[Từ vựng] Tiếng Trung chuyên ngành du lịch, khách sạn, nhà hàng,…
Ngày nay tiếng Trung là ngôn ngữ không còn quá xa lạ đối với mỗi chúng ta. Nó còn được ứng dụng khá phổ biến và rộng rãi trong các ngành nghề. Ngành du lịch ngày càng phát triển, mỗi năm đón hàng nghìn du khách đến từ mọi miền thế giới trong đó có cả Trung Quốc.
Bài viết này tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch, khách sạn,.. Giúp ích rất nhiều cho các bạn học tập, làm việc trong chuyên ngành này, cũng như những bạn muốn du lịch đến Trung Quốc.
>>> Tham khảo: 50 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng của tiếng Trung online Zhong Ruan.
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà hàng, khách sạn.
Sau đây là danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà hàng, khách sạn rất thông dụng và phổ biến mà Zhong Ruan đã tổng hợp cho bạn. Việc biết và thông thạo các từ vựng dưới đây sẽ vô cùng quan trọng.
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
1 |
Đặt phòng đơn |
订单间 |
Dìng dān jiān |
2 |
Đặt phòng theo đoàn |
订一个团的房 |
Dìng yīgè tuán de fáng |
3 |
Đặt phòng trực tiếp |
直接订房 |
Zhí jiē dìng fáng |
4 |
Khách sạn |
饭店 |
Fàn diàn |
5 |
Nhà nghỉ ( Motel) |
汽车旅馆 |
Qìchē lǚguǎn |
6 |
Mùa du lịch |
旅游旺季 |
Lǚyóu wàngjì |
7 |
Nhân viên lễ tân |
总台服务员 |
Zǒng tái fúwù yuán |
8 |
Nhân viên bồi bàn |
茶房员 |
Cháfáng yuán |
9 |
Nhân viên quét dọn |
保洁人员(或清洁人员 ) |
Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán) |
10 |
Nhân viên tạp vụ |
杂务人员 |
Záwù rén yuán |
11 |
Nhân viên trực buồng |
值班人员 |
Zhíbān rényuán |
12 |
Nhân viên trực tầng |
楼层值班人员 |
Lóucéng zhíbān rényuán |
13 |
Điện thoại nội bộ |
内线 |
Nèi xiàn |
14 |
Phòng đơn |
单人房 |
Dān rén fáng |
15 |
Phòng đôi |
双人房 |
shuāng rén fáng |
16 |
Phòng tiêu chuẩn |
标准间 |
biāo zhǔn jiān |
17 |
Phòng hạng sang |
高级间 |
gāojí jiān |
18 |
Thủ tục đăng ký khách sạn |
入住酒店登记手续 |
rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù |
19 |
Thủ tục nhận phòng (check in) |
办理住宿手续 |
bànlǐ zhùsù shǒuxù |
20 |
Thủ tục trả phòng (check out) |
办理退房 |
bànlǐ tuì fáng |
21 |
Lễ tân |
柜台 |
guì tái |
22 |
Đại sảnh |
大堂 |
dà táng |
23 |
Điểm tâm |
点心 |
diǎn xīn |
24 |
Đồ tráng miệng |
饭后甜点 |
fàn hòu tián diǎn |
25 |
Sâm panh |
香槟 |
xiāng bīn |
26 |
Đồ lưu niệm |
纪念品 |
jì niàn pǐn |
27 |
Giảm giá |
减价 |
jiǎn jià |
28 |
Phòng khách |
客厅 |
kè tīng |
29 |
Cầu thang |
楼梯 |
lóu tī |
30 |
Thang máy |
电梯 |
diàn tī |
2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà hàng, khách sạn về các vật dụng
Bộ từ vựng này rất có ích với các bạn trong chuyên ngành này nhé. Và các bạn muốn du lịch Trung Quốc cũng không nên bỏ qua đâu nha nó được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi.
STT |
Tiếng Việt |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
1 |
Xe đẩy hành lý của khách sạn |
酒店行李车 |
jiǔdiàn xínglǐ chē |
2 |
Va-liy |
箱子 |
xiāng zi |
3 |
Cửa lớn |
大门口 |
dà mén kǒu |
4 |
Tiền sảnh |
门厅 |
mén tīng |
5 |
Phòng lớn |
大堂 |
dà táng |
6 |
Cầu thang |
楼梯 |
lóu tī |
7 |
Thang máy |
电梯 |
diàn tī |
8 |
Quầy hàng trong khách sạn |
小卖部 |
xiǎo mài bù |
9 |
Số phòng |
房间号码 |
fáng jiān hàomǎ |
10 |
Chìa khóa phòng |
房间钥匙 |
fáng jiān yàoshi |
11 |
Phòng để áo, mũ |
衣帽间 |
yīmào jiān |
12 |
Phòng ăn nhỏ |
小餐厅 |
xiǎo cāntīng |
13 |
Phòng café |
咖啡室 |
kāfēi shì |
14 |
Quầy bán báo |
售报处 |
shòu bào chù |
15 |
Bồn tắm |
浴盆 |
yù pén |
16 |
Vòi phun |
喷头 |
pēn tóu |
17 |
Vòi hoa sen |
莲蓬头 |
lián peng tóu |
18 |
Chậu rửa mặt |
脸盆 |
liǎn pén |
19 |
Khăn tắm |
浴巾 |
yù jīn |
20 |
Áo tắm |
浴衣 |
yù yī |
21 |
Giá treo khăn mặt |
毛巾架 |
máo jīn jià |
22 |
Tủ đứng |
壁柜 |
bì guì |
23 |
Tủ bát đĩa |
餐具柜 |
cānjù guì |
24 |
Phòng rửa mặt, rửa tay |
盥洗室 |
guànxǐ shì |
25 |
Khăn tay |
手纸 |
shǒu zhǐ |
26 |
Ghế xích đu |
摇椅 |
yáo yǐ |
27 |
Sofa (sa-lông) |
沙发 |
shā fā |
28 |
Ghế nệm dài, ghế sa lông nệm |
长沙发 |
chángzhǎng shā fā |
29 |
Giá treo mũ |
帽架 |
mào jià |
30 |
Giá treo áo |
衣架 |
yī jià |
3. Từ vựng tiếng Trung giao tiếp dành cho lễ tân trong chuyên ngành khách sạn
Ngoài công việc đón tiếp, phục vụ, thực hiện các thủ tục cho khách hàng,.. Lễ tân còn là người gặp gỡ và trực tiếp trao đổi với khách hàng. Chưa kể đến các khách hàng nước ngoài, thì việc thông thạo ngôn ngữ mang vai trò hết sức quan trọng đối với họ. Sau đây là các câu giao tiếp tiếng Trung rất hữu ích sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn lễ tân nhà hàng khi khách hàng của họ là người Trung Quốc.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
