Home » TỪ VỰNG VỀ CÁC ĐỊA DANH NỔI TIẾNG TẠI VIỆT NAM
TỪ VỰNG VỀ CÁC ĐỊA DANH NỔI TIẾNG TẠI VIỆT NAM
Việt Nam là một đất nước với bề dày lịch sử và văn hóa phong phú. Nơi đây sở hữu nhiều địa danh nổi tiếng thu hút du khách từ khắp nơi trên thế giới. Việc nắm vững từ vựng về các địa danh này không chỉ giúp bạn hiểu rõ hơn về đất nước mà còn giúp ích trong việc giao tiếp và du lịch. Hãy cùng Zhong Ruan khám phá từ vựng tiếng trung về các địa danh nổi tiếng tại Việt Nam nhé!
1. Tên các tỉnh thành tại Việt Nam
a. Miền Bắc
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
河内市
Hénèi shì
Thành phố Hà Nội
海防市
hǎifáng shì
Thành phố Hải Phòng
北宁省
běiníng shěng
Tỉnh Bắc Ninh
北江省
běijiāng shěng
Tỉnh Bắc Giang
河西省
héxī shěng
Tỉnh Hà Tây
北干省
běi gàn shěng
Tỉnh Bắc Kạn
谅山省
liàng shān shěng
Tỉnh Lạng Sơn
高平省
gāopíng shěng
Tỉnh Cao Bằng
河江省
héjiāng shěng
Tỉnh Hà Giang
老街省
lǎo jiē shěng
Tỉnh Lào Cai
莱州省
láizhōu shěng
Tỉnh Lai Châu
宣光省
xuānguāng shěng
Tỉnh Tuyên Quang
安沛省
ān pèi shěng
Tỉnh Yên Bái
太原省
tàiyuán shěng
Tỉnh Thái Nguyên
富寿省
fù shòu shěng
Tỉnh Phú Thọ
山罗省
shān luō shěng
Tỉnh Sơn La
永福省
yǒngfú shěng
Tỉnh Vĩnh Phúc
广宁省
guǎng níng shěng
Tỉnh Quảng Ninh
海阳省
hǎi yáng shěng
Tỉnh Hải Dương
兴安省
xìng’ān shěng
Tỉnh Hưng Yên
和平省
hépíng shěng
Tỉnh Hòa Bình
河南省
hénán shěng
Tỉnh Hà Nam
太平省
tàipíng shěng
Tỉnh Thái Bình
宁平省
níng píng shěng
Tỉnh Ninh Bình
南定省
nán dìng xǐng
Tỉnh Nam Định
b. Miền Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
清化省
qīng huà shěng
Tỉnh Thanh Hóa
乂安省
yì ān shěng
Tỉnh Nghệ An
河静省
hé jìng shěng
Tỉnh Hà Tĩnh
广平省
guǎng píng shěng
Tỉnh Quảng Bình
广治省
guǎng zhì shěng
Tỉnh Quảng Trị
岘港市
xiàn gǎng shì
Thành phố Đà Nẵng
顺化省
shùn huà shěng
Tỉnh Thừa Thiên Huế
广南省
guǎng nán shěng
Tỉnh Quảng Nam
广义省
guǎngyì shěng
Tỉnh Quảng Ngãi
昆嵩省
kūn sōng shěng
Tỉnh Kon Tum
平定省
píngdìng xǐng
Tỉnh Bình Định
嘉莱省
jiā lái shěng
Tỉnh Gia Lai
富安省
fù’ān shěng
Tỉnh Phú Yên
多乐省
duō lè shěng
Tỉnh Đắk Lắk
得农省
de nóng shěng
Tỉnh Đắk Nông
庆和省
qìng hé shěng
Tỉnh Khánh Hòa
宁顺省
níng shùn shěng
Tỉnh Ninh Thuận
林同省
lín tóngshěng
Tỉnh Lâm Đồng
c. Miền Nam
Tiếng Trung
Phiên âm
Tiếng Việt
胡志明市
húzhìmíng shì
Thành phố Hồ Chí Minh
平福省
píngfú shěng
Tỉnh Bình Phước
平顺省
píngshùn shěng
Tỉnh Bình Thuận
同奈省
tóng nài shěng
Tỉnh Đồng Nai
西宁省
xiníng shěng
Tỉnh Tây Ninh
平阳省
píngyáng shěng
Tỉnh Bình Dương
巴地头顿省
ba dìtóu dùn shěng
Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
隆安省
lóng’ān shěng
Tỉnh Long An
同塔省
tóng tǎ shěng
Tỉnh Đồng Tháp
前江省
qián jiāng shěng
Tỉnh Tiền Giang
安江省
ānjiāng shěng
Tỉnh An Giang
坚江省
jiān jiāng shěng
Tỉnh Kiên Giang
永龙省
yǒng lóng shěng
Tỉnh Vĩnh Long
槟椥省
bīn zhī shěng
Tỉnh Bến Tre
茶荣省
chá róng shěng
Tỉnh Trà Vinh
芹苴省
qín jū shěng
Tỉnh Cần Thơ
后江省
hòu jiāng shěng
Tỉnh Hậu Giang
溯庄省
sù zhuāng shěng
Tỉnh Sóc Trăng
薄辽省
báo liáo shěng
Tỉnh Bạc Liêu
金瓯省
Jīn’ōu shěng
Tỉnh Cà Mau
2. Tên các địa danh nổi tiếng tại Việt Nam
a. Hà Nội
Hà Nội
Hồ Hoàn Kiếm
还剑湖
Huán jiàn hú
Văn Miếu – Quốc Tử Giám
文庙 国子监
Wén miào Guó zǐ jiān
Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh
胡志明主席陵
Hú zhì míng zhǔ xí líng
b. TP Hồ Chí Minh
TP. Hồ Chí Minh
Nhà thờ Đức Bà
圣母大教堂
Shèng mǔ dà jiào táng
Chợ Bến Thành
边城市场
Biān chéng shì chǎng
Dinh Độc Lập
独立宫
Dú lì gōng
c. Đà Nẵng
Đà Nẵng
Cầu Rồng
龙桥
Lóng qiáo
Bà Nà Hills
巴拿山
Bā ná shān
Ngũ Hành Sơn
五行山
Wǔ xíng shān
d. Huế
Huế
Đại Nội
大内
Dà nèi
Chùa Thiên Mụ
天姥寺
Tiān mǔ sì
Lăng Tự Đức
嗣德陵
Sì dé líng
e. Hội An
Hội An
Phố cổ Hội An
会安古镇
Huì ān gǔ zhèn
Chùa Cầu
日本桥
Rì běn qiáo
Nhà cổ Tấn Ký
陈记古屋
Chén jì gǔ wū
f. Đà Lạt
Đà Lạt
Hồ Xuân Hương
春香湖
Chūn xiāng hú
Thung lũng Tình Yêu
爱情谷
Ài qíng gǔ
Dinh Bảo Đại
保大宫
Bǎo dà gōng
g. Nha Trang
Nha Trang
Tháp Bà Ponagar
婆那加塔
Pó nà jiā tǎ
Vinpearl Land
珍珠岛
Zhēn zhū dǎo
Hòn Chồng
丈夫岛
Zhàng fū dǎo
h. Phú Quốc
Phú Quốc
Vinpearl Safari
珍珠野生动物园
Zhēn zhū yě shēng dòng wù yuán
Bãi Sao
星滩
Xīng tān
Nhà tù Phú Quốc
富国监狱
Fù guó jiān yù
3. Tóm lại
Việt Nam với 64 tỉnh thành, mỗi nơi đều có những địa danh nổi tiếng và đặc trưng riêng. Việc học từ vựng về các địa danh nổi tiếng tại Việt Nam sẽ giúp bạn mở rộng kiến thức. Ngoài ra, việc này còn giúp ích trong việc giao tiếp và du lịch. Chúc các bạn học tập hiệu quả!
Hãy theo dõi Zhong Ruan để tục cập nhật thêm những từ vựng mới bạn nhé!