Home » MỘT SỐ MẪU CÂU TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

MỘT SỐ MẪU CÂU TIẾNG TRUNG THÔNG DỤNG

MỘT SỐ MẪU CÂU TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP THÔNG DỤNG

Bên cạnh tiếng Anh thì tiếng Trung cũng ngày càng thông dụng và phổ biến hiện nay, nhiều bạn trẻ đã lựa chọn tiếng Trung làm ngôn ngữ thứ 2 để bổ sung kiến thức cho bản thân. Nếu bạn cũng đang làm quen với ngôn ngữ này thì hãy lưu lại ngay những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản trong bài viết sau đây. Tiếng Trung Zhong Ruan sẽ giúp bạn tổng hợp tất tần tật những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất dành cho người mới bắt đầu.

Phần 1

1. 我每天 6 点起床。

Wǒ mětiān 6 diǎn qǐchuáng.

Hàng ngày tôi thức giấc lúc 6 giờ .

2. 星期天不要上班,所以我 9 点起床。

Xīngqítiān bùyào shàngbān, suǒyǐ wǒ 9 diǎn qǐchuáng.

Cuối tuần không phải đi làm nên 9 giờ mới dậy.

3. 我起床后一般会刷牙洗脸。

Wǒ qǐchuáng hòu yībān huì shuāyá xǐliǎn.

Tôi thường đánh răng rửa mặt sau khi thức giấc.

4. 我一般上午 7 点吃早饭。

Wǒ yībān shàngwǔ 7 diǎn chī zǎofàn.

Buổi sáng tôi thường ăn sáng lúc 7 giờ

5. 我经常骑车去上班。

Wǒ jīngcháng qí chē qù shàngbān.

Tôi thường lái xe đi làm.

6. 晚上我常常上网看新闻。

Wǎnshàng wǒ chángcháng shàngwǎng kàn xīnwén.

Buổi tối tôi thường lên mạng xem tin tức.

7. 休息的时间我一般会听音乐或者看报纸。

Xiūxí de shíjiān wǒ yībān huì tīng yīnyuè huòzhë kàn bàozhǐ.

Thời gian nghỉ tôi thường sẽ nghe nhạc hoặc là đọc báo.

8. 我经常开车去上班。

Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān.

Tôi thường lái ô tô đi làm.

9. 在业余时间,我经常看电影、读书或者去打球。

Zài yèyú shíjiān, wǒ jīngcháng kàn diànyǐng, dúshū huòzhë qù dǎqiú.

Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách hoặc là đi đánh bóng.

Phần 2

10. 我很喜欢烹饪。

Wǒ hën xǐhuān pēngrèn.

Tôi rất thích nấu nướng.

11. 我下午 6 点下班。

Wǒ xiàwǔ 6 diǎn xiàbān.

Buổi chiều 6 giờ tôi tan làm.

12. 我每天晚上吃完饭以后都去散步。

Wǒ mëitiān wǎnshàng chī wán fàn yǐhòu dōu qù sànbù.

Mỗi ngày sau khi ăn cơm tối xong tôi thường ra ngoài đi bộ.

13. 我晚上 8 点洗澡。

Wǒ wǎnshàng 8 diǎn xǐzǎo.

Buổi tối tôi thường tắm lúc 8 giờ.

14. 我晚上 11 点睡觉。

Wǒ wǎnshàng 11 diǎn shuìjiào.

Buổi tối 11 giờ tôi mới đi ngủ.

15. 我有时候什么也不做。

Wǒ yǒu shíhòu shénme yě bù zuò.

Tôi có lúc chẳng làm gì cả.

Phần 3

16.你是哪里人?

Nǐ shì nǎlǐ rén?

Bạn là người ở đâu?
17.我是北江人。

Wǒ shì Běijiāng rén.

Tôi là người Bắc Giang.
18.你做什么工作?

Nǐ zuò shénme gōngzuò?

Bạn làm nghề gì?
19.我是工人。

Wǒ shì gōngrén.

Tôi là công nhân.
20.你在哪儿工作?

Nǐ zài nǎr gōngzuò?

Bạn làm việc ở đâu?
21.我在电子公司工作。

Wǒ zài diànzǐ gōngsī gōngzuò.

Tôi làm việc ở công ty điện tử.
22.你家在哪儿?

Nǐ jiā zài nǎr?

Nhà bạn ở đâu?
23.我家在北江。

Wǒ jiā zài Běijiāng.

Nhà tôi ở Bắc Giang.
24.你家有几口人?

Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

Nhà bạn có mấy người?
25.我家有五口人,爸爸、妈妈、我、我老公和我儿子。

Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén, bàba, māmā, wǒ, wǒ lǎogōng hé wǒ érzi.

Nhà tôi có 5 người : bố, mẹ, tôi, chồng tôi, con trai tôi.
26.你的爱好是什么?

Nǐ de àihào shì shénme?

Sở thích của bạn là gì?
27.我喜欢听音乐、做饭和看电影。

Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, zuò fàn hé kàn diànyǐng.

Tôi thích nghe nhạc, nấu ăn và xem phim.
28.你几点上班,几点下班?

Nǐ jǐ diǎn shàngbān, jǐ diǎn xiàbān?

Bạn mấy giờ đi làm, mấy giờ tan làm?
29.我早上8点上班,晚上6点下班。

Wǒ zǎoshang 8 diǎn shàngbān, wǎnshang 6 diǎn xiàbān.

Tôi buổi sáng 8 giờ đi làm, buổi tối 6 giờ tan làm.
30.你中午休息几个小时?

Nǐ zhōngwǔ xiūxi jǐ gè xiǎoshí?

Buổi trưa bạn nghỉ ngơi mấy tiếng?

Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp Tiếng Trung trong đời sống đơn giản mà Tiếng Zhong Ruan muốn chia sẻ với các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả!

Hãy tham khảo các bài viết khác để học thêm nhiều kiến thức bổ ích nhé

TỔNG HỢP CÁCH HỌC NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HIỆU QUẢ

TỔNG HỢP TỪ VỰNG SỞ THÍCH TIẾNG TRUNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG DÙNG ĐỂ GHÉP CÂU

Chính sách của Tiếng Trung Online ZHONG RUAN không cho phép sao chép nội dung của Website, rất xin lỗi vì sự bất tiện này!

Scroll to Top
0564.70.7979