tứ đại yêu cơ |
妹喜、妲己、褒姒、骊姬 Mạt Hỉ, Đát Kỉ, Bao Tự, Ly Cơ |
四大丑男 Tứ đại xú nam |
晏婴、左思、包拯、刘墉 Yến Anh, Tả Tư, Bao Chửng, Lưu Dung |
四大清官 Tứ đại thanh quan |
包拯、温锦林、海瑞、况钟 Bao Chửng, Ôn Cẩm Lâm, Hải Thụy, Huống Chung |
四大奸臣 Tư đại gian thần |
蔡京、秦桧、严嵩、和珅 Thái kinh, Tần Cối, Nghiêm Tung, Hòa Thân |
四大名将 Tứ đại danh tướng |
白起、王翦、李牧、廉颇 Bạch Khởi, Vương Tiễn, Lý Mục, Liêm Pha |
文化艺术 Văn hóa nghệ thuật |
|
四大吉祥物 Tứ đạt cát tường |
龙、凤凰、龟、麒麟 Long, phụng, quy (rùa), kỳ lân |
四大神兽 Tứ đại thần thú |
青龙、白虎、朱雀、玄武 Thanh long, Bạch hổ, Chu tước, Huyền vũ |
四大凶兽 Tứ đại hung thú |
混沌、梼杌、穷奇、饕餮 Hỗn Độn, Đào Ngột, Cùng Kỳ, Thao Thiết |
四库全书 Tứ khố toàn thư |
经、史、子、集 Kinh, sử, tử, tập |
秀才四艺 Tú tài tứ nghệ |
琴、棋、书、画 Cầm, kỳ, thi, học |
文房四宝 Văn phòng tứ bảo |
笔、墨、纸、砚 Bút, mực, giấy, nghiên |
四大名著 Tứ đại danh tác |
水浒传、三国演义、西游记、红楼梦 Thủy Hử, Tam Quốc Diễn Nghĩa, Tây Du Ký, Hồng Lâu Mộng |
四大奇书 Tứ đại kỳ thư |
水浒传、三国演义、西游记、金瓶梅 Thủy Hử, Tam Quốc Diễn Nghĩa, Tây Du Ký, Kim Bình Mai |
四大民间小说 Tứ đại tiểu thuyết dân gian |
说唐、东周列国志、杨家将演义、说岳全传 Thuyết Đường, Đông Chu Liệt Quốc Chí, Dương Gia Tướng Diễn Nghĩa, Thuyết Nhạc Toàn Truyện |
四大神话 Tứ đại thần thoại |
女娲补天、共工怒触不周山、后羿射日、嫦娥奔月 Nữ Oa vá trời, Cộng Công húc đỏ núi Bất Chu , Hậu Nghệ xạ nhật, Thường Nga bôn nguyệt |
四大民间传说 Tứ đại truyền thuyết dân gian |
牛郎织女、孟姜女、梁山伯与祝英台、白蛇传 Ngưu Lang Chức Nữ, Mạnh Khương Nữ, Lương Sơn Bá – Chúc Anh Đài, Bạch Xà Truyện |
社会经济 |
|
四大发明 Tứ đại phát minh |
造纸术、指南针、火药、活字印刷术 Nghề làm giấy, la bàn, thuốc súng, nghề in |
四大古都 Tứ đại cố đô |
西安、洛阳、南京、北京 Tây An, Lạc Dương, Nam Kinh, Bắc Kinh |
四大名镇 Tứ đại danh trấn |
朱仙镇、景德镇、佛山镇、汉口镇 Chu Tiên Trấn, Cảnh Đức Trấn, Phật Sơn Trấn, Hán Khẩu Trấn |
四大米市 Tứ đại chợ gạo |
九江、无锡、芜湖、长沙 Cửu Giang, Vô Tích, Vu Hồ, Trường Sa |
明清四大茶市 Tứ đại trà thị thời Thanh Minh |
长沙、九江、广州、杭州 Trường Sa, Cửu Giang, Quảng Châu, Hàng Châu |
四大名绣 Tứ đại danh tú (Bốn loại đồ thêu dân gian) |
苏绣、湘绣、粤绣、蜀绣 Tô Tú, Tương Tú, Việt Tú, Thục Tú |
建筑 Kiến trúc |
|
四大工程 Tứ đại công trình |
长城、都江堰、灵渠、大运河 Trường Thành, Đô Giang Yển, Linh Cừ, Đại Vận Hà |
四大水利工程 Tứ đại công trình thủy lợi |
四川都江堰、新疆坎儿井、京杭大运河、兴安灵渠 Đô Giang Yển – Tứ Xuyên, Khảm Nhi Tỉnh – Tân Cương, Kinh Hàng Đại Vận Hà, Hung Yên Linh Cử |
四大古城 Tứ đại cổ thành |
阆中、丽江、平遥、歙县 Lãng Trung, Lệ Giang, Bình Da, Hấp Huyện |
四大书院 Tứ đại thư viện |
岳麓书院、白鹿洞书院、嵩阳书院、应天书院 Nhạc Lộc thư viện, Bạch Lộc Đỗng thư viện, Tung Dương thư viện, Ứng Thiên Phủ thư viện |
四大名寺 Tứ đại danh tự |
金山寺、普陀寺、文殊寺、大明寺 Kim Sơn tự, Phổ Đà tự, Văn Thù tự, Đại Minh tự |
四大名塔 Tứ đại danh tháp |
嵩岳寺塔、千寻塔、释迦塔、飞虹塔 Chùa Tùng Nhạc, Tháp Thiên Tầm, Tháp Thích Ca, Tháp Phi Hồng |
四大名关 Tứ đại danh quan |
山海关、嘉峪关、玉门关、友谊关 Sơn Hải quan, Gia cốc quan, Ngọc Môn quan, Hữu Nghị quan |
四大古关 Tứ đại cổ quan |
函谷关、雁门关、仙霞关、剑门关 Hàm Cốc quan, Nhạn Môn quan, Tiên Hà quan, Kiếm Môn quan |
四大海关 Tứ đại hải quan |
江汉关、江海关、津海关、粤海关 Giang Hán quan, Giang Hải quan, Tân Hải quan, Việt Hải quan |
四大官衙 Tứ đại quan nha |
故宫、山西霍州署、保定直隶总督署、河南内乡县衙 Cố Cung, Sơn Tây Hoắc Châu thự, Bảo Định Trực Lệ phủ thống đốc, Hà Nam Nội Hương huyện nha |
自然 Tự nhiên |
|
四大盆地 Tứ đại thung lũng |
塔里木盆地、柴达木盆地、准噶尔盆地、四川盆地 Thung lũng Tarim, Thung lũng Qaidam, Thung lũng Junggar, Thung lũng Tứ Xuyên |
四大高原 Tứ đại cao nguyên |
青藏高原、内蒙古高原、黄土高原、云贵高原 Cao nguyên Thanh Tạng, Cao nguyên Nội Mông Cở, Cao nguyên Hoàng Thổ, Cao nguyên Vân Quý |
四大平原 Tứ đại bình nguyên |
东北平原、关中平原、长江中下游平原、华北平原 Bình nguyên Đông Bắc, Bình nguyên Quan Trung, Bình nguyên Trung hạ lưu Trường Giang, Bình nguyên Hoa Bắc |
四大菩萨 Tứ đại bồ tát |
观音菩萨、文殊菩萨、普贤菩萨、地藏菩萨 Quan Âm Bồ Tát, Văn Thù Bồ Tát, Phổ Hiền Bồ Tát, Địa Tạng Bồ Tát |
TIẾNG TRUNG ONLINE ZHONG RUAN
Đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Trung
Hotline: 0979949145
Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
Website: https://tiengtrungzhongruan.com/
Email: [email protected]