![TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG](https://tiengtrungzhongruan.com/wp-content/uploads/2024/06/SEO-1-2.png)
Môi trường là một chủ đề nóng hổi và mang tính toàn cầu, thu hút sự quan tâm của đông đảo mọi người. Học từ vựng về chủ đề môi trường không chỉ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng mà còn góp phần nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường.
Hãy cùng Zhong Ruan tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung này trong bài viết dưới đây nhé!
Từ vựng về các loại môi trường
Tiếng Trung | Phiên âm | Ý nghĩa |
大气环境 | Dàqì huánjìng | Môi trường khí quyển |
水环境 | Shuǐ huánjìng | Môi trường nước |
土壤环境 | Tǔrǎng huánjìng | Môi trường đất |
海洋环境 | Hǎiyáng huánjìng | Môi trường biển |
生态环境 | Shēngtài huánjìng | Môi trường sinh thái |
城市环境 | Chéngshì huánjìng | Môi trường thành phố |
农村环境 | Nóngcūn huánjìng | Môi trường nông thôn |
工业环境 | Gōngyè huánjìng | Môi trường công nghiệp |
矿山环境 | Kuàngshān huánjìng | Môi trường khai thác khoáng sản |
沙漠环境 | Shāmò huánjìng | Môi trường sa mạc |
极地环境 | Jídì huánjìng | Môi trường cực địa |
Từ vựng về ô nhiễm môi trường
Phần 1:
Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
污染病 | wūrǎn bìng | Bệnh ô nhiễm |
陆海污染 | lù hǎi wūrǎn | Biển lục địa ô nhiễm |
飘尘 | piāochén | Bụi bay |
污垢 | wūgòu | Bụi bẩn |
工业粉尘 | gōngyè fěnchén | Bụi công nghiệp |
污泥 | wū ní | Bùn bẩn |
核辐射 | hé fúshè | Bức xạ hạt nhân |
废液 | fèi yè | Chất dịch phế thải |
水中毒 | shuǐ zhòng dú | Chất độc trong nước |
废碱 | fèi jiǎn | Chất kiềm phế thải |
废物 | fèiwù | Chất thải |
工业废物 | gōngyè fèiwù | Chất thải công nghiệp |
废渣 | fèizhā | Chất thải công nghiệp |
核废料 | hé fèiliào | Chất thải hạt nhân |
大气排放物 | dàqì páifàng wù | Chất thải trong khí quyển |
人口过密 | rénkǒuguò mì | Dân số dày đặc |
废油 | fèi yóu | Dầu phế thải |
大片溢油 | dàpiàn yì yóu | Dầu tràn trên diện rộng |
地面下沉 | dìmiàn xià chén | Đất sụt |
废料堆 | fèiliào duī | Đống phế thải |
垃圾堆 | lèsè duī | Đống rác |
废纸 | fèi zhǐ | Giấy lộn |
污水井 | wūshuǐ jǐng | Giếng nước ô nhiễm |
温室效应 | wēnshì xiàoyìng | Hiệu ứng nhà kính |
化学致癌物 | huàxué zhì’ái wù | Hóa chất dẫn đến ung thư |
有毒化学品 | yǒudú huàxué pǐn | Hóa chất độc hại |
有毒气体 | yǒudú qìtǐ | Hơi độc |
灭绝 | mièjué | Hủy diệt |
生态灭绝 | shēngtài mièjué | Hủy diệt sinh thái |
过度开采 | guòdù kāicǎi | Khai thác quá mức |
废气 | fèiqì | Khí thải |
酸烟 | suān yān | Khói acid |
能源枯竭 | néngyuán kūjié | Khô cạn năng lượng |
臭氧洞 | chòuyǎngdòng | Lỗ thủng tầng ozon |
环境退化 | huánjìng tuìhuà | Môi trường thoái hóa |
酸雨 | suānyǔ | Mưa acid |
核材料 | hé cáiliào | Nguyên liệu hạt nhân |
核电厂 | hédiàn chǎng | Nhà máy điện nguyên tử |
核微粒沾染 | hé wéilì zhānrǎn | Nhiễm phóng xạ |