您好! |
nín hǎo! |
Chào anh/chị ! Chào ngài ! |
2 |
慢走,感谢您的光临。 |
màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín. |
Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm. |
3 |
请稍等。 |
qǐng shāo děng |
Xin chờ một chút! Vui lòng đợi một chút. |
4 |
对不起,让您久等了 |
duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle |
Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu |
5 |
请问您有几位? |
qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi? |
Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người? |
6 |
请这边走 |
qǐng zhè biān zǒu |
Xin mời đi lối này |
7 |
请问,您有什么需要我帮忙的吗? |
xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma? |
Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không? |
8 |
我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您。 |
wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín |
Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài. |
9 |
请稍等,我马上来收拾。 |
qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí |
Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp |
10 |
谢谢您提出的宝贵意见。 |
xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn |
Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài. |
11 |
对不起,请再重复一遍。 |
duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn |
Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa |
12 |
你要买单了吗 |
nǐ yāo mǎi dān le ma |
Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa |
13 |
请结帐。 |
qǐng jié zhàng |
Xin mời thanh toán |
14 |
你的单总共…万块。 |
nǐ de dān zǒng gòng …wàn kuài |
Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng |
15 |
这是剩下的钱。 |
zhè shì shèng xià de qián |
Đây là tiền thừa ạ |
>> Tham khảo: Từ vựng tiếng Trung về giày dép
4. Các câu giao tiếp tiếng Trung khi khách hàng khi sử dụng các dịch vụ của nhà hàng, khách sạn
Dưới đây là tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Trung thường được các khách hàng sử dụng để hỏi về các dịch vụ của khách sạn. Các bạn làm việc, học tập trong chuyên ngành này không được bỏ qua đâu nha. Nó sẽ rất hữu ích và sẽ giúp đỡ cho bạn rất nhiều đó.
STT |
Tiếng Trung |
Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 |
一天多少钱? |
yìtiān duō shǎo qián? |
Bao nhiêu tiền một ngày? |
2 |
我喜欢不包三餐的。 |
wǒ xǐ huān bù bāo sān cān de. |
Tôi không thích bao gồm bữa ăn. |
3 |
我想要加一张床。 |
wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng. |
Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường. |
4 |
宾馆有洗衣服务吗? |
bīn guǎn yǒu xǐyī fúwù ma? |
Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không? |
5 |
宾馆有上网服务吗? |
bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma? |
Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không? |
6 |
宾馆里有餐厅吗? |
bīn guǎnli yǒu cāntīng ma? |
Trong khách sạn có nhà ăn không? |
7 |
我可以换另外一间房间吗? | wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma? | Tôi có thể đổi phòng khác được không? |
8 |
您有一间带盥洗室的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có bồn tắm không? |
9 |
您有一间带空调的房间吗? | nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma? | (Khách sạn bên bạn) có phòng có điều hòa không? |
10 |
今晚有空房吗? | jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? | Tối nay có phòng trống không? |
11 |
住一晚多少钱? | zhù yì wǎn duō shǎo qián? | Ở một đêm bao nhiêu tiền? |
12 |
我想要一个带阳台的房间。 | wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiān | Tôi cần một phòng có ban công. |
13 |
我想要包三餐的。 | wǒ xiǎng yào bāo sān cān de | Tôi muốn bao gồm cả 3 bữa. |
14 |
附近有…吗? | fùjìn yǒu … ma? | Gần đây có … không? |
15 |
您可以为我的孩子推荐一位保姆吗? | nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma? | Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không? |
Trên đây là toàn bộ các từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành du lịch, khách sạn mà tiếng Trung online Zhong Ruan đã tổng hợp. Hy vọng nó sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trong ngành cũng như các bạn muốn học hỏi thêm về tiếng Trung nhé. Còn rất nhiều từ vựng tiếng Trung ở nhiều các chuyên ngành khác, các bạn có thể tham khảo tại tiếng Trung online Zhong Ruan nhé.
Muốn tìm hiểu thêm về các khóa học online của tiếng Trung online Zhong Ruan thì có thể liên hệ:
+ Email: [email protected]
+ Hotline: 0979 949 145
+ Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
+ Youtube: https://www.youtube.com/c/Ti%E1%BA%BFngtrungOnlineZhongRuan
Muốn tìm hiểu thêm về tiếng Trung online Zhong Ruan hãy xem tại đây