Home » TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 2)
TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG TRUNG (PHẦN 2)
Bạn muốn nâng cao khả năng nghe hiểu tiếng trung thì việc học từ vựng là vô cùng quan trọng. Nắm vững vốn từ vựng về nghề nghiệp sẽ giúp bạn tự tin khi giao tiếp tại quốc tế. Tìm hiểu ngay các từ vựng cùng Zhong Ruan để nâng cao khả năng giao tiếp của bạn nhé.
Từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực giáo dục
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
家教
jiājiào
Gia sư
教授
jiàoshòu
Giáo sư
幼教
yòujiào
Giáo viên mẫu giáo
校长
xiàozhǎng
Hiệu trưởng
学者
xuézhě
Học giả
学生
xuéshēng
Học sinh
研究生
yánjiūshēng
Nghiên cứu sinh
研究员
yánjiū yuán
Nghiên cứu viên
发明家
fāmíng jiā
Người phát minh
地质学家
dìzhì xué jiā
Nhà địa chất
动物学家
dòngwù xué jiā
Nhà động vật học
气象学家
qìxiàng xué jiā
Nhà khí tượng học
化学家
huàxué jiā
Nhà khoa học
经济学家
jīngjì xué jiā
Nhà kinh tế học
语言学家
yǔyán xué jiā
Nhà ngôn ngữ học
生物学家
shēngwù xué jiā
Nhà sinh vật học
植物学家
zhíwù xué jiā
Nhà thực vật học
数学家
shùxué jiā
Nhà toán học
物理学家
wùlǐ xuéjiā
Nhà vật lý
社会学家
shèhuìxuéjiā
Nhà xã hội học
大学生
dàxuéshēng
Sinh viên
哲学家
zhéxué jiā
Triết gia
助教
zhùjiào
Trợ giảng
Từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
医生/大夫
yīshēng/dàifu
Bác sĩ
正脊师
zhèngjǐshī
Bác sĩ chỉnh hình
中医
zhōngyī
Bác sĩ Đông y
外科医生
wàikē yīshēng
Bác sĩ khoa ngoại
内科医生
nèikē yīshēng
Bác sĩ khoa nội
眼科医生
yǎnkē yīshēng
Bác sĩ nhãn khoa
儿科医生
érkē yīshēng
Bác sĩ nhi khoa
心理医生
xīnlǐ yīshēng
Bác sĩ tâm lý
兽医
shòuyī
Bác sĩ thú y
营养师
yíngyǎng shī
Chuyên gia dinh dưỡng
美容师
měiróng shī
Chuyên viên sắc đẹp
按摩师
ànmóshī
Chuyên viên trị liệu xoa bóp
药剂师
yàojì shī
Dược sĩ, nhà bào chế thuốc
牙医
yáyī
Nha sĩ
心理学家
xīnlǐ xuéjiā
Nhà tâm lý học
护理人员
hùlǐ rényuán
Nhân viên điều dưỡng
护士
hùshì
Y tá
Từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực pháp luật và chính phủ
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
城管
chéngguǎn
Cán bộ quản lý đô thị
警察
jǐngchá
Cảnh sát
交警
jiāojǐng
Cảnh sát giao thông
警官
jǐngguān
Cảnh sát, sĩ quan cảnh sát
政治家
zhèngzhì jiā
Chính trị gia
主席
zhǔxí
Chủ tịch
法律顾问
fǎlǜ gùwèn
Cố vấn pháp lý
公务员
Gōngwù yuán
Công chức
海关官员
hǎiguān guānyuán
Công chức hải quan
公诉人
gōngsùrén
Công tố viên
大使
dàshǐ
Đại sứ
检察官
jiǎnchá guān
Kiểm sát trưởng
消防员
xiāofáng yuán
Lính cứu hỏa
律师
lǜshī
Luật sư
调解员
tiáojiě yuán
Người hòa giải
发言人
fāyán rén
Người phát ngôn
翻译
fānyì
Người phiên dịch
外交官
wàijiāo guān
Nhà ngoại giao
社工
shègōng
Nhân viên xã hội
法医
fǎyī
Pháp y
政府官员
zhèngfǔ guānyuán
Quan chức chính phủ
军人
jūnrén
Quân nhân
侦探
zhēntàn
Thám tử, tình báo
法官
fǎguān
Thẩm phán
市长
shìzhǎng
Thị trưởng
口译
kǒuyì
Thông dịch viên
参议员
cānyì yuán
Thượng nghị sĩ
志愿者
zhìyuànzhě
Tình nguyện viên
律师助理
lǜshī zhùlǐ
Trợ lý luật sư
Từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực nhà hàng và khách sạn