废热 | fèirè | Nhiệt thải ra |
污水 | wūshuǐ | Nước bẩn |
城镇污水 | chéngzhèn wūshuǐ | Nước ô nhiễm của thành phố |
生活用水 | shēnghuó yòngshuǐ | Nước sinh hoạt |
工业污水 | gōngyè wūshuǐ | Nước thải công nghiệp |
Phần 2:
Chữ Hán | Phiên âm | Dịch nghĩa |
污染 | wūrǎn | Ô nhiễm |
大气污染 | dàqì wūrǎn | Ô nhiễm bầu khí quyển |
飘尘污染 | piāochén wūrǎn | Ô nhiễm bụi |
油污 | yóuwū | Ô nhiễm dầu |
吸烟污染 | xīyān wūrǎn | Ô nhiễm do hút thuốc |
噪声污染 | zàoshēng wūrǎn | Ô nhiễm do tiếng ồn gây ra |
城市污染 | chéngshì wūrǎn | Ô nhiễm đô thị |
核污染 | hé wūrǎn | Ô nhiễm hạt nhân |
空气污染 | kōngqì wūrǎn | Ô nhiễm không khí |
水污染 | shuǐ wūrǎn | Ô nhiễm nguồn nước |
河流污染 | héliú wūrǎn | Ô nhiễm sông |
河道污染 | hédào wūrǎn | Ô nhiễm sông |
废气管 | fèiqì guǎn | Ống đựng khí thải |
污水管 | wūshuǐ guǎn | Ống nước ô nhiễm |
环境的破坏 | huánjìng de pòhuài | Phá hoại môi trường |
发噪声 | fā zàoshēng | Phát ra tiếng ồn |
人粪尿 | rén fèn niào | Phân nước tiểu người |
城市粪便 | chéngshì fènbiàn | Phân rác đô thị |
废料 | fèiliào | Phế liệu |
废品 | fèipǐn | Phế phẩm |
城市垃圾 | chéngshì lè jī | Rác đô thị |
垃圾 | lèsè | Rác thải |
生活废弃物 | shēnghuó fèiqì wù | Rác thải sinh hoạt |
泄漏 | xièlòu | Rò rỉ |
森林 | sēnlín | Rừng |
热带丛林 | rèdài cónglín | Rừng rậm (nhiệt đới) |
沙漠 | shāmò | Sa mạc |
水净化 | shuǐ jìnghuà | Sạch nước |
过度乱捕杀 | guòdù luàn bǔshā | Săn bắn, tàn sát quá mức |
冰川 | bīngchuān | Sông băng |
土壤污染 | tǔrǎng wūrǎn | Sự ô nhiễm đất |
臭氧层 | chòuyǎngcéng | Tầng ozon |
废钢 | fèigāng | Thép phế thải |
水短缺 | shuǐ duǎnquē | Thiếu nước |
废物箱 | fèiwù xiāng | Thùng đựng chất thải |
核试验 | hé shìyàn | Thử hạt nhân |
城市噪声 | chéngshì zàoshēng | Tiếng ồn trong thành phố |
全球变暖 | quánqiú biàn nuǎn | Trái đất nóng lên |
污染物 | wūrǎn wù | Vật ô nhiễm |
污染地带 | wūrǎn dìdài | Vùng đất ô nhiễm |
Một số câu ví dụ:
- 汽车排放的尾气会导致空气污染. /Qìchē páifàng de wěiqì huì dǎozhì kōngqì wūrán./
– Khí thải từ xe ô tô sẽ gây ra ô nhiễm không khí.
- 我们应该保护环境,减少污染. – /Wǒmen yīnggāi bǎohù huánjìng, jiǎnshǎo wūrán./
– Chúng ta nên bảo vệ môi trường, giảm thiểu ô nhiễm.
- 乱扔垃圾会造成土壤污染. – /Luàn rēng lājī huì zàochéng tǔrǎng wūrán./
– Xả rác bừa bãi sẽ gây ô nhiễm đất.
Tóm lại
Học tiếng Trung là một hành trình thú vị và bổ ích. Từ vựng về chủ đề môi trường sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức về thế giới xung quanh. Không chỉ vậy, việc nắm vững từ vựng giúp bạn tự tin giao tiếp trong lĩnh vực môi trường.
Hãy theo dõi Zhong Ruan để tục cập nhật thêm những từ vựng mới bạn nhé!
- Email: [email protected]
- Hotline: 0979.949.145
- Website: https://tiengtrungzhongruan.com/
- Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
XEM THÊM
CÁC TỪ LOẠI TRONG NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG