[Ngữ pháp] Các Cách Biểu Đạt Thời Gian Trong Tiếng Trung
Bài viết hôm nay tiếng Trung Online Zhong Ruan sẽ đưa các bạn đến với ngữ pháp “Các Cách Biểu Đạt Thời Gian Trong Tiếng Trung”. Đây là điểm ngữ pháp được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Trung, nên việc nắm vững ngữ pháp này hết sức cần thiết.
Mong rằng bài viết này sẽ phục vụ tốt cho việc học tiếng Trung của các bạn nhé!
1. MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ THỜI GIAN
Tiếng Trung |
Cách Đọc |
Tiếng Việt |
号 (日) |
hào (rì) |
ngày |
月 |
yuè |
tháng |
年 |
nián |
năm |
今天 |
jīntiān |
hôm nay |
明天 |
míngtiān |
ngày mai |
上午 |
shàngwǔ |
buổi sáng |
中午 |
zhōngwǔ |
buổi trưa |
下午 |
xiàwǔ |
buổi chiều |
晚上 |
wǎnshàng |
buổi tối |
秒(秒钟) |
miǎo (miǎo zhōng) |
giây |
分(分钟) |
fēn (fēnzhōng) |
phút |
点(点钟) |
diǎn (diǎn zhōng) |
giờ |
差 |
chà |
kém |
半 |
bàn |
rưỡi, nửa |
2. CÁC QUY TẮC BIỂU ĐẠT THỜI GIAN
2.1 Quy Tắc 1: Thứ tự biểu đạt từ lớn đến nhỏ
Đối với quy tắc này, việc biểu đạt thời gian trong tiếng Trung ngược so với tiếng Việt
Thứ tự là:
năm -> tháng -> ngày -> thứ -> buổi -> giờ -> phút -> giây
Ví dụ:
+ 今天上午九点
+ 八点十分十秒
+ 二零二零年十月五号
+ 星期一晚上七点二十分钟
2.2 Quy Tắc 2: Cách nói giờ, giờ hơn trong tiếng Trung
Công thức:
số từ + 点 + số từ + 分
Ví dụ:
+ 5 phút /五分(钟) /wǔ fēn (zhōng)/
+ 6:00 /六点 /liù diǎn/
+ 7h sáng /早上七点 /zǎoshang qī diǎn/
+ 6:15 /六点半 /liù diǎn bàn/
+ 6:25 /六点二十五(分) /liù diǎn èr shí wǔ (fēn)/
+ 6:30 /六点半 /liù diǎn bàn/
+ 7h45 /七点四十五(分) /qī diǎn sìshíwǔ (fēn)/
2.3 Quy Tắc 3: Cách nói giờ kém trong tiếng Trung
Công thức:
差 + số từ + 分 + số từ + 点
Ví dụ:
+ 7 giờ kém 25
差二十五分七点 /chà èr shí wǔ fēn qī diǎn/
+ 7 giờ kém 15
差十五分七点 /chà shí wǔ fēn qī diǎn/
3. CÁCH NÓI KHOẢNG THỜI GIAN
3.1 Khoảng thời gian ngắn trong tiếng Trung
Từ vựng:
+ …个小时 (gè xiǎoshí): …tiếng đồng hồ
+ ….秒 (Miǎo):….giây
+ ….分钟 (Fēnzhōng):…. Phút
Ví dụ:
+ 上汉语课:上了两个小时。
Shàng hànyǔ kè: Shàngle liǎng gè xiǎoshí.
+ 我给妈妈打电话:打了半个小时。
Wǒ gěi māmā dǎ diànhuà: Dǎle bàn gè xiǎoshí.
3.2 Khoảng thời gian dài trong tiếng Trung
Từ vựng:
+ —-天 (Tiān): …. Ngày
+ …..个月 (Gè yuè):…. Tháng
+ …..年 (Nián):…..năm
+ …..个星期 (gè xīngqi) = ….周 (Zhōu):…. tuần
Ví dụ:
+ 春节放假: 两个星期。
Chūnjié fàngjià: Liǎng gè xīngqi
+ 去上海:去了三个月。
Qù shànghǎi: Qùle sān gè yuè
Trên đây là toàn bộ NGỮ PHÁP về “Các Cách Biểu Đạt Thời Gian Trong Tiếng Trung” mà tiếng Trung Online Zhong Ruan gửi đến các bạn, mong nó sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trong quá trình học tập tiếng Trung nhé!
Muốn tìm hiểu thêm về các khóa học online của tiếng Trung online Zhong Ruan thì có thể liên hệ:
+ Email: tiengtrungzhongruan@gmail.com
+ Hotline: 0979 949 145
+ Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan
+ Youtube: https://www.youtube.com/c/Ti%E1%BA%BFngtrungOnlineZhongRuan
Muốn tìm hiểu thêm về tiếng Trung online Zhong Ruan hãy xem tại đây