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
厨师长
chúshī zhǎng
Bếp trưởng
领班
lǐngbān
Nhân viên phục vụ
厨师
chúshī
Đầu bếp
糕点师
gāodiǎn shī
Đầu bếp bánh ngọt
导游
dǎoyóu
Hướng dẫn viên du lịch
接待员
Jiēdài yuán
Lễ tân
酿酒师
niàngjiǔ shī
Người chưng cất rượu
礼宾员
lǐbīn yuán
Người hướng dẫn khách, lễ tân
活动策划师
huódòng cèhuàshī
Người lập kế hoạch sự kiện
调酒师
tiáojiǔ shī
Người pha chế rượu
服务员
fúwùyuán
Phục vụ/ bồi bàn
管家
guǎnjiā
Quản gia
店长
diànzhǎng
Quản lý cửa hàng
酒店经理
jiǔdiàn jīnglǐ
Quản lý khách sạn
餐厅经理
cāntīng jīnglǐ
Quản lý nhà hàng
烘焙师
hōngbèi shī
Thợ làm bánh
咖啡师
kāfēi shī
Thợ pha cà phê
收银员
shōuyín yuán
Thu ngân
婚礼策划师
hūnlǐ cèhuàshī
Wedding Planner
Từ vựng về nghề nghiệp trong lĩnh vực khác
Từ vựng
Phiên âm
Nghĩa
程序员
chéngxù yuán
Lập trình viên/IT
服务员
fúwùyuán
Bồi bàn/nhân viên phục vụ
白领
báilǐng
Nhân viên văn phòng
作家
zuòjiā
Nhà văn
理发师
lǐfàshī
Thợ cắt tóc
保洁
bǎojié
Nhân viên dọn vệ sinh
门卫
ménwèi
Người gác cửa
司机
sījī
Tài xế/ Lái xe
空中乘务员
kōngzhōng chéngwùyuán
Tiếp viên hàng không
外卖员
wàimài yuán
Người giao đồ ăn/shipper
花匠
huājiàng
Người làm vườn
快递员
kuàidì yuán
Shipper
和尚
héshàng
Tu sĩ
保姆
bǎomǔ
Bảo mẫu
飞行员
fēixíng yuán
Phi công
保安
bǎo’ān
Nhân viên bảo vệ
摊贩
tānfàn
Bán hàng rong
裁缝
cáiféng
Thợ may
渔夫
yúfū
Ngư dân
管理员
guǎnlǐ yuán
Người quản lý
邮递员
yóudì yuán
Người đưa thư
修理工
xiūlǐgōng
Thợ sửa chữa
船员
chuányuán
Thủy thủ
宇航员
yǔhángyuán
Phi hành gia
博主
bó zhǔ
Blogger
代驾
dài jià
tài xế riêng
网红
wǎng hóng
Người có sức ảnh hưởng trên mạng xã hội
游戏玩家
Yóuxì wánjiā
Người test game
代购
dàigòu
Nhân viên thu mua
视频博主
Shìpín bó zhǔ
Vlogger
声优
shēngyōu
Diễn viên lồng tiếng
油管博主
Yóuguǎn bó zhǔ
Youtuber
化妆师
huàzhuāngshī
Thợ trang điểm
造型师
zàoxíngshī
Nhà tạo mẫu
搜索引擎优化
sōusuǒ yǐnqíng yōuhuà
Nghề SEO
Mẫu câu giao tiếp thông dụng
Câu hỏi
Phiên âm
Nghĩa
你做什么工作?
Nǐ zuò shénme gōngzuò?
– Bạn làm nghề gì?
你在哪家公司工作?
Nǐ zài nǎ jiā gōngsī gōngzuò?
– Bạn làm việc ở công ty nào?
你的职务是什么?
Nǐ de zhíwù shì shénme?
– Chức vụ của bạn là gì?
你工作多久了?
Nǐ gōngzuò duōjiǔ le?
– Bạn đã làm việc được bao lâu rồi?
你喜欢你的工作吗?
Nǐ xǐhuan nǐ de gōngzuò ma?
– Bạn có thích công việc của mình không?
你工作中有遇到什么困难吗?
Nǐ gōngzuò zhōng yǒu yùndào shénme kùnnán ma?
– Bạn có gặp khó khăn gì trong công việc không?
你对你的工作有什么规划?
Nǐ duì nǐ de gōngzuò yǒu shénme guīhuà?
– Bạn có kế hoạch gì cho công việc của mình không?
你有什么职业目标吗?
Nǐ yǒu shénme zhíyè mùbiāo ma?
– Bạn có mục tiêu nghề nghiệp gì không?
Tóm lại
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn danh sách các từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp phổ biến như lĩnh vực nhà hàng khách sạn, y tế, giáo dục,… Điều này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng. Không chỉ vậy bạn còn có thể nâng cao khả năng giao tiếp của mình.
Hãy theo dõi Zhong Ruan để tục cập nhật thêm những từ vựng mới cũng như các khóa học tiếng Trung online bạn nhé